KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: TOÁN - LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang)

Mã đề: 910

Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số .

A. B. C. D = D.

Câu 2: Cho hai đường thẳng thành ? A. 3. và B. Vô số. song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến D. 2. C. 1.

Câu 3: Phương trình có nghiệm là

A. B.

C. D.

. Gọi theo thứ tự là trung điểm của cạnh và Khi đó song song với mặt

Câu 4: Cho tứ diện phẳng nào sau đây? B. A. C. D.

Câu 5: Cho hai đường thẳng phân biệt và trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa và ? A. 1. D. 2. B. 4. C. 3. Câu 6: Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ? D. 3. C. 5. A. 2.

+ ∞ x - ∞ B. 4. có bảng biến thiên như hình của +∞ 2 3 111223333 Câu 7: Cho hàm số vẽ bên. Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu hàm số đã cho. y’ - 0 + - 0 0 và +∞ 1 và y và - ∞ -2 và

A. yCĐ B. yCĐ C. yCĐ D. yCĐ Câu 8: Cho . Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Đồ thị của hai hàm số đều có tiệm cận. và

và B. Đồ thị của hai hàm số đối xứng nhau qua đường thẳng .

C. Hai hàm số và có cùng tập giá trị.

D. Hai hàm số và có cùng tính đơn điệu trên tập xác định của chúng.

Câu 9: Tính giới hạn .

A. B. C. D.

cạnh . Tính bán kính của mặt cầu nội tiếp hình lập phương đã .

Câu 10: Cho hình lập phương cho theo A. B. C. D.

biết ba số theo thứ tự lập thành một cấp số nhân.

Trang 1/4 - Mã đề thi 910

Câu 11: Tìm A. B. C. D. Câu 12: Đồ thị của hàm số bậc ba có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị? A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

Câu 13: Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào?

A. B. C. D.

Câu 14: Khối bát diện đều có bao nhiêu cạnh? A. 6. D. 12.

B. 8. Câu 15: Cho khối lăng trụ tam giác C. 16. có thể tích bằng . Tính thể tích khối tứ diện

A. B. C. D.

Câu 16: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng ?

A. B. C. D.

Câu 17: Phương trình có bao nhiêu nghiệm trên khoảng ?

A. 0. C. 2. D. 1. Câu 18: Cho hình chóp B. 3. có đáy là tam giác vuông tại và có cạnh vuông góc với mặt phẳng

Khẳng định nào sau đây là sai? B. A. C. D.

.

vuông .

.

.

Câu 19: Rút gọn biểu thức với

A. B. C. D.

Câu 20: Tính đạo hàm của hàm số .

A. B. . . . C. D.

Câu 21: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số? A. 90. B. 81. C. 100. D. 18.

Câu 22: Cho . Tính theo

A. B. C. D.

Câu 23: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ vào một hàng ngang nếu các em nam luôn đứng cạnh nhau? A. 2. 7!. 5!. B. 8!. 5!. C. 12!. D. 5!. 7!.

Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số .

A. B. D. C.

có đáy là tam giác vuông cân tại , Tính thể tích và

Câu 25: Cho hình chóp của khối chóp theo .

A. B. C. D.

Câu 26: Cho hình lăng trụ đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu của điểm lên mặt phẳng

trùng với trọng tâm của tam giác . Biết khoảng cách giữa và là Tính theo thể tích của khối

lăng trụ

Trang 2/4 - Mã đề thi 910

A. B. C. D.

Câu 27: Cho dãy số được xác định bởi công thức . Tính .

B. D. C. A.

Câu 28: Cho là cạnh huyền. Khẳng định nào sau đây là đúng?

là 3 cạnh của một tam giác vuông, trong đó B. A.

D. C.

Câu 29: Cho hình chóp và có cạnh vuông góc với mặt phẳng

Tính khoảng cách từ có đáy là tam giác vuông tại đến mặt phẳng .

A. B. C. D. .

Câu 30: Cho đa giác đều (9 cạnh). Lấy một tam giác bất kỳ mà 3 đỉnh của tam giác được tạo thành từ 3

của đa giác. Tính xác suất để lấy được một tam giác cân nhưng không đều.

C. . D. . trong 9 đỉnh . A. . B.

Câu 31: Tìm giới hạn .

A. C. D. B.

Câu 32: Tìm tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn .

C. B. A. D.

lần lượt là trọng tâm của các tam giác . Gọi

Câu 33: Cho hình lăng trụ Trong các mặt phẳng sau đây mặt phẳng nào song song với mặt phẳng ?

. B. . C. . A. . D.

Câu 34: Giả sử đường thẳng là tiếp tuyến chung của đồ thị các hàm số và

. Tính .

B. C. A. D. cạnh và Một mặt

Câu 35: Cho tứ diện đều phẳng chứa . Gọi cắt tứ diện

và song song với B. . . theo thứ tự là trung điểm của các cạnh Tính theo một thiết diện có diện tích . C. D. A.

Câu 36: Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số .

D. 3. A. 1. B. 0. C. 2.

Câu 37: Cho hàm số . Tính .

A. B. C. D.

Câu 38: Mặt phẳng chia khối lăng trụ thành các khối.

A. Ba khối chóp tam giác. C. Hai khối tứ diện. B. Khối chóp tứ giác và khối tứ diện. D. Hai khối chóp tứ giác .

để phương trình có 4 nghiệm thực phân biệt. Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số A. B. D. C. là cấp số cộng thỏa mãn . Tính tổng của 23 số hạng đầu tiên của

Câu 40: Cho dãy số dãy số. A. B. D.

Trang 3/4 - Mã đề thi 910

Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số C. để hàm số đạt cực đại tại .

A. B. C. D.

Câu 42: Cho tứ diện . Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh và . Tính góc giữa và

biết và .

C. D. A. B.

Câu 43: Cho . Tính giá trị của biểu thức .

C. 24. A. 6. vuông góc với đáy, D. 18. , đáy là tam giác đều cạnh . Tính khoảng cách B. 12. có Câu 44: Cho hình chóp đến mặt phẳng từ .

A. B. C. D.

Câu 45: Cho hai điểm và hàm số có đồ thị Có bao nhiêu điểm để tam giác

cân tại A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 46: Cho hàm số có đồ thị Hỏi trên đồ thị có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên?

A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.

Câu 47: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng

A. B. C. D.

Câu 48: Tìm tích các nghiệm thuộc đoạn của phương trình .

A. B. C. D.

Câu 49: Tìm hệ số của

A. . trong khai triển B. . Cho biết C. D. .

. Câu 50: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ là số tự nhiên thỏa mãn . cho hai đường thẳng và lần lượt có phương trình

và . Tìm .

---------------------------------------

. , điểm B. . Phép vị tự tâm C. tỉ số . biến đường thẳng D. thành . A.

Trang 4/4 - Mã đề thi 910

----------- HẾT ----------