Ớ Ọ Ầ KÌ THI KSCĐ L P 12 L N V. NĂM H C 2017 2018 Ở S GD&ĐT VĨNH PHÚC ƯỜ Ự NG THPT NGÔ GIA T TR
Ọ Ự ầ Ọ
ờ ề
ề
Mã đ thi: 132
ể ờ ệ ề ắ ồ Bài thi: KHOA H C T NHIÊN Môn thi thành ph n: SINH H C Th i gian làm bài 50 phút, không k th i gian giao đ (Đ thi g m 40 câu tr c nghi m)
ọ
SBD: ………………… H và tên thí sinh: ………………………………………………………………..
ế
cượ F2 g mồ 4 lo iạ ki uể hình trong đó cây tế thân cao, quả tròn tr iộ hoàn toàn so v iớ thân th p,ấ quả dài; m iọ di nễ quá trong Câu 81: Cho các cây F1 thân cao, quả tròn tự thụ ph nấ thu đ cao, tròn chi m 50,16%. Bi ế bi n trình gi mả phân ở các tế bào sinh giao tử như nhau, không có đ tộ bi n.ế K tế lu nậ sau đây đúng:
A. Ki uể gen cây F1 dị h pợ tử chéo, t nầ số hoán vị là 8%. B. Ki uể gen cây F1 dị h pợ tử đ u,ề t nầ số hoán vị là 20%. C. Ki uể gen cây F1 dị h pợ tử chéo, t nầ số hoán vị là 16%. D. Ki uể gen cây F1 dị h pợ tử đ u,ề t nầ số hoán vị là 10%.
ả
quả chua. Bi t r ng quả ng tọ tr iộ hoàn toàn so v iớ alen b quy đ nhị cây tứ b iộ gi mả phân bình th quả đỏ tr iộ hoàn toàn so v iớ alen a quy đ nh qu vàng, ị ế ằ không phát sinh đ tộ ngườ cho các giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Cho cây tứ ể ki u có Câu 82: Ở m tộ loài th cự v t,ậ alen A quy đ nhị alen B quy đ nhị ớ ế bi n m i và các ộ b i gen AAaaBBBb tự thụ ph n.ấ Theo lí thuy t,ế phát bi uể nào d iướ đây không đúng về đ iờ con?
A. Tỉ lệ ki uể hình l nặ về m tộ tính tr ngạ là 1/36. B. Tỉ lệ ki uể hình tr iộ về m tộ tính tr ngạ là 35/36. C. Có hai lo iạ ki uể hình là đ ,ỏ ng tọ và vàng, ng t.ọ D. Tỉ lệ phân li ki uể hình là 35:1.
ể Câu 83: Khi nói về m iố quan hệ c nhạ tranh gi aữ các cá thể trong qu nầ thể sinh v t,ậ số phát bi uể đúng trong các phát bi u sau:
ngượ cá thể trong qu nầ thể được duy trì ở m cứ độ phù h pợ
I. Quan hệ cạnh tranh x yả ra khi ngu nồ s ngố khan hi mế II. Quan hệ c nhạ tranh là đ cặ đi mể thích nghi c aủ qu nầ thể III. Quan hệ cạnh tranh giúp cho số l IV. Quan hệ c nhạ tranh gay g tắ gi aữ các cá thể trở lên đ iố kháng nhau A. 1 C. 3 B. 2 D. 4
Câu 84: Có bao nhiêu phát bi uể đúng khi nói về đột bi nế chuy nể đo nạ nhi mễ s cắ th ?ể
I. Đ tộ bi nế chuy nể đoạn nh mễ s cắ thể làm thay đổi nhóm gen liên kết. II. Đ tộ bi nế chuy nể đo nạ làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nh mễ s cắ th .ể III. Côn trùng mang đột bi nế chuy nể đoạn có thể đ cượ sử d ngụ làm công cụ phòng trừ sâu b nh.ệ
ngươ hỗ cũng có thể t oạ ra thể đ tộ bi nế đa bội.
