KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: TOÁN - LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang)

Mã đề: 905

Câu 1: Cho hình lăng trụ với là trọng tâm của tam giác Đặt

Khi đó bằng

B. C. D. A.

Câu 2: Phương trình có tập nghiệm là

B. C. D. A.

Câu 3: Cho là hai số thực dương khác 1 và là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?

D. C. A. B.

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ cho . Tìm ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ .

A. D. C. B.

Câu 5: Cho tứ diện lần lượt là trọng tâm của các tam giác Những khẳng định nào Gọi

sau là đúng?

A. và B. và C. Chỉ có đúng. D. và

Câu 6: Đồ thị như hình vẽ là của đồ thị hàm số nào?

B. A.

D.

C.

Câu 7: Hàm số có đạo hàm là

A. C. D. B.

Câu 8: Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng Thể tích khối lăng trụ là:

A. C. D. B.

Câu 9: Tập xác định của hàm số là

A. C. D. B.

Câu 10: Tìm

A. B. C. D.

Câu 11: Cho hàm số . Hàm số luôn đồng biến trên khi và chỉ khi

A. B. C. D.

có đáy là hình vuông cạnh và . Thể ,

Câu 12: Cho hình chóp tứ giác là tích của khối chóp

Trang 1/4 - Mã đề thi 905

A. B. C. D.

có bảng biến thiên như

Câu 13: Cho hàm số hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại C. Hàm số đạt cực tiểu tại B. Hàm số đạt cực đại tại D. Hàm số đạt cực tiểu tại Câu 14: Hai mặt phẳng song song có bao nhiêu mặt đối xứng? A. Một. B. Ba. C. Hai. Câu 15: Tìm tất cả các giá trị của để phương trình D. Vô số. vô nghiệm, kết quả là

A. B.

C. D.

Câu 16: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có

C. A. B. chữ số mà các chữ số đôi một khác nhau? D.

Câu 17: Tính đạo hàm của hàm số

A. C. B. D.

Câu 18: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

C. . A. . B. Câu 19: Cho hai đường thẳng . Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận và D. chéo nhau?

A. C. và và . và không có điểm chung. là hai cạnh của một hình tứ diện. B. D. và và nằm trên 2 mặt phẳng phân biệt. không cùng nằm trên bất kì mặt phẳng nào. Câu 20: Lăng trụ đều là lăng trụ

A. có tất cả các cạnh bằng nhau. B. có đáy là tam giác đều và các cạnh bên vuông góc với đáy. C. có đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau. D. đứng và có đáy là đa giác đều.

Câu 21: Cho cấp số nhân có công bội Hỏi là số hạng thứ mấy của

A. Số hạng thứ B. Số hạng thứ C. Số hạng thứ D. Số hạng thứ

Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ là

A.

Câu 24: Cho mặt cầu B. và điểm C. cố định nằm ngoài mặt cầu với D. . Qua kẻ đường thẳng tiếp

xúc với mặt cầu tại Công thức nào sau đây được dùng để tính độ dài đoạn thẳng

A. C. B. D. cuốn sách Lý và cuốn sách Hóa lên một kệ sách sao cho các Câu 25: Có bao nhiêu cách xếp cuốn sách Toán, cuốn sách cùng một môn học thì xếp cạnh nhau, biết các cuốn sách đôi một khác nhau?

A. B. D. C.

Câu 26: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số .

A. 3. B. 2. D. 0. C. 1.

để phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt. Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số A. B. D. C.

Câu 28: Cho . Tính giá trị của biểu thức .

Trang 2/4 - Mã đề thi 905

A. 24. B. 18. C. 12. D. 6.

là số tự nhiên thỏa mãn Câu 29: Tìm hệ số của

trong khai triển . B. , biết C. A. . . D. .

Câu 30: Tìm tích các nghiệm thuộc đoạn của phương trình .

B. A. C. D.

. Gọi lần lượt là trọng tâm của các tam giác

Câu 31: Cho hình lăng trụ Trong các mặt phẳng sau đây mặt phẳng nào song song với mặt phẳng ?

B. C. . . A. . D. .

. Câu 32: Tìm giới hạn

A. B. C. D.

Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng

B. A. C. D.

là cấp số cộng thỏa mãn . Tính tổng của 23 số hạng đầu tiên của

B. Câu 34: Cho dãy số dãy số. A. D.

C. để hàm số Câu 35: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số đạt cực đại tại .

B. A. C. D.

Câu 36: Mặt phẳng chia khối lăng trụ thành các khối.

A. Khối chóp tứ giác và khối tứ diện. C. Hai khối chóp tứ giác . B. Ba khối chóp tam giác. D. Hai khối tứ diện.

Câu 37: Cho hình lăng trụ đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu của điểm lên mặt phẳng

trùng với trọng tâm của tam giác . Biết khoảng cách giữa và là Tính theo thể tích của khối

lăng trụ A. B. C. D.

Câu 38: Cho hàm số . Tính .

B. A. C. D.

Câu 39: Cho hình chóp và có cạnh vuông góc với mặt phẳng

Tính khoảng cách từ có đáy là tam giác vuông tại đến mặt phẳng .

B. A. C. D.

Câu 40: Cho dãy số được xác định bởi công thức . Tính .

B. A. C. D.

Câu 41: Giả sử đường thẳng là tiếp tuyến chung của đồ thị các hàm số và

. Tính .

B. A. C. D. cạnh theo thứ tự là trung điểm của các cạnh và Một mặt

Câu 42: Cho tứ diện đều phẳng chứa theo một thiết diện có diện tích Tính

A. . Gọi cắt tứ diện . C. D. .

và song song với B. . . Gọi Câu 43: Cho tứ diện lần lượt là trung điểm của các cạnh và . Tính góc giữa và

Trang 3/4 - Mã đề thi 905

biết và .

A. B. C. D. có vuông góc với đáy, , đáy là tam giác đều cạnh . Tính khoảng cách Câu 44: Cho hình chóp từ đến mặt phẳng .

A. C. D. B.

Câu 45: Tìm tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .

A. C. D. B.

Câu 46: Cho hàm số có đồ thị Hỏi trên đồ thị có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?

B. 8. A. 2. D. 4. C. 6.

Câu 47: Cho hai điểm và hàm số có đồ thị Có bao nhiêu điểm để tam giác

cân tại B. 1. D. 0 . C. 3. A. 2. Câu 48: Cho là cạnh huyền. Khẳng định nào sau đây là đúng?

là 3 cạnh của một tam giác vuông, trong đó B. A.

C. D.

Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ cho hai đường thẳng và lần lượt có phương trình

và . Phép vị tự tâm biến đường thẳng . Tìm .

A. tỉ số . thành D. , điểm . B. C. . Câu 50: Cho đa giác đều (9 cạnh). Lấy một tam giác bất kỳ mà 3 đỉnh của tam giác được tạo thành từ 3

của đa giác. Tính xác suất để lấy được một tam giác cân nhưng không đều.

trong 9 đỉnh . B. . C. . D. .

---------------------------------------

A.

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 905