KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: TOÁN - LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang)

Mã đề: 907

Câu 1: Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người, một người làm tổ trưởng, một tổ phó và một thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? B. 1320. C. 220. D. 1230.

A. 12!. Câu 2: Cho . Khi đó bằng

A. . B. . D. . C. Câu 3: Đạo hàm của hàm số . là

A. B. D. C.

Câu 4: Tất cả các họ nghiệm của phương trình là

A. B. D. C.

Câu 5: Xác định x dương để theo thứ tự lập thành cấp số nhân.

A. B. C.

D. Không có giá trị nào của x. biết góc giữa (A’BC) và đáy Câu 6: Cho lăng trụ đứng ABC. A’B’C’ đáy là tam giác vuông cân tại B, bằng 600. Thể tích của khối lăng trụ bằng

A. B. D. C.

Câu 7: Cho hình chóp S. ABCD, đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC) là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây? B. AC. C. AD. D. DC.

. Từ tập có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau?

A. BD. Câu 8: Cho tập A. 120. D. 24. C. 360. B. 720. Câu 9: Một hình hộp chữ nhật nội tiếp mặt cầu và có ba kích thước là Khi đó bán kính của mặt cầu bằng

A. B. C. D.

Câu 10: Đạo hàm cấp một của hàm số trên khoảng là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy cho , điểm . Tìm tọa độ ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến .

B. (3;1). C. (1;6). D. (3;7). A. (4;7). Câu 13: Hàm số có đồ thị như hình vẽ.

Khẳng định nào sau đây đúng?

B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (-1;3). D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1;-1). A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại là (1;-1). C. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu là (1;1). Câu 14: Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là:

Trang 1/4 - Mã đề thi 907

A. Mười hai. B. Mười sáu. C. Ba mươi. Câu 15: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (P), trong đó

D. Hai mươi. . Chọn mệnh đề sai. . D. Nếu A. Nếu thì . B. Nếu thì . C. Nếu thì thì .

Câu 16: Cho a là một số dương, biểu thức viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A. B. C. . D. .

. Câu 17: Cho hàm số . . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

.

.

A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số nghịch biến trên khoảng C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng . .

Câu 18: Hàm số có tập xác định là:

. A. B. . . D. .

C. Câu 19: Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 8. B. 4. C. vô số. D. 6.

Câu 20: Cho tứ diện ABCD, G là trọng tâm ABD và M là điểm trên cạnh BC sao cho BM = 2MC. Đường thẳng MG song song với mặt phẳng A. (ACD). B. (ABC). C. (BCD). D. (ABD).

Câu 21: Tính được kết quả là

A. 1. B. 2. C. 0. D. .

Câu 22: Phương trình có tập nghiệm là

B. C. D. A.

B. Câu 23: Đồ thị như hình vẽ là của hàm số . A. .

D. . .

C.

. Tính theo a thể Câu 24: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là tích khối chóp S. ABC.

C. . D. . A. B. .

. Câu 25: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

C. B. . . . D. . A.

là Câu 26: Số nghiệm thuộc đoạn của phương trình

D. A. B. C.

Câu 27: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số (với m là tham số) là

D. B. C. A.

Câu 28: Theo thống kê tại một nhà máy Z, nếu áp dụng tuần làm việc 40 giờ thì mỗi tuần có 100 công nhân đi làm và mỗi công nhân làm được 120 sản phẩm trong một giờ. Nếu tăng thời gian làm việc thêm 2 giờ mỗi tuần thì sẽ có 1 công nhân nghỉ việc và năng suất lao động giảm 5 sản phẩm/1 công nhân/1 giờ (và như vậy, nếu giảm thời gian làm việc 2 giờ mỗi tuần thì sẽ có thêm 1 công nhân đi làm đồng thời năng suất lao động tăng 5 sản phẩm/1 công nhân/1

giờ). Ngoài ra, số phế phẩm mỗi tuần ước tính là , với là thời gian làm việc trong một tuần.

Nhà máy cần áp dụng thời gian làm việc mỗi tuần mấy giờ để số lượng sản phẩm thu được mỗi tuần là lớn nhất?

