Ớ Ọ Ầ KÌ THI KSCĐ L P 12 L N V. NĂM H C 2017 2018 Ở S GD&ĐT VĨNH PHÚC ƯỜ Ự NG THPT NGÔ GIA T TR
Ọ Ự ầ Ọ
ờ ề
ề
Mã đ thi: 359
ể ờ ệ ề ắ ồ Bài thi: KHOA H C T NHIÊN Môn thi thành ph n: SINH H C Th i gian làm bài 50 phút, không k th i gian giao đ (Đ thi g m 40 câu tr c nghi m)
ọ
SBD: ………………… H và tên thí sinh: ………………………………………………………………..
ế
cượ F2 g mồ 4 lo iạ ki uể hình trong đó cây tế thân cao, quả tròn tr iộ hoàn toàn so v iớ thân th p,ấ quả dài; m iọ di nễ quá trong Câu 81: Cho các cây F1 thân cao, quả tròn tự thụ ph nấ thu đ cao, tròn chi m 50,16%. Bi ế bi n trình gi mả phân ở các tế bào sinh giao tử như nhau, không có đ tộ bi n.ế K tế lu nậ sau đây đúng:
A. Ki uể gen cây F1 dị h pợ tử đ u,ề t nầ số hoán vị là 10%. B. Ki uể gen cây F1 dị h pợ tử đ u,ề t nầ số hoán vị là 20%. C. Ki uể gen cây F1 dị h pợ tử chéo, t nầ số hoán vị là 16%. D. Ki uể gen cây F1 dị h pợ tử chéo, t nầ số hoán vị là 8%. ồ ngưỡ b i.ộ alen A1 quy đ nhị ắ ộ ị hoa đ .ỏ Alen A2 quy đ nh hoa h ng, A3 quy ị ự Câu 82: Ở m tộ loài th cự v tậ l ị đ nh hoa vàng, A4 quy đ nh hoa tr ng. Các alen tr i hoàn toàn theo A1 > A2> A3> A4. Cho các d đoán.
:ệ 2 h ngồ :1 vàng: 1 tr ngắ
ố ự
I. Lai cây hoa đỏ v iớ cây hoa vàng có thể cho 3 lo iạ ki uể hình. II. Lai cây hoa h ngồ v iớ cây hoa vàng có thể cho F1 có tỷ l III. Lai cây hoa h ngồ v iớ cây hoa tr ngắ có thể cho F1 không có hoa tr ngắ IV. Lai cây hoa đỏ v iớ cây hoa vàng sẽ cho F1 có tỷ lệ hoa vàng nhi uề nh tấ là 50%. S d đoán đúng là: A. 4 C. 1 D. 2 B. 3
Câu 83: Có bao nhiêu phát bi uể sau đây đúng về đ tộ bi nế đ iố v iớ ti nế hóa?
ngườ gây ch tế cho thể đ tộ bi nế nên không có ý nghĩa đ iố v iớ ti nế hóa.
I. Đ tộ bi nế làm phát sinh các bi nế dị di truy n,ề cung c pấ ngu nồ nguyên li uệ sơ c pấ cho ti nế hóa. II. Đ tộ bi nế gen làm thay đ iổ t nầ số alen và thành ph nầ ki uể gen c aủ qu nầ thể r tấ ch m.ậ III. Đ tộ bi nế NST th IV. Đ tộ bi nế là nhân tố ti nế hóa vì đ tộ bi nế làm bi nế đ iổ t nầ số alen và thành ph nầ ki uể gen c aủ
C. 2.
ỏ ồ ườ ả ự ộ
B. 1. i ta th 32 con th g m 16 con ỗ ẻ ổ ả D. 4. ả ể ẫ ể :1 thì sau 6 năm, s l ể ng cá th c a qu n th sóc là
qu nầ th .ể A. 3. Câu 84: Ng ỏ th là 1 năm, m i con cái đ 4 con/năm. N u s l ự đ c cái là 1 A. 6144 ố ượ B. 23328 ả ủ đ c và 16 con cái lên m t hòn đ o. Tu i sinh s n c a ế ố ượ ỷ ệ ầ ng các cá th trong qu n th v n b o toàn và t l ầ ể ủ C. 11664 D. 12018
Câu 85: Vai trò c aủ ostrogen và progesteron trong chu kì r ngụ tr ngứ là: tế HCG.