IV. Sự chuy nể đo nạ t A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 ị iườ do gen l nặ a n mằ trên NST th ngườ quy đ nh, ằ alen trên Y. M tộ c pặ vợ ch ngồ có ki uể hình bình th ữ ạ b nhệ máu khó đông do ườ ng, phía ườ vợ có em trai bị máu khó đông và mẹ bị b chạ t ng, nh ng ng i khác Câu 85: B nhệ b chạ t ngạ ở ng gen m n m trên NST X, không có ố ị ạ ồ ch ng có b b b ch t ng, phía ườ ề đ u bình th ạ lí thuy t,ế có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng: ng. Theo
I. Xác su tấ để c pặ vợ ch ngồ này sinh con đ uầ lòng không bị b nhệ là 9/16. II. Xác su tấ để c pặ vợ ch ngồ này sinh con trai đ uầ lòng không bị b nhệ b chạ t ngạ là 3/34. III. Xác su tấ để c pặ vợ ch ngồ này sinh con đ uầ lòng bị cả hai b nhệ trên là 1/32. IV. Xác su tấ để c pặ vợ ch ngồ này sinh con gái đ uầ lòng không bị b nhệ là 1/3. D. 4 A. 2. C. 3. B. 1.
ề
Trang 1/7 Mã đ thi 132
ồ ngưỡ b i.ộ alen A1 quy đ nhị ắ ộ ị hoa đ .ỏ Alen A2 quy đ nh hoa h ng, A3 quy ị ự Câu 86: Ở m tộ loài th cự v tậ l ị đ nh hoa vàng, A4 quy đ nh hoa tr ng. Các alen tr i hoàn toàn theo A1 > A2> A3> A4. Cho các d đoán.
:ệ 2 h ngồ :1 vàng: 1 tr ngắ
ố ự
I. Lai cây hoa đỏ v iớ cây hoa vàng có thể cho 3 lo iạ ki uể hình. II. Lai cây hoa h ngồ v iớ cây hoa vàng có thể cho F1 có tỷ l III. Lai cây hoa h ngồ v iớ cây hoa tr ngắ có thể cho F1 không có hoa tr ngắ IV. Lai cây hoa đỏ v iớ cây hoa vàng sẽ cho F1 có tỷ lệ hoa vàng nhi uề nh tấ là 50%. S d đoán đúng là: A. 2 C. 3 D. 1 B. 4
Câu 87: Vai trò c aủ ostrogen và progesteron trong chu kì r ngụ tr ngứ là:
A. Làm niêm m cạ tử cung dày lên và phát tri n.ể B. Kích thích tr ngứ phát tri nể và r ng.ụ C. Duy trì sự phát tri nể c aủ thể vàng. ộ D. cỨ chế sự ti ngươ tác c ng g p ườ ộ ậ Ở m tộ loài cây, chi uề cao cây dao đ ngộ từ 6 đ nế 36 cm. Ng ề tế HCG. ộ , mỗi gen có 2 alen và các gen ự ệ i ta th c hi n phép lai ượ c F2 có cây cao c các con đ u cao 21 cm. Cho F1 lai F1 thu đ ậ ị ế ượ ậ 1/64. Có bao nhiêu nh n đ nh đúng trong các nh n đ nh sau: Câu 88: Chi uề cao cây được di truy nề theo ki uể t phân ly đ c l p. ớ cây cao 6 cm v i cây cao 36 cm, thu đ ỷ ệ l 6 cm chi m t
ị (1) Có 3 c pặ gen quy định chi uề cao cây. (2) F2 có 7 lo iạ ki uể hình khác nhau. (3) Có thể có 7 lo iạ ki uể gen cho chi uề cao 21 cm. (4) Ở F2, tỉ lệ cây cao 16 cm bằng tỉ lệ cây cao 26 cm. C. 3. B. 2. A. 1.
D. 4. ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ ự ử ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ́ ư ự Câu 89: Cac băng ch ng cô sinh vât hoc cho thây: Trong lich s phat triên s sông trên Trai Đât, th c ̣ ở vât co hoa xuât hiên ́ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ A. ki Krêta (Phân trăng) thuôc đai Trung sinh C. ki Đê tam (Th ba) thuôc đai Tân sinh B. ki Jura thuôc đai Trung sinh D. ki Triat (Tam điêp) thuôc đai Trung sinh
Câu 90: Khi nói về đ tộ bi nế gen, có bao nhiêu phát bi uể sau đây đúng? ế th m t c p nucleotit.