A. B. C. D. Câu 29: Hàm số nào sau đây không có đạo hàm trên

Trang 2/4 - Mã đề thi 907

A. B. C. D.

Câu 30: Tìm giới hạn

A. C. D. B. Câu 31: Cho hình lập phương cạnh . Các điểm theo thứ tự đó thuộc các cạnh

. Tìm diện tích thiết diện của hình lập phương khi cắt bởi mặt phẳng sao cho

.

C. D. B. A.

Câu 32: Một công ty sữa cần sản xuất các hộp đựng sữa dạng hình hộp chữ nhật có đáy là hình vuông, chứa được thể tích thực là 180ml. Chiều cao của hình hộp bằng bao nhiêu để nguyên liệu sản xuất vỏ hộp là ít nhất?

C. D. A. cạnh . Các điểm theo thứ tự đó thuộc các cạnh B. Câu 33: Cho hình lập phương

sao cho . Mặt phẳng cắt đường thẳng tại Tính độ dài đoạn

thẳng

C. D. A.

B. Câu 34: Tìm tất cả các giá trị của để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.

C. D. B. A. bởi các mặt phẳng ta được khối đa diện

Câu 35: Cắt khối hộp có thể tích lớn nhất là

C. D. B. A. Câu 36: Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và Biết

và . Gọi là hình chiếu vuông góc của trên Tính khoảng cách từ đến mặt

phẳng

C. D. B. A. có bảng biến thiên như hình

Câu 37: Cho hàm số vẽ. Kết luận nào sau đây là sai? A. Hàm số đạt cực tiểu tại B. Hàm số có 3 điểm cực trị. C. Hàm số nghịch biến trên (0;1). D. Hàm số đồng biến trên (-4;-3). Câu 38: Cho . Tính theo

A. B. C. D.

Câu 39: Một người mua một căn hộ chung cư với giá 500 triệu đồng. Người đó trả trước số tiền là 100 triệu đồng. Số tiền còn lại người đó thanh toán theo hình thức trả góp với lãi suất tính trên tổng số tiền còn nợ là 0,5% mỗi tháng. Kể từ ngày mua, mỗi tháng người đó trả số tiền cố định là 4 triệu đồng (cả gốc lẫn lãi). Thời gian (làm tròn đến hàng đơn vị) để người đó trả hết nợ là A. 136 tháng. B. 133 tháng. D. 144 tháng.

có C. 140 tháng. Tam giác vuông tại Tính cosin

Câu 40: Cho hình chóp của góc tạo bởi hai mặt phẳng và

Trang 3/4 - Mã đề thi 907

. . . . A. B. D. C.

để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị và

Câu 41: Tìm tất cả các giá trị của tham số điểm

nằm trên đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị. A. B. D. C.

Câu 42: Trong một hình tứ diện ta tô màu các đỉnh, trung điểm các cạnh, trọng tâm các mặt và trọng tâm tứ diện. Chọn ngẫu nhiên 4 điểm trong số các điểm đã tô màu, tính xác suất để 4 điểm được chọn là bốn đỉnh của một tứ diện.

A. B. D. C.

Câu 43: Cho khai triển Tìm

A. B. D. C.

Câu 44: Cho các hàm số hình vẽ. Khi đó

có đồ thị như thứ tự là đồ thị các hàm số A.

B.

C.

D.

có đáy . Hình chiếu của

Câu 45: Cho lăng trụ trùng với trung điểm Tính khoảng cách là tam giác đều cạnh giữa hai đường thẳng và lên mặt phẳng biết góc giữa hai mặt phẳng

và bằng

A. D. C. B. có đạo hàm trên là hàm số . Biết đồ thị

Câu 46: Hàm số hàm số được cho như hình vẽ.

Hàm số nghịch biến trên khoảng

B. A.

D. C.

có cạnh bằng 1. Gọi

Câu 47: Cho hình vuông (với Chu vi của hình vuông thứ tự là trung điểm các cạnh là

A. B. C. D.

Câu 48: Cho dãy số xác định bởi Số hạng thứ 2017 của dãy số đã cho là

A. C.

B. Câu 49: Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm . Ảnh của D. qua phép quay là

A. B. D. C. điểm có tung độ là số nguyên nhỏ nhất mà qua đó có thể kẻ tới đồ thị

Câu 50: Tìm trên đường thẳng của hàm số

---------------------------------------

đúng ba tiếp tuyến phân biệt. B. C. D. A.

----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 907