A. cỨ chế sự ti C. Duy trì sự phát tri nể c aủ thể vàng. B. Làm niêm m cạ tử cung dày lên và phát tri n.ể D. Kích thích tr ngứ phát tri nể và r ng.ụ
ể Câu 86: Khi nói về m iố quan hệ c nhạ tranh gi aữ các cá thể trong qu nầ thể sinh v t,ậ số phát bi uể đúng trong các phát bi u sau:
ngượ cá thể trong qu nầ thể được duy trì ở m cứ độ phù h pợ
I. Quan hệ cạnh tranh x yả ra khi ngu nồ s ngố khan hi mế II. Quan hệ c nhạ tranh là đ cặ đi mể thích nghi c aủ qu nầ thể III. Quan hệ cạnh tranh giúp cho số l IV. Quan hệ c nhạ tranh gay g tắ gi aữ các cá thể trở lên đ iố kháng nhau A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 ị iườ do gen l nặ a n mằ trên NST th ngườ quy đ nh, ằ Câu 87: B nhệ b chạ t ngạ ở ng gen m n m trên NST X, không có alen trên Y. M tộ c pặ vợ ch ngồ có ki uể hình bình th b nhệ máu khó đông do ườ ng, phía
ề
Trang 1/7 Mã đ thi 359
ữ ạ ườ vợ có em trai bị máu khó đông và mẹ bị b chạ t ng, nh ng ng i khác ố ị ạ ồ ch ng có b b b ch t ng, phía ườ ề đ u bình th ạ lí thuy t,ế có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng: ng. Theo
B. 4
I. Xác su tấ để c pặ vợ ch ngồ này sinh con đ uầ lòng không bị b nhệ là 9/16. II. Xác su tấ để c pặ vợ ch ngồ này sinh con trai đ uầ lòng không bị b nhệ b chạ t ngạ là 3/34. III. Xác su tấ để c pặ vợ ch ngồ này sinh con đ uầ lòng bị cả hai b nhệ trên là 1/32. IV. Xác su tấ để c pặ vợ ch ngồ này sinh con gái đ uầ lòng không bị b nhệ là 1/3. D. 2. A. 3. ứ C. 1. ỗ ướ ứ ề ầ i th c ăn trong qu n xã sinh đúng khi nói v chu i th c ăn và l ể Câu 88: Phát bi u nào sau đây là v t?ậ ậ ầ ứ
ở ầ ộ ứ ể ỉ ỗ ậ ạ ầ ỗ ỗ ộ ỉ ượ ạ ấ ả t c các qu n xã sinh v t trên c n, ch có lo i chu i th c ăn đ ấ ị ằ c kh i đ u b ng sinh
A. Trong m t qu n xã sinh v t, m i loài ch có th tham gia vào m t chu i th c ăn nh t đ nh. B. Trong t ậ ự ưỡ v t t ng. d ầ ứ ạ ướ ứ ề ạ
ậ ủ ướ ứ ạ ứ ấ ộ ầ ừ i th c ăn càng ph c t p đi t ầ i th c ăn trong qu n xã càng ph c t p. ế vĩ đ th p đ n vĩ đ cao. C. Qu n xã sinh v t càng đa d ng v thành ph n loài thì l ộ ấ D. C u trúc c a l
ả
quả chua. Bi t r ng quả ng tọ tr iộ hoàn toàn so v iớ alen b quy đ nhị cây tứ b iộ gi mả phân bình th quả đỏ tr iộ hoàn toàn so v iớ alen a quy đ nh qu vàng, ị ế ằ không phát sinh đ tộ ngườ cho các giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Cho cây tứ ể ki u có Câu 89: Ở m tộ loài th cự v t,ậ alen A quy đ nhị alen B quy đ nhị ớ ế bi n m i và các ộ b i gen AAaaBBBb tự thụ ph n.ấ Theo lí thuy t,ế phát bi uể nào d iướ đây không đúng về đ iờ con?