ườ ng.
C. 3. D. 6. B. 5.
(1) Nucleotit hi mế có thể d nẫ đến k tế c pặ sai trong quá trình nhân đôi ADN, gây đột bi n thay ế ộ ặ (2) Đ tộ bi nế gen t oạ ra các alen m iớ làm phong phú v nố gen c aủ qu nầ th .ể (3) Đ tộ bi nế điểm là d ngạ đột bi nế gen liên quan đến m tộ số c pặ nuclêôtit. (4) Đ tộ bi nế gen t oạ ra ngu nồ nguyên li uệ sơ c pấ chủ y uế cho ti nế hóa. (5) M cứ độ gây h iạ c aủ alen tr iộ đột bi nế phụ thu cộ vào tổ h pợ gen và điều ki nệ môi tr (6) Hóa ch tấ 5 Brôm Uraxin gây đột bi nế thay thế m tộ c pặ GX thành m tộ c pặ AT. A. 4. Câu 91: Cho phép lai P: AaBbddEe x AaBbddEe (bi tế m tộ gen quy đ nhị các gen tr iộ là tr iộ m tộ tính tr ng,ạ
hoàn toàn). Tỉ lệ lo iạ ki uể hình mang 2 tính tr iộ và 2 tính l nặ ở F1 là A. 9/64. C. 32/64. B. 16/64. D. 27/64.
Câu 92: Trong các đ cặ đi mể sau, có bao nhiêu đ cặ đi mể đúng v iớ ADN ở sinh v tậ nhân th c?ự
cượ l i.ạ
C. 4.
ỏ ồ ườ ự ả ộ
B. 1. i ta th 32 con th g m 16 con ỗ D. 2. ả ể ẫ ổ ả ẻ ể ể ng cá th c a qu n th sóc là :1 thì sau 6 năm, s l
I. Có c uấ trúc xo nắ kép, g mồ 2 chu iỗ polinucleotit xo nắ v iớ nhau. II. Các bazơ trên 2 m chạ liên k tế v iớ nhau theo nguyên t c:ắ bổ sung AU, GX và ng III. Có thể có m chạ th ngẳ ho cặ m chạ vòng. IV. Trên m iỗ phân tử ADN ch aứ nhi uề gen. A. 3. Câu 93: Ng ỏ th là 1 năm, m i con cái đ 4 con/năm. N u s l ự đ c cái là 1 A. 6144 ả ủ đ c và 16 con cái lên m t hòn đ o. Tu i sinh s n c a ỷ ệ ầ ế ố ượ l ng các cá th trong qu n th v n b o toàn và t ầ ể ủ C. 11664 ố ượ B. 23328 D. 12018
ề
Trang 2/7 Mã đ thi 132
ệ ữ ề ố ầ không đúng khi nói v m i quan h gi a các loài trong qu n xã sinh ể Câu 94: Phát bi u nào sau đây v t?ậ ệ ạ ầ ượ ự ủ ộ ộ ữ c xem là m t trong nh ng đ ng l c c a quá ữ A. Quan h c nh tranh gi a các loài trong qu n xã đ ế trình ti n hóa. ệ ậ ự ế ướ ủ ệ ậ ố ồ
ố ữ ứ ộ
ố ế ự ồ ề ườ ướ ủ ế ầ ồ ị ng c a m i quan h con m i – v t ăn th t. ả sinh thái c a ậ ộ ề ổ ng đ n s phân li v ể ng h ủ B. M i quan h v t ch v t kí sinh là s bi n t ử ụ C. Nh ng loài cùng s d ng m t ngu n th c ăn không th chung s ng trong cùng m t sinh c nh. ố D. Trong ti n hóa, các loài g n nhau v ngu n g c th
iạ làm tăng năng su tấ cây tr ng?ồ mình. Câu 95: Vì sao tăng di nệ tích lá cây l
A. Lá th iả ra oxi nhi uề h nơ từ đó thúc đ yẩ hô h pấ làm cây xanh có nhi uề năng l ngượ h nơ nên quang h pợ
nhi uề h nơ → tăng năng su tấ cây tr ng.ồ B. Tán lá r ngộ sẽ che b tớ m tặ đ tấ → h nạ chế m tấ n c,ướ tăng độ mẩ gi m→ ả thoái hóa các ch tấ h uữ
ngườ độ quang h pợ → tăng tích lũy ch tấ h uữ cơ trong cây → tăng năng su tấ cây.
