KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: TOÁN - LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang)

Mã đề: 904

tam giác vuông tại

C. Câu 1: Cho hình chóp A. có B. . Kết luận nào sau đây sai? D.

Câu 2: Phương trình có một nghiệm là

C. A. B. D.

Câu 3: Cho số dương khác 1 và các số thực . Đẳng thức nào sau đây là sai?

C. A. B. D.

Câu 4: Cho hình bình hành qua phép tịnh tiến theo véc tơ là . A. B. C. . D. là trọng tâm các tam giác . Khi đó

. Ảnh của điểm . Câu 5: Trong không gian cho tứ diện có A. B. C. D.

Câu 6: Bảng biến thiên trong hình vẽ là của hàm số

C. A. B. D.

Câu 7: Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương

C. A. B. D.

Câu 8: Tính thể tích khối lăng trụ tam giác đều biết tất cả các cạnh của lăng trụ đều bằng .

B. A. D.

Câu 9: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên

C. ? C. A. B. D.

Câu 10: Tìm giới hạn

A. B. D.

Câu 11: Hàm số

A. C. đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? C. D.

B. có đáy là hình vuông cạnh vuông góc với mặt đáy. Thể tích và Câu 12: Khối chóp của khối chóp là

A. B. C. D.

Câu 13: Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị hàm số

A. B.

D.

C.

Trang 1/4 - Mã đề thi 904

Câu 14: Khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng B. 4. , cạnh bên bằng C. 9. có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? D. 3. A. 6. Câu 15: Tất cả các họ nghiệm của phương trình là

B. C. D. A.

Câu 16: Lớp 12A có 20 bạn nữ, lớp 12B có 16 bạn nam. Có bao nhiêu cách chọn một bạn nữ lớp 12A và một bạn nam lớp 12B để dẫn chương trình hoạt động ngoại khóa? D. A. C.

Câu 17: Hàm số B. có đạo hàm trên là

D. A. B. C.

D. Câu 18: Hàm số A. có bao nhiêu điểm cực trị? C. B. . Kết luận nào sau đây đúng? và thì chéo . song song với thì song song hoặc trùng . Câu 19: Trong không gian cho hai đường thẳng song song cắt chéo . chéo B. Nếu D. Nếu đường thẳng A. Nếu C. Nếu thì thì cắt cắt . Câu 20: Lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt? A. 6. B. 3. C. 9. D. 5.

Câu 21: Cấp số nhân có công bội âm, biết Tìm

C. B. D. A.

Câu 22: Đạo hàm của hàm số là

C. B. trên D. A.

Câu 23: Cho số thực và các số thực . Kết luận nào sau đây đúng?

B. D. A. C.

Câu 24: Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính là

B. D. A. C.

Câu 25: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau? B. D. A. C.

Câu 26: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số (với m là tham số) là

B. D. A. C.

Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.

B. D. A.

Câu 28: Cho . Tính theo C.

A. B.

C. D.

Câu 29: Cho khai triển Tìm

B. D. A. C.

Câu 30: Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình là

A. C. D. B. Câu 31: Cho hình lập phương . Các điểm cạnh theo thứ tự đó thuộc các cạnh

sao cho . Mặt phẳng cắt đường thẳng tại Tính độ dài đoạn

thẳng A. B. C. D.

Câu 32: Tìm giới hạn

Trang 2/4 - Mã đề thi 904

A. C. D.

B. có đạo hàm trên là hàm số . Biết đồ thị

Câu 33: Hàm số hàm số được cho như hình vẽ.

Hàm số nghịch biến trên khoảng

A. B.

C. D.

có cạnh bằng 1. Gọi

Câu 34: Cho hình vuông (với Chu vi của hình vuông thứ tự là trung điểm các cạnh là

A. B. C. D.

để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị và

nằm trên đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị.

D. Câu 35: Tìm tất cả các giá trị của tham số điểm A. B. C. bởi các mặt phẳng ta được khối đa diện

Câu 36: Cắt khối hộp có thể tích lớn nhất là D. A. B. C.