A. Tỉ lệ ki uể hình l nặ về m tộ tính tr ngạ là 1/36. B. Có hai lo iạ ki uể hình là đ ,ỏ ng tọ và vàng, ng t.ọ C. Tỉ lệ ki uể hình tr iộ về m tộ tính tr ngạ là 35/36. D. Tỉ lệ phân li ki uể hình là 35:1.
Câu 90: Khi nói về ch nọ l cọ tự nhiên, theo thuy tế ti nế hóa hi nệ đ i,ạ phát bi uể nào sau đây đúng?
A. t oạ ra các alen m i.ớ C. t oạ ra các ki uể gen thích nghi. B. tác đ ngộ tr cự ti pế lên ki uể gen. ngướ quá trình ti nế hóa. D. đ nhị ả
ộ ặ ữ ườ ế ế ở ự ị ỗ ặ đ c và cái nh nhau: gi ễ ng, di n bi n ị ớ EY. Có bao nhiêu nh n đ nh ộ ặ ớ e v i ớ Ab//ab Xd h ị t m i c p tính tr ng do m t c p gen quy đ nh và tr i l n hoàn toàn, gi m phân bình i cái XX, hoán v gen gi a A, B v i f= 20%, D, E không đúng trong các nh nậ ậ i đây: ạ Câu 91: Cho bi ư th EXd D hoán v gen . Xét phép lai Ab//aB X ị đ nh d ỷ ệ giao t ử AbXd iố đa 4 lo iạ giao t .ử
ị ướ (1) T l E = 0,2. (2) Cơ thể cái gi mả phân cho t (3) Tỉ lệ ki uể hình tr iộ về b nố tính tr ngạ ở đ iờ con = 25,5%. (4) T nầ số ki uể gen gi ngố mẹ ở đ iờ con = 8%. A. 1. C. 3. B. 0.
́ ̀ ́ ́ ́ ́ D. 2. ́ ̉ ự ử ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ̣ ́ ư ự Câu 92: Cac băng ch ng cô sinh vât hoc cho thây: Trong lich s phat triên s sông trên Trai Đât, th c ̣ ở vât co hoa xuât hiên ́ ư ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣
́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ A. ki Đê tam (Th ba) thuôc đai Tân sinh C. ki Triat (Tam điêp) thuôc đai Trung sinh B. ki Jura thuôc đai Trung sinh ́ D. ki Krêta (Phân trăng) thuôc đai Trung sinh
iướ đây đúng Câu 93: Khi cá thở vào, di nễ bi nế nào d cướ tràn qua mi ngệ vào A. Thể tích khoang mi ngệ gi m,ả áp su tấ trong khoang mi ngệ gi m,ả n khoang mi ng.ệ cướ tràn qua mi ngệ vào B. Thể tích khoang mi ngệ gi m,ả áp su tấ trong khoang mi ngệ tăng, n khoang mi ng.ệ cướ tràn qua mi ngệ vào C. Thể tích khoang mi ngệ tăng lên, áp su tấ trong khoang mi ngệ gi m,ả n khoang mi ng.ệ ệ cướ tràn qua mi ng vào D. Thể tích khoang mi ngệ tăng lên, áp su tấ trong khoang mi ngệ tăng, n
khoang mi ng.ệ Câu 94: Theo quan ni mệ c aủ thuy tế ti nế hóa hi nệ đ i,ạ phát bi uể nào sau đây đúng?