cơ trong đ t.ấ C. Làm tăng c D. cượ nhi uề nguyên li uệ h n,ơ nh aự đ cượ chuy nể nhanh h nơ cho quang h p.ợ
ộ ượ ề ừ sinh v t s n xu t qua các b c dinh d i môi ng t A. năng l ộ ệ ượ ượ ớ ề ừ c truy n theo m t chi u t ấ ng đ sinh Nhi uề lá thì cây sẽ hút đ Câu 96: Trong m t h sinh thái, ng đ ng và không đ ấ ớ i môi tr ề
ưỡ ộ ử ụ ậ ề ử ụ ượ ượ
ậ ượ ề ượ ậ ả ấ c sinh v t s n xu t tái s d ng. ậ ả ấ sinh v t s n xu t qua các b c dinh ấ D. v t ch t và năng l ng đ ườ ớ ườ ng và đ ộ c tái s d ng. ậ c truy n theo m t ấ ườ ậ ả ậ ả ưỡ ượ ấ ậ ả B. năng l ượ ng t ề ừ c truy n theo m t chi u t ậ ượ i môi tr ộ ử c sinh v t s n xu t tái s ng và đ ng t
ề c truy n theo m t chi u t ử ụ ườ c tái s d ng. tr ưỡ ậ ả ậ v t s n xu t qua các b c dinh d ậ ượ ượ ấ ng đ C. v t ch t và năng l ớ ưỡ ng t d ng và không đ i môi tr ề ừ chi u t sinh v t s n xu t qua các b c dinh d d ng.ụ Câu 97: M tộ loài đ ngộ v t,ậ alen tr iộ là tr iộ hoàn toàn, t nầ số alen pA = 0,3 và qa = 0,7. tế qu nầ thể ở tr ngạ thái cân b ngằ di truy n.ề Có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?
Cho bi I. Tỉ lệ cá thể mang alen l nặ trong qu nầ thể chi mế 91%. II. Tỉ lệ ki uể gen đ ngồ h pợ trong số cá thể mang ki uể hình tr iộ chi mế 9%. III. L yấ ng uẫ nhiên m tộ cá thể tr iộ trong qu nầ thể thì xác su tấ g pặ cá thể mang alen l nặ chi mế 13/ 17.
IV. N uế cho các cá thể tr iộ trong qu nầ thể giao ph iố ng uẫ nhiên thì ph iả 2 thế hệ m iớ cân b ngằ di
truy n.ề A. 4 B. 3. C. 2. D. 1.
thân th p,ấ alen B quy đ nhị thân Có bao nhiêu dự đoá hoa đ ,ỏ alen b quy đ nhị hoa tr ng.ắ Câu 98: M tộ loài th cự v t,ậ m iỗ gen n mằ trên 1 NST, alen tr iộ là tr iộ hoàn toàn, alen A quy đ nhị cao, alen a quy đ nhị n
sau đây đúng? I. Cho cây cao, hoa đỏ giao ph nấ v iớ cây th p,ấ hoa tr ngắ có thể thu đ cượ đ iờ con có 2 lo iạ ki uể hìn h. II. Cho cây cao, hoa tr ngắ giao ph nấ v iớ cây th p,ấ hoa đỏ có thể thu đ cượ đ iờ con có 4 lo iạ ki uể hì nh.
cượ 3 lo iạ ki uể hình.
