Ỳ Ọ Ở S GD&ĐT VĨNH PHÚC ƯỜ Ự ề ị NG THPT NGÔ GIA T TR (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ờ ề Ứ Ề Đ CHÍNH TH C Ầ Ố K KSCĐ KH I 10 L N 3 NĂM H C 20172018 ử Đ thi môn: L ch s ể ờ Th i gian làm bài: 90 phút, không k th i gian giao đ ———————————
ể ầ ắ ệ Ph n tr c nghi m: (3,0 đi m)
ủ ầ ố ườ ệ ượ ơ ở ề i Vi t Nam đ c hình thành trên c s n n văn hóa nào? Câu 1: Qu c gia đ u tiên c a ng
A.Văn hóa Đông S nơ B.Văn hóa Phùng Nguyên
ồ ậ C.Văn hóa Đ ng Đ u D.Văn hóa Gò Mun
ố ớ ướ ế ạ ố ừ c ta t năm 179 ị ủ ệ ữ ế ỉ ự ư ế ằ ề Câu 2: Nh ng chính sách cai tr c a các tri u đ i phong ki n Trung Qu c đ i v i n TCN đ n th k X nh m th c hi n âm m u gì?
ậ ướ ổ ủ ế ướ ớ ủ ộ ị ể A. Sát nh p n c ta vào lãnh th c a chúng B. Bi n n c ta thành thu c đ a ki u m i c a chúng
ế ướ ị ườ ụ ủ C. Bi n n c ta thành th tr ng tiêu th hàng hóa c a chúng
ế ướ ự ể ứ ượ ướ D. Bi n n c ta thành căn c quân s đ xâm l c các n c khác
ờ ắ ướ ả ộ ưở ố ớ ướ ư ế ng nh th nào đ i v i n c ta? Câu 3: D i th i B c thu c, Nho giáo nh h
ở ố ở ả ướ ố A. Tr thành qu c giáo B. Tr thành t ư ưở t ị ng th ng tr trong c n c.
ưở ộ ố ề ả ế ậ ưở ỉ ả C. Ch nh h ng đ n m t s vùng trung tâm châu, qu n D. Không h nh h ả ng gì c .
ệ ướ ờ ồ ươ ớ c ta v i ph ắ ng B c là: ầ Câu 4: Th i Lý – Tr n – H , quan h n
ữ ắ ể ữ ữ ừ ứ ộ ừ ề ẻ ổ A. Gi thái đ v a m m d o, v a c ng nh c đ gi v ng lãnh th
ữ ệ ầ ụ ề ặ ộ ữ ữ ư ế ộ ậ B. Gi th n ph c, n p phú công đ u đ n, luôn gi l v ng t ộ th đ c l p dân t c
ữ ệ ầ ụ ề ặ ẳ ộ ố ợ ợ C. Gi l th n ph c, n p phú c ng đ u đ n D. H p tác, bình đ ng, hai bên cùng có l i
ế ị ắ ắ ợ ủ ế ộ ả ộ i c a cu c chi n tranh gi i phóng dân t c do Lê ế ễ ạ ợ Câu 5: Chi n th ng nào có ý nghĩa quy t đ nh th ng l L i – Nguy n Trãi lãnh đ o?
ố ộ ộ A. T t Đ ng – Chúc Đ ng (1426) ươ B. Chi Lăng – X ng Giang (1427)
ễ C. Di n Châu (1425) D. Chí Linh (1424)
ế ỉ ướ ờ ượ ủ c xem là tôn giáo c a nhân dân? Câu 6: D i th i nhà Lê (th k XV), tôn giáo nào đ
ậ ạ Ấ ộ ậ B. Ph t giáo C. Ph t giáo và Đ o giáo D. n Đ giáo
A. Nho giáo
ầ ự ậ ể Ph n t lu n: (7,0 đi m)
ờ ố ể ể ố ế ưỡ ; văn hóa; tín ng ng c a c ủ ư ữ ạ Ấ Câu 1: (2,0 đi m) Nh ng đi m gi ng và khác nhau trong đ i s ng kinh t dân Văn Lang – Âu L c và Lâm p – Chăm –pa là gì?
ổ ờ ể ạ ừ ư ề Hoa L v Thăng Long? Ý nghĩa c a s ủ ự ệ Câu 2: (2,0 đi m) T i sao năm 1010, vua Lý Thái T d i đô t ki n trên?
ể Câu 3: (3,0 đi m)
ộ ố ế ở ế ộ ộ th k X đ n th k XV theo các n i dung sau: tên cu c ế ở ờ ế ượ ế ế ỉ ế ỉ ậ ừ ế ỉ ườ c; ng i ch huy; tr n quy t chi n chi n l c.
a. Th ng kê các cu c kháng chi n và kh i nghĩa t ượ kháng chi n, kh i nghĩa; th i gian; quân xâm l 1
ạ ủ ạ ở ố ừ ế ỉ ế th k X đ n th k ế ỉ ộ ượ ề ợ b. T i sao các cu c kháng chi n và kh i nghĩa ch ng ngo i xâm c a nhân dân ta t XV đ u giành đ ắ c th ng l ế i?
H t ế
2
Ớ Ọ Ầ KÌ KSCĐ L P 10 – L N 3 NĂM H C 2017 – 2018
Ị Ử ĐÁP ÁN MÔN: L CH S
ể ầ ắ ệ Ph n tr c nghi m: 0,5 đi m/câu
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A A C B B B
ầ ự ậ Ph n t lu n:
ờ ố ể ể ố ế ưỡ ; văn hóa; tín ng ủ ư ng c a c ữ ạ Ấ Câu 1: (2,0 đi m) Nh ng đi m gi ng và khác nhau trong đ i s ng kinh t dân Văn Lang – Âu L c và Lâm p – Chăm –pa.