ề
Trang 2/7 Mã đ thi 359
c.ượ
ngưở c aủ môi tr ngướ xác đ nh. ị ngườ s ng.ố
cượ tiêu hoá như thế nào? A. Các bi nế dị đ uề di truy nề đ B. Các bi nế dị đ uề ng uẫ nhiên, không theo h C. Đ tộ bi nế không ch uị nhả h D. Bi nế dị di truy nề là nguyên li uệ c aủ ti nế hóa. Câu 95: Ở đ ngộ v tậ ch aư có cơ quan tiêu hoá, th cứ ăn đ
A. Chỉ tiêu hoá ngo iạ bào. B. Tiêu hóa ngo iạ bào và tiêu hoá n iộ bào cùng m tộ lúc C. Chủ y uế là tiêu hoá n iộ bào. D. Chủ y uế là tiêu hóa ngo iạ bào. thân Câu 96: M tộ loài th cự v t,ậ m iỗ gen n mằ trên 1 NST, alen tr iộ là tr iộ hoàn toàn, alen A quy đ nhị cao, alen a quy đ nhị thân th p,ấ alen B quy đ nhị hoa đ ,ỏ alen b quy đ nhị hoa tr ng.ắ Có bao nhiêu dự đ oán
sau đây đúng? I. Cho cây cao, hoa đỏ giao ph nấ v iớ cây th p,ấ hoa tr ngắ có thể thu đ cượ đ iờ con có 2 lo iạ ki uể hìn h. II. Cho cây cao, hoa tr ngắ giao ph nấ v iớ cây th p,ấ hoa đỏ có thể thu đ cượ đ iờ con có 4 lo iạ ki uể hì nh.
cượ 3 lo iạ ki uể hình.
III. Có 5 lo iạ ki uể gen bi uể hi nệ thành ki uể hình cây cao, hoa đ .ỏ IV. Cho cây cao, hoa tr ngắ tự thụ ph nấ có thể thu đ A. 4. C. 1. B. 3. D. 2.
Câu 97: Khi nói về ổ sinh thái, có bao nhiêu phát bi uể sau đây đúng? I. Trong cùng m tộ khu v c,ự hai loài có ổ sinh thái giao nhau càng nhi uề thì sự cạnh tranh gi aữ chú ng càng l nớ ngườ s ngố chỉ có 1 ổ sinh thái nh tấ định II. Trong m iỗ môi tr III. Kích th cướ th cứ ăn, lo iạ th cứ ăn … c aủ m iỗ loài t oạ nên ổ sinh thái về dinh dưỡng c aủ loài đ ó
IV. Ổ sinh thái c aủ m tộ loài chính là n iơ ở c aủ loài đó C. 3 B. 4 A. 1 D. 2
Câu 98: Trong quá trình hô h pấ tế bào, giai đoạn t oạ ra nhi uề ATP nh tấ là: ngườ phân
B. đ D. Chu iỗ truy nề electron
ế ố ủ ề ự ứ ệ ư ồ t vong cũng nh các loài đang t n ể ủ ế ứ ữ ấ ậ Câu 99: Các k t qu nghiên c u v s phân b c a các loài đã di ạ t ộ
ố ử ụ
ộ ồ
ườ ữ ố ố ng gi ng nhau A. lên men C. chu trình Crep. ả ấ ự ố ằ i có th cung c p b ng ch ng cho th y s gi ng nhau gi a các sinh v t ch y u là do : ườ A. chúng s ng trong cùng m t môi tr ng ạ ứ B. chúng s d ng chung m t lo i th c ăn ố ộ C. chúng có chung m t ngu n g c D. chúng s ng trong nh ng môi tr
ể ệ ữ ề ố ầ không đúng khi nói v m i quan h gi a các loài trong qu n xã sinh Câu 100: Phát bi u nào sau đây v t?ậ ệ ậ ự ế ướ ệ ậ ố ồ
ố ữ ủ ể ậ ộ ứ ồ ộ
ị ng c a m i quan h con m i – v t ăn th t. ả ự ủ ố ộ ệ ạ ượ ầ ộ ữ c xem là m t trong nh ng đ ng l c c a quá ủ A. M i quan h v t ch v t kí sinh là s bi n t ử ụ B. Nh ng loài cùng s d ng m t ngu n th c ăn không th chung s ng trong cùng m t sinh c nh. ữ C. Quan h c nh tranh gi a các loài trong qu n xã đ ế trình ti n hóa. ề ế ầ ố ồ ườ ướ ế ự ề ổ ủ ng h ng đ n s phân li v sinh thái c a D. Trong ti n hóa, các loài g n nhau v ngu n g c th
ơ S ồ đ ph ệ h ườ ố ả ị ộ ở ạ ằ ố ườ ề ở ầ ặ tr ng thái cân b ng di truy n, iườ do 1 gen có 2 alen quy đ nh. Ng ể qu n th này s ng ả ph n ầ i s (4) thu c 1 qu n ố ế i mang alen l n chi m 64%. S ự mình. 101: Câu ánh sự di truy nề c aủ m tộ tính tr ngạ ở ng ể th khác đang ự d đoán đúng trong các d đoán sau là:
ề
Trang 3/7 Mã đ thi 359
đ cượ ki uể gen c aủ 5 ng
I. Xác đ nhị iườ trong phả h .ệ II. Xác su tấ sinh ra con bị b nhệ c aủ (7) x (8) là 7/72. III. Xác su tấ sinh con trai không bị b nhệ c aủ (7) x (8) là 67/72. IV. Xác su tấ để (10) mang alen l nặ là 31/65.