III. Có 5 lo iạ ki uể gen bi uể hi nệ thành ki uể hình cây cao, hoa đ .ỏ IV. Cho cây cao, hoa tr ngắ tự thụ ph nấ có thể thu đ A. 4. C. 3. D. 1. ơ ồ B. 2. ả ánh sự di truy nề c aủ m tộ tính tr ngạ ở ng ườ ố ở ạ ằ ề ở ầ ố ầ i s (4) thu c 1 qu n th khác đang tr ng thái cân b ng di truy n, iườ do 1 gen có 2 alen quy đ nh. ị ườ ể i qu n th này s ng ả ệ ộ ế ể ố ự ự ặ Câu 99: S đ ph h ph n Ng mang alen l n chi m 64%. S d đoán đúng trong các d đoán sau là:
ề
Trang 3/7 Mã đ thi 132
đ cượ ki uể gen c aủ 5 ng
I. Xác đ nhị iườ trong phả h .ệ II. Xác su tấ sinh ra con bị b nhệ c aủ (7) x (8) là 7/72. III. Xác su tấ sinh con trai không bị b nhệ c aủ (7) x (8) là 67/72. IV. Xác su tấ để (10) mang alen l nặ là 31/65.
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. ả
ộ ặ ữ ườ ị ỗ ặ đ c và cái nh nhau: gi ế ế ở ự ễ ng, di n bi n ị ớ EY. Có bao nhiêu nh n đ nh ộ ặ ớ e v i ớ Ab//ab Xd ị t m i c p tính tr ng do m t c p gen quy đ nh và tr i l n hoàn toàn, gi m phân bình i cái XX, hoán v gen gi a A, B v i f= 20%, D, E không đúng trong các nh nậ ậ i đây: ạ Câu 100: Cho bi ư th EXd D hoán v gen . Xét phép lai Ab//aB X ị đ nh d ỷ ệ giao t ử AbXd iố đa 4 lo iạ giao t .ử
ị ướ (1) T l E = 0,2. (2) Cơ thể cái gi mả phân cho t (3) Tỉ lệ ki uể hình tr iộ về b nố tính tr ngạ ở đ iờ con = 25,5%. (4) T nầ số ki uể gen gi ngố mẹ ở đ iờ con = 8%. A. 0. C. 2. B. 1. ướ D. 3. tế trong số các ho tạ đ ngộ d i đây:
Câu 101: Khi ăn quá m n,ặ cơ thể sẽ có m yấ ho tạ đ ngộ điều ti cướ ở ngố th n,ậ
I. Tăng tái h pấ thu n cướ ti uể bài xuất. II. Tăng lượng n III. Tăng tiết hoocmôn ADH ở thùy sau tuy nế yên. IV. Co động m chạ th nậ A. 4 C. 1 D. 2
B. 3 ứ ư ề ự ố ủ ệ ồ t vong cũng nh các loài đang t n ể ứ ế ấ ủ ế ữ ậ Câu 102: Các k t qu nghiên c u v s phân b c a các loài đã di ạ t ộ
ố ử ụ
ộ ồ
ườ ữ ố ố
ng gi ng nhau iướ đây đúng ả ấ ự ố ằ i có th cung c p b ng ch ng cho th y s gi ng nhau gi a các sinh v t ch y u là do : ườ A. chúng s ng trong cùng m t môi tr ng ứ ạ B. chúng s d ng chung m t lo i th c ăn ố ộ C. chúng có chung m t ngu n g c D. chúng s ng trong nh ng môi tr Câu 103: Khi cá thở vào, di nễ bi nế nào d cướ tràn qua mi ngệ vào A. Thể tích khoang mi ngệ gi m,ả áp su tấ trong khoang mi ngệ tăng, n khoang mi ng.ệ ệ cướ tràn qua mi ng vào B. Thể tích khoang mi ngệ tăng lên, áp su tấ trong khoang mi ngệ tăng, n khoang mi ng.ệ cướ tràn qua mi ngệ vào C. Thể tích khoang mi ngệ gi m,ả áp su tấ trong khoang mi ngệ gi m,ả n khoang mi ng.ệ cướ tràn qua mi ngệ vào D. Thể tích khoang mi ngệ tăng lên, áp su tấ trong khoang mi ngệ gi m,ả n
ở ậ khoang mi ng.ệ Câu 104: Hệ tu nầ hoàn hở có ộ nhóm đ ng v t: ngươ chế cây, cóc nhà, chế
A. chẾ đ ng,ồ C. cỐ sên, trai, côn trùng, tôm B. Chim bồ câu, v t,ị chó, mèo D. Cá s u,ấ rùa, th nằ l n,ằ r nắ
ngườ s ng.ố
Câu 105: Theo quan ni mệ c aủ thuy tế ti nế hóa hi nệ đ i,ạ phát bi uể nào sau đây đúng? ngưở c aủ môi tr c.ượ
ị ngướ xác đ nh. A. Đ tộ bi nế không ch uị nhả h B. Các bi nế dị đ uề di truy nề đ C. Bi nế dị di truy nề là nguyên li uệ c aủ ti nế hóa. D. Các bi nế dị đ uề ng uẫ nhiên, không theo h
ề
Trang 4/7 Mã đ thi 132
Câu 106: Trong quá trình hô h pấ tế bào, giai đoạn t oạ ra nhi uề ATP nh tấ là: ngườ phân
A. lên men C. chu trình Crep. B. đ D. Chu iỗ truy nề electron
Câu 107: Khi nói về ch nọ l cọ tự nhiên, theo thuy tế ti nế hóa hi nệ đ i,ạ phát bi uể nào sau đây đúng?