Câu 37: Một công ty sữa cần sản xuất các hộp đựng sữa dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông, chứa được thể tích thực là 180ml. Chiều cao của hình hộp bằng bao nhiêu để nguyên liệu sản xuất vỏ hộp là ít nhất?

D. A. B. C.

Câu 38: Hàm số nào sau đây không có đạo hàm trên

A. B.

có đáy D. Hình chiếu của

Câu 39: Cho lăng trụ trùng với trung điểm Tính khoảng cách C. là tam giác đều cạnh giữa hai đường thẳng lên mặt phẳng biết góc giữa hai mặt phẳng và

và bằng

A. B. C. D.

Câu 40: Cho dãy số xác định bởi Số hạng thứ 2017 của dãy số đã cho là

A. B. C. D.

Câu 41: Cho các hàm số hình vẽ. Khi đó có đồ thị như thứ tự là đồ thị các hàm số

A. B. C. D.

Câu 42: Cho hình lập phương cạnh . Các điểm theo thứ tự đó thuộc các cạnh

. Tìm diện tích thiết diện của hình lập phương khi cắt bởi mặt sao cho

phẳng .

A. B. C. D.

Trang 3/4 - Mã đề thi 904

có Tam giác vuông tại Tính cosin

Câu 43: Cho hình chóp của góc tạo bởi hai mặt phẳng và

B. . C. . D. . A. .

Câu 44: Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và Biết

. Gọi là hình chiếu vuông góc của trên Tính khoảng cách từ đến mặt và

phẳng

B. C. D. A.

Câu 45: Theo thống kê tại một nhà máy Z, nếu áp dụng tuần làm việc 40 giờ thì mỗi tuần có 100 công nhân đi làm và mỗi công nhân làm được 120 sản phẩm trong một giờ. Nếu tăng thời gian làm việc thêm 2 giờ mỗi tuần thì sẽ có 1 công nhân nghỉ việc và năng suất lao động giảm 5 sản phẩm/1 công nhân/1 giờ (và như vậy, nếu giảm thời gian làm việc 2 giờ mỗi tuần thì sẽ có thêm 1 công nhân đi làm đồng thời năng suất lao động tăng 5 sản phẩm/1 công nhân/1

giờ). Ngoài ra, số phế phẩm mỗi tuần ước tính là , với là thời gian làm việc trong một tuần.

Nhà máy cần áp dụng thời gian làm việc mỗi tuần mấy giờ để số lượng sản phẩm thu được mỗi tuần là lớn nhất? A. B. D. C. có bảng biến thiên như hình vẽ.

Câu 46: Cho hàm số Kết luận nào sau đây là sai?

A. Hàm số có 3 điểm cực trị. C. Hàm số nghịch biến trên (0;1). B. Hàm số đạt cực tiểu tại D. Hàm số đồng biến trên (-4;-3). Câu 47: Tìm trên đường thẳng điểm có tung độ là số nguyên nhỏ nhất mà qua đó có thể kẻ tới đồ thị

của hàm số

A. đúng ba tiếp tuyến phân biệt. B. C. D.

Câu 48: Một người mua một căn hộ chung cư với giá 500 triệu đồng. Người đó trả trước số tiền là 100 triệu đồng. Số tiền còn lại người đó thanh toán theo hình thức trả góp với lãi suất tính trên tổng số tiền còn nợ là 0,5% mỗi tháng. Kể từ ngày mua, mỗi tháng người đó trả số tiền cố định là 4 triệu đồng (cả gốc lẫn lãi). Thời gian (làm tròn đến hàng đơn vị) để người đó trả hết nợ là A. 136 tháng. B. 140 tháng. C. 144 tháng. D. 133 tháng.

cho các điểm . Ảnh của là

Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ B. A. C. qua phép quay D.

Câu 50: Trong một hình tứ diện ta tô màu các đỉnh, trung điểm các cạnh, trọng tâm các mặt và trọng tâm tứ diện. Chọn ngẫu nhiên 4 điểm trong số các điểm đã tô màu, tính xác suất để 4 điểm được chọn là bốn đỉnh của một tứ diện.

---------------------------------------

A. B. C. D.

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 904