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 102: Nh ngữ hi nệ t
ngườ không thụ ph nấ cho nhau
ngượ nào sau đây bi uể hi nệ c aủ cách li sau h pợ tử ? I. Ng aự v nằ phân bố ở châu Phi nên không giao ph iố được v iớ ng aự hoang phân bố ở Trung Á II. C uừ có thể giao ph iố v iớ dê, có thụ tinh t oạ thành h pợ tử nh ngư h pợ tử ch tế ngay III. L aừ giao ph iố v iớ ng aự sinh ra con la không có khả năng sinh s nả IV. Các cây khác loài có c uấ t oạ hoa khác nhau nên chúng th D. II và IV C. I và IV B. II và III A. I và III ngượ liên k tế gen và hoán vị gen, phát bi uể nào sau đây đúng? Câu 103: Khi nói về hi nệ t
ườ ng.
A. Liên k tế gen ít phổ bi nế h nơ hoán vị gen. B. Hoán vị gen làm tăng bi nế dị tổ h p.ợ C. Hoán vị gen chỉ x yả ra ở các NST th D. T tấ cả các gen trong 1 tế bào t oạ thành 1 nhóm gen liên k t.ế
104: Câu Cho phép lai P: AaBbddEe x AaBbddEe (bi tế m tộ gen quy đ nhị m tộ tính tr ng,ạ các gen tr iộ là tr iộ
hoàn toàn). Tỉ lệ lo iạ ki uể hình mang 2 tính tr iộ và 2 tính l nặ ở F1 là A. 9/64. C. 16/64. B. 32/64. D. 27/64. iướ đây? Câu 105: Hệ m chạ c aủ thú có bao nhiêu đ cặ điểm trong số các đ cặ đi mể d
II. Máu ở động m chạ ph iổ nghèo CO2 IV. Máu ở tĩnh mạch ph iổ giàu O2
I. Máu ở động m chạ chủ giàu O2 III. Máu ở tĩnh mạch chủ giàu O2 A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 106: Trong các đ cặ đi mể sau, có bao nhiêu đ cặ đi mể đúng v iớ NST?
ử histon.
I. Chỉ có phân tử ARN. II. Đ nơ vị c uấ trúc cơ b nả g mồ 1 đo nạ ADN ch aứ 146 c pặ nucleotit qu nấ quanh 8 phân t III. Có khả năng đóng xo nắ và tháo xo nắ theo chu kì. IV. Có khả năng bị đ tộ bi n.ế V. Ch aứ đ ng,ự b oả qu nả và truy nề đ tạ thông tin di truy n.ề A. 3. C. 4. D. 2.