h A. tác đ ngộ tr cự ti pế lên ki uể gen. ngướ quá trình ti nế hóa. C. đ nhị B. t oạ ra các alen m i.ớ D. t oạ ra các ki uể gen thích nghi.
cượ tiêu hoá như thế nào? Câu 108: Ở đ ngộ v tậ ch aư có cơ quan tiêu hoá, th cứ ăn đ
A. Chủ y uế là tiêu hóa ngo iạ bào. B. Chủ y uế là tiêu hoá n iộ bào. C. Chỉ tiêu hoá ngo iạ bào. D. Tiêu hóa ngo iạ bào và tiêu hoá n iộ bào cùng m tộ lúc
Câu 109: Có bao nhiêu phát bi uể sau đây đúng về đ tộ bi nế đ iố v iớ ti nế hóa?
ngườ gây ch tế cho thể đ tộ bi nế nên không có ý nghĩa đ iố v iớ ti nế hóa.
I. Đ tộ bi nế làm phát sinh các bi nế dị di truy n,ề cung c pấ ngu nồ nguyên li uệ sơ c pấ cho ti nế hóa. II. Đ tộ bi nế gen làm thay đ iổ t nầ số alen và thành ph nầ ki uể gen c aủ qu nầ thể r tấ ch m.ậ III. Đ tộ bi nế NST th IV. Đ tộ bi nế là nhân tố ti nế hóa vì đ tộ bi nế làm bi nế đ iổ t nầ số alen và thành ph nầ ki uể gen c aủ q
u nầ thể A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 110: Nh ngữ hi nệ t
ngườ không thụ ph nấ cho nhau
ngượ nào sau đây bi uể hi nệ c aủ cách li sau h pợ tử ? I. Ng aự v nằ phân bố ở châu Phi nên không giao ph iố được v iớ ng aự hoang phân bố ở Trung Á II. C uừ có thể giao ph iố v iớ dê, có thụ tinh t oạ thành h pợ tử nh ngư h pợ tử ch tế ngay III. L aừ giao ph iố v iớ ng aự sinh ra con la không có khả năng sinh s nả IV. Các cây khác loài có c uấ t oạ hoa khác nhau nên chúng th C. I và IV B. II và III A. II và IV D. I và III
Câu 111: Trong các đ cặ đi mể sau, có bao nhiêu đ cặ đi mể đúng v iớ NST?
ử histon.
I. Chỉ có phân tử ARN. II. Đ nơ vị c uấ trúc cơ b nả g mồ 1 đo nạ ADN ch aứ 146 c pặ nucleotit qu nấ quanh 8 phân t III. Có khả năng đóng xo nắ và tháo xo nắ theo chu kì. IV. Có khả năng bị đ tộ bi n.ế V. Ch aứ đ ng,ự b oả qu nả và truy nề đ tạ thông tin di truy n.ề A. 2. C. 4. D. 5.