1. Gi ng nhau: ố
ờ ố ế ế ệ ồ ướ ề ủ : kinh t chính là nông nghi p tr ng lúa n c, các ngh th công.
Đ i s ng kinh t
ờ ố ầ
Văn hóa: đ i s ng văn hóa tinh th n phong phú.
ưỡ ị ầ ờ ng: th cúng và sùng bái các v th n.
Tín ng
2. Khác nhau:
:ế
Kinh t
ủ ề ắ ạ + Văn Lang Âu L c: ngh nông, săn b n, chăn nuôi, đánh cá, làm th công.
ổ ả Ấ ể ậ ạ ộ + Lâm p – Chămpa: Khai thác lâm th s n khá phát tri n, kĩ thu t xây thác đ t trình đ cao.
Văn hóa:
ữ ế ư ứ ầ ồ ộ ạ + Văn Lang – Âu L c: ch a có ch vi t, ân tr u, nhu m răng đen, xăm mình, dùng đ trang s c.
ữ ế Ấ + Lâm p – Chămpa: có ch vi ỏ t riêng, h a táng.
ưỡ ng:
Tín ng
ạ ự ờ ổ ị + Văn Lang – Âu L c: sùng bái t nhiên, th cúng t tiên và các v anh hùng.
Ấ ậ + Lâm p – Chămpa: theo Ph t giáo và Hindu giáo.
Câu 2: (2,0 đi m)ể
ổ ờ ừ ư ề Hoa L v Thăng Long:
1. Nguyên nhân Vua Lý Thái T d i đô t
ổ ờ ừ ư ề ạ ổ Hoa L v thành Đ i La sau đ i tên thành Thăng Long. (0,25đ)
Năm 1010, Lý Thái T d i đô t
ạ ở ữ ờ ấ ượ ế ồ ộ ồ ơ ổ ự gi a khu v c tr i đ t, đ c th r ng cu n h ng i….n i
Thành Đ i La, đô cũ c a Cao V ng
ươ ờ ượ ủ ủ ư ng đô c a kinh s muôn đ i. (0,5đ) th
3
ể ủ ướ ứ ể ầ ờ ệ ạ c Đ i Vi t. (0,25đ)
D i đô đ đáp ng yêu c u phát tri n c a n
ủ ự ệ ờ
2. Ý nghĩa c a s ki n d i đô
ể ệ ự ố ủ ị ề ầ
Th hi n s sáng su t c a v vua đ u tiên tri u Lý (0,25đ)
ộ ặ ủ ấ ầ ầ ở ồ ị ị
T o đi u ki n cho kinh thành Thăng Long d n d n tr thành đô th ph n th nh, là b m t c a đ t
ạ ướ ề ệ c.(0,25đ) n
ạ ệ ừ t: Thăng Long v a là kinh đô c a n ị ng th nh,
Th hi n đ ể ệ ượ ộ
ế ủ c uy th c a Đ i Vi ớ ế ớ ự ị ừ v a là m t thành th có quy mô l n trong khu v c và trên th gi ủ ướ ấ i lúc b y gi ạ ệ ườ c Đ i Vi t c ờ (0,25đ)
ứ ứ ự ườ ự ứ ế ạ c ộ ng dân t c, lòng t tin vào s c m nh và quy t tâm gi ữ
Ch ng t ủ ỏ ự ưở s tr ng thành c a ý th c t ộ ủ ộ ậ ề ữ v ng n n đ c l p dân t c c a vua tôi nhà Lý (0,25đ)
Câu 3: (3,0 đi m)ể
ế ể ố ộ
a. Th ng kê các cu c kháng chi n (2,0 đi m)
ờ ườ ế ế Th i gian Ng ỉ i ch huy Đi mể Quân xâm cượ l ở ậ Tr n quy t ế chi n chi n cượ l Tên cu c ộ kháng chi n, ế kh i nghĩa
ố 981 Nhà T ngố Lê Hoàn 0,5đ Vùng Đông B cắ ố ờ Kháng chi n ế ch ng T ng ề th i Ti n Lê
ườ ng ố 1075 1077 Nhà T ngố 0,5đ Lý Th tệ Ki Sông Nh ư Nguy tệ Kháng chi n ế ố ch ng T ng th i Lýờ
ộ ầ
ầ L n1:1258
ố ầ L n 2:1285 0,5đ ầ Quân Mông Nguyên Kháng chi n ế ch ng Mông – Nguyên th i ờ Tr nầ ầ L n 3:1287 1288 ấ ố ầ Vua Tr n Thái Tông, Tr n ầ Thánh Tông, Tr n Nhân Tông và Tr n ầ Qu c Tu n ằ Đông B Đ u, Hàm T , ử ươ Ch ng ươ D ng; Tây ế ạ K t, V n ế Ki p, Sông ạ B ch Đ ng
ố ộ 1418 1427 Nhà Minh 0,5đ ở Kh i nghĩa Lam S nơ Lê L i, ợ ễ Nguy n Trãi ươ ộ T t Đ ng, Chúc Đ ng, Chi Lăng – X ng Giang
ắ ợ ủ ế ể ạ ộ ố i c a các cu c kháng chi n ch ng ngo i xâm X – XV (1,0 đi m)
b. Nguyên nhân th ng l
4
ầ ướ ồ ấ ấ ộ ủ c n ng nàn, ý chí b t khu t và lòng t ự ườ c ng dân t c c a nhân dân ta…
Do tinh th n yêu n
(0,25đ)
ố ạ ế
Do kh i đ i đoàn k t toàn dân…(0,25đ)
ự ạ ố
Do có s lãnh đ o sáng su t, tài tình…(0,25đ)
ủ ế ộ