ộ ệ ượ ề ề ừ ớ ấ sinh v t s n xu t qua các b c dinh d
ượ ượ ộ ử ụ ấ ượ i môi ộ A. năng l ng và đ ậ ấ B. v t ch t và năng l ườ ớ ườ tr chi u t ượ ộ ưỡ ề ừ ng t sinh v t s n xu t qua các b c dinh d ề ừ C. năng l ưỡ ng t ề ượ c truy n theo m t ử ụ c tái s d ng. ớ ưỡ ng t ề ượ ượ B. 5. Câu 107: Trong m t h sinh thái, c truy n theo m t chi u t ng đ ậ ả c sinh v t s n xu t tái s d ng. ậ ả ấ sinh v t s n xu t qua các b c dinh d ng đ ng và không đ ậ ng đ ượ ng và không đ ậ ấ ng đ ượ ượ ậ ả ề ừ ấ ậ ấ D. v t ch t và năng l ườ ớ ưỡ c truy n theo m t ấ ậ ả ượ ề c truy n theo m t chi u t ử ụ c tái s d ng. sinh v t s n xu t qua các b c dinh d ng t i môi ộ ử c sinh v t s n xu t tái s ng và đ ậ ả ậ i môi tr ậ ả ậ i môi tr
ườ tr chi u t d ng.ụ Câu 108: Khi nói về đ tộ bi nế gen, có bao nhiêu phát bi uể sau đây đúng? ế th m t c p nucleotit. (1) Nucleotit hi mế có thể d nẫ đến k tế c pặ sai trong quá trình nhân đôi ADN, gây đột bi n thay ế ộ ặ (2) Đ tộ bi nế gen t oạ ra các alen m iớ làm phong phú v nố gen c aủ qu nầ th .ể
ề
Trang 4/7 Mã đ thi 359
ườ ng.
(3) Đ tộ bi nế điểm là d ngạ đột bi nế gen liên quan đến m tộ số c pặ nuclêôtit. (4) Đ tộ bi nế gen t oạ ra ngu nồ nguyên li uệ sơ c pấ chủ y uế cho ti nế hóa. (5) M cứ độ gây h iạ c aủ alen tr iộ đột bi nế phụ thu cộ vào tổ h pợ gen và điều ki nệ môi tr (6) Hóa ch tấ 5 Brôm Uraxin gây đột bi nế thay thế m tộ c pặ GX thành m tộ c pặ AT. A. 5. C. 3. B. 4. ướ D. 6. tế trong số các ho tạ đ ngộ d i đây:
Câu 109: Khi ăn quá m n,ặ cơ thể sẽ có m yấ ho tạ đ ngộ điều ti cướ ở ngố th n,ậ
I. Tăng tái h pấ thu n II. Tăng lượng n cướ ti uể bài xuất. III. Tăng tiết hoocmôn ADH ở thùy sau tuy nế yên. IV. Co động m chạ th nậ A. 2 B. 3 D. 1
C. 4 iạ làm tăng năng su tấ cây tr ng?ồ Câu 110: Vì sao tăng di nệ tích lá cây l
A. Lá th iả ra oxi nhi uề h nơ từ đó thúc đ yẩ hô h pấ làm cây xanh có nhi uề năng l ngượ h nơ nên quang h pợ
nhi uề h nơ → tăng năng su tấ cây tr ng.ồ B. Nhi uề lá thì cây sẽ hút đ cượ nhi uề nguyên li uệ h n,ơ nh aự đ cượ chuy nể nhanh h nơ cho quang h p.ợ
C. Tán lá r ngộ sẽ che b tớ m tặ đ tấ → h nạ chế m tấ n c,ướ tăng độ mẩ gi m→ ả thoái hóa các ch tấ h uữ
ngườ độ quang h pợ → tăng tích lũy ch tấ h uữ cơ trong cây → tăng năng su tấ cây. cơ trong đ t.ấ D. Làm tăng c ộ ngươ tác c ng g p ườ ộ ậ Ở m tộ loài cây, chi uề cao cây dao đ ngộ từ 6 đ nế 36 cm. Ng ề ộ , mỗi gen có 2 alen và các gen ệ ự i ta th c hi n phép lai ượ c F2 có cây cao c các con đ u cao 21 cm. Cho F1 lai F1 thu đ ậ ị ượ ậ ế 1/64. Có bao nhiêu nh n đ nh đúng trong các nh n đ nh sau: Câu 111: Chi uề cao cây được di truy nề theo ki uể t phân ly đ c l p. ớ cây cao 6 cm v i cây cao 36 cm, thu đ ỷ ệ l 6 cm chi m t