B. 3. ngượ liên k tế gen và hoán vị gen, phát bi uể nào sau đây đúng? Câu 112: Khi nói về hi nệ t ườ
A. Hoán vị gen chỉ x yả ra ở các NST th ng. B. Liên k tế gen ít phổ bi nế h nơ hoán vị gen. C. T tấ cả các gen trong 1 tế bào t oạ thành 1 nhóm gen liên k t.ế D. Hoán vị gen làm tăng bi nế dị tổ h p.ợ
113: Câu Ở ng i,ườ b nhệ b chạ t ngạ do gen d gây ra. Nh ngữ ng iườ b chạ t ngạ trong m tộ qu nầ thể cân b ngằ
di truy nề chi mế 4%. Dự đoán nào sau đây đúng? A. M tộ ng iườ bình th ngườ c aủ qu nầ thể trên k tế hôn v iớ m tộ ng iườ b chạ t ngạ thì xác su tấ họ sinh con ngườ là 3/4.
iườ không mang alen l nặ trong qu nầ thể trên chi mế 96%. iườ mang alen l nặ trong số nh ngữ ng iườ không bị b nhệ c aủ qu nầ thể trên chi mế 1/3. bình th B. M tộ c pặ vợ ch ngồ đ uề thu cộ qu nầ thể trên, xác su tấ sinh con không bị b nhệ là 25%. C. Số ng D. Số ng
Câu 114: Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát bi uể sau đây đúng? I. Trong cùng m tộ khu v c,ự hai loài có ổ sinh thái giao nhau càng nhi uề thì sự cạnh tranh gi aữ chún g càng l nớ II. Trong m iỗ môi tr ngườ s ngố chỉ có 1 ổ sinh thái nh tấ định
ề
Trang 5/7 Mã đ thi 132
cướ th cứ ăn, lo iạ th cứ ăn … c aủ m iỗ loài t oạ nên ổ sinh thái về dinh dưỡng c aủ loài đó
III. Kích th IV. Ổ sinh thái c aủ m tộ loài chính là n iơ ở c aủ loài đó C. 3 B. 2 A. 1 D. 4 iướ đây? Câu 115: Hệ m chạ c aủ thú có bao nhiêu đ cặ điểm trong số các đ cặ đi mể d
II. Máu ở động m chạ ph iổ nghèo CO2 IV. Máu ở tĩnh mạch ph iổ giàu O2
D. 3 I. Máu ở động m chạ chủ giàu O2 III. Máu ở tĩnh mạch chủ giàu O2 A. 4
̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ C. 2 ̀ T.aestivum) đ ́ ̀ ̀ ượ ̃ ư ượ ̉ ̣ ́ ̣ (T. speltoides) đa tao ra con lai. Con lai nay đ B. 1 ̀ ́ ơ ̀ ̃ ̀ ́ ̉ ̣ ạ ượ ấ ể ạ ễ ắ ộ ́ c cac nha khoa hoc mô ta nh sau : Loai lua ̣ c gâp đôi bô ạ A. squarrosa). Loài lúa mì hoang d i (ạ A. squarrosa) lai c g p đôi b nhi m s c th t o thành ́ i đ ̃ ̣ ̉ ̀ ̀(T. aestivum) co bô nhiêm săc thê gôm ̀ Câu 116: Qua trinh hinh thanh loai lua mi ( mi (̀ T. monococcum) lai v i loai co dai ̀ ́ nhiêm săc thê tao thanh loai lua mi hoang d i ( ạ ỏ ạ T. tauschii) đã t o ra con lai. Con lai này l ớ v i loài c d i ( ́ loài lúa mì (T. aestivum). Loai lua mi ̃ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉
́ ́ ̣ ̣ ̉
̃ ́ ́ ̣ ̣ ̉
̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀ ́ ̉ ơ A. bôn bô nhiêm săc thê đ n bôi cua bôn loai khac nhau ̀ ̃ ̃ ̉ ươ ng bôi cua ba loai khac nhau B. ba bô nhiêm săc thê l ́ ́ ̃ ̉ ươ C. bôn bô nhiêm săc thê l ng bôi cua bôn loai khac nhau ̀ ̃ ̉ ơ D. ba bô nhiêm săc thê đ n bôi cua ba loai khac nhau
ầ ố ứ ố ể ễ ơ ể ầ ạ i thi u, qu n th d r i vào tr ng thái suy
ẫ ớ Câu 117: N u kích th gi m d n t ướ t vong. Gi
ướ i thích nào sau đây là ườ ủ i m c t không phù h p?ợ ấ ủ ầ ố ả ể ủ ng gi m, không đ cung c p cho nhu c u t ể i thi u c a các cá th ể c qu n th xu ng d ả ả ệ A. Ngu n s ng c a môi tr
ế i di ồ ố ầ ể trong qu n th . ự ỗ ợ ữ ể ị ả ọ ớ ữ ể ầ ả ố ổ B. S h tr gi a các cá th b gi m, qu n th không có kh năng ch ng ch i v i nh ng thay đ i
ườ ự ả ể ầ i c a qu n th .