D. 3.
ậ ộ nhóm đ ng v t: Câu 112: Hệ tu nầ hoàn hở có chế cây, cóc nhà, chế ngươ
B. chẾ đ ng,ồ D. cỐ sên, trai, côn trùng, tôm
ị (1) Có 3 c pặ gen quy định chi uề cao cây. (2) F2 có 7 lo iạ ki uể hình khác nhau. (3) Có thể có 7 lo iạ ki uể gen cho chi uề cao 21 cm. (4) Ở F2, tỉ lệ cây cao 16 cm bằng tỉ lệ cây cao 26 cm. C. 1. B. 2. A. 4. ở A. Cá s u,ấ rùa, th nằ l n,ằ r nắ C. Chim bồ câu, v t,ị chó, mèo ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̉ ̀ T.aestivum) đ ượ ̃ ́ ̀ ̀ ư ượ ̉ ̣ ́ ̣ (T. speltoides) đa tao ra con lai. Con lai nay đ ̀ ́ ơ ̀ ́ ̀ ̃ ̉ ̣ ạ ượ ấ ể ạ ễ ắ ộ ́ c cac nha khoa hoc mô ta nh sau : Loai lua ̣ c gâp đôi bô ạ A. squarrosa). Loài lúa mì hoang d i (ạ A. squarrosa) lai c g p đôi b nhi m s c th t o thành ́ i đ ̃ ́ ̣ ̉ ̀ Câu 113: Qua trinh hinh thanh loai lua mi ( mi (̀ T. monococcum) lai v i loai co dai ̀ ́ nhiêm săc thê tao thanh loai lua mi hoang d i ( ạ ỏ ạ T. tauschii) đã t o ra con lai. Con lai này l ớ v i loài c d i ( ́ loài lúa mì (T. aestivum). Loai lua mi ̀ ̀(T. aestivum) co bô nhiêm săc thê gôm ́ ̃ ́ ̣ ̣ ̉
̀ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̉
̃ ̃ ́ ́ ́ ́ ̣ ̣ ̉
́ ̣ ̣ ̉ ̀ ̃ ̉ ươ ng bôi cua ba loai khac nhau A. ba bô nhiêm săc thê l ̉ ơ B. bôn bô nhiêm săc thê đ n bôi cua bôn loai khac nhau ́ ́ ̃ ̉ ươ C. bôn bô nhiêm săc thê l ng bôi cua bôn loai khac nhau ̀ ̃ ̉ ơ D. ba bô nhiêm săc thê đ n bôi cua ba loai khac nhau
̀ ́ Câu 114: Trong các đ cặ đi mể sau, có bao nhiêu đ cặ đi mể đúng v iớ ADN ở sinh v tậ nhân th c?ự