ng. ng cá th quá ít nên s giao ph i g n th ả ng x y ra, đe d a s t n t ể ể ự ớ ủ ể ả ủ ườ c a môi tr ọ ự ồ ạ ủ ố ượ ố ầ C. S l ơ ộ ặ ả D. Kh năng sinh s n suy gi m do c h i g p nhau c a cá th đ c v i cá th cái ít.
cượ F2 có tỷ l c F1 ắ ẫ ở Ở m tộ loài th cự v t,ậ cho giao ph nấ cây hoa tr ngắ thu nầ ch ngủ v iớ cây hoa đ thu n ầ ỏ :ệ 9 cây hoa đ : 6ỏ ớ ấ F2 giao ph n ng u nhiên v i tấ cả các cây hoa vàng và hoa tr ng t ị ượ ậ ậ ị Câu 118: ượ ủ ch ng đ hoa vàng : 1 cây hoa tr ng. Cho nhau đ có 100% cây hoa đ .ỏ Cho cây F1 tự thụ ph nấ thu đ ắ c F3. Trong các nh n đ nh sau, có bao nhiêu nh n đ nh đúng:
ứ D. 2 ứ ướ ầ i th c ăn trong qu n xã sinh I. Cây hoa đỏ dị h pợ ở thế hệ F2 chi mế 50%. II. F3 xu tấ hi nệ 9 lo iạ ki uể gen. III. Cây hoa đỏ ở thế hệ F3 chi mế tỷ lệ 8/49 IV Cây hoa vàng dị h pợ ở thế hệ F3 chi mế tỷ lệ 24/49 C. 3 B. 4 A. 1 ỗ ề đúng khi nói v chu i th c ăn và l ể Câu 119: Phát bi u nào sau đây là v t?ậ ấ ừ ứ ứ ạ ộ ấ ộ
ộ i th c ăn càng ph c t p đi t ỗ ế vĩ đ th p đ n vĩ đ cao. ỗ ể ấ ị ộ ỉ
ầ ướ ứ ề ậ ạ
ở ầ ấ ả ượ ứ ằ ầ ậ ạ ỉ ứ ứ ạ ầ i th c ăn trong qu n xã càng ph c t p. ỗ c kh i đ u b ng sinh ạ t c các qu n xã sinh v t trên c n, ch có lo i chu i th c ăn đ
ủ ướ A. C u trúc c a l ậ ầ B. Trong m t qu n xã sinh v t, m i loài ch có th tham gia vào m t chu i th c ăn nh t đ nh. ầ C. Qu n xã sinh v t càng đa d ng v thành ph n loài thì l D. Trong t ậ ự ưỡ v t t ng. d Câu 120: Ở m tộ qu nầ thể h u,ươ do tác đ ngộ c aủ m tộ c nơ lũ quét đã làm cho đa số cá thể kh eỏ m nhạ bị ch t.ế Số ít cá thể còn l iạ có s cứ kh eỏ kém h nơ s ngố sót, t nồ t iạ và phát tri nể thành m tộ qu nầ thể m iớ có thành
ph n ầ ki uể gen và t nầ số alen khác h nẳ so v iớ qu nầ thể g c.ố Đây là m tộ ví dụ cho tác đ ngộ c aủ A. các y uế tố ng uẫ nhiên. C. ch nọ l cọ tự nhiên. B. di nh pậ gen. D. đ tộ bi n.ế
Ế H T
ề
Trang 6/7 Mã đ thi 132
ượ ử ụ ệ ộ ả Thí sinh không đ c s d ng tài li u. Cán b coi thi không gi i thích gì thêm.