cượ l i.ạ
C. 1. D. 4. B. 2.
I. Có c uấ trúc xo nắ kép, g mồ 2 chu iỗ polinucleotit xo nắ v iớ nhau. II. Các bazơ trên 2 m chạ liên k tế v iớ nhau theo nguyên t c:ắ bổ sung AU, GX và ng III. Có thể có m chạ th ngẳ ho cặ m chạ vòng. IV. Trên m iỗ phân tử ADN ch aứ nhi uề gen. A. 3. Câu 115: ượ ủ ch ng đ có 100% cây hoa đ .ỏ Cho cây F1 tự thụ ph nấ thu đ cượ F2 có tỷ l c F1
ề
ầ Ở m tộ loài th cự v t,ậ cho giao ph nấ cây hoa tr ngắ thu nầ ch ngủ v iớ cây hoa đ thu n ỏ :ệ 9 cây hoa đ : 6ỏ Trang 5/7 Mã đ thi 359
ắ ở ấ ẫ tấ cả các cây hoa vàng và hoa tr ng ớ F2 giao ph n ng u nhiên v i t ị ượ ậ ậ ị hoa vàng : 1 cây hoa tr ng. Cho nhau đ ắ c F3. Trong các nh n đ nh sau, có bao nhiêu nh n đ nh đúng:
I. Cây hoa đỏ dị h pợ ở thế hệ F2 chi mế 50%. II. F3 xu tấ hi nệ 9 lo iạ ki uể gen. III. Cây hoa đỏ ở thế hệ F3 chi mế tỷ lệ 8/49 IV Cây hoa vàng dị h pợ ở thế hệ F3 chi mế tỷ lệ 24/49 C. 4 B. 1 A. 3 D. 2
Câu 116: Có bao nhiêu phát bi uể đúng khi nói về đột bi nế chuy nể đo nạ nhi mễ s cắ th ?ể
I. Đ tộ bi nế chuy nể đoạn nh mễ s cắ thể làm thay đổi nhóm gen liên kết. II. Đ tộ bi nế chuy nể đo nạ làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nh mễ s cắ th .ể III. Côn trùng mang đột bi nế chuy nể đoạn có thể đ cượ sử d ngụ làm công cụ phòng trừ sâu b nh.ệ
ngươ hỗ cũng có thể t oạ ra thể đ tộ bi nế đa bội.
IV. Sự chuy nể đo nạ t A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 117: M tộ loài đ ngộ v t,ậ alen tr iộ là tr iộ hoàn toàn, t nầ số alen pA = 0,3 và qa = 0,7. tế qu nầ thể ở tr ngạ thái cân b ngằ di truy n.ề Có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng?
Cho bi I. Tỉ lệ cá thể mang alen l nặ trong qu nầ thể chi mế 91%. II. Tỉ lệ ki uể gen đ ngồ h pợ trong số cá thể mang ki uể hình tr iộ chi mế 9%. III. L yấ ng uẫ nhiên m tộ cá thể tr iộ trong qu nầ thể thì xác su tấ g pặ cá thể mang alen l nặ chi mế 13/ 17.
IV. N uế cho các cá thể tr iộ trong qu nầ thể giao ph iố ng uẫ nhiên thì ph iả 2 thế hệ m iớ cân b ngằ di truy n.ề
A. 3.
ầ ạ D. 1. ể ễ ơ B. 4 ầ ố ể i thi u, qu n th d r i vào tr ng thái suy
ẫ ớ Câu 118: N u kích th gi m d n t ướ t vong. Gi
ướ i thích nào sau đây là ườ ủ C. 2. ứ ố i m c t không phù h p?ợ ấ ủ ầ ố ả ể ủ ng gi m, không đ cung c p cho nhu c u t ể i thi u c a các cá th ể c qu n th xu ng d ả ả ệ A. Ngu n s ng c a môi tr
ế i di ồ ố ể ầ trong qu n th . ự ỗ ợ ữ ể ị ả ọ ớ ữ ể ầ ả ố ổ B. S h tr gi a các cá th b gi m, qu n th không có kh năng ch ng ch i v i nh ng thay đ i
ườ ự ả ể ầ i c a qu n th .
ng. ng cá th quá ít nên s giao ph i g n th ả ng x y ra, đe d a s t n t ể ể ự ớ ủ ể ả ủ ườ c a môi tr ọ ự ồ ạ ủ ố ượ ố ầ C. S l ơ ộ ặ ả D. Kh năng sinh s n suy gi m do c h i g p nhau c a cá th đ c v i cá th cái ít.
119: Câu Ở m tộ qu nầ thể h Số ít cá thể còn l u,ươ do tác đ ngộ c aủ m tộ c nơ lũ quét đã làm cho đa số cá thể kh eỏ m nhạ bị ch t.ế iạ và phát tri nể thành m tộ qu nầ thể m iớ c iạ có s cứ kh eỏ kém h nơ s ngố sót, t nồ t ó thành
ph n ầ ki uể gen và t nầ số alen khác h nẳ so v iớ qu nầ thể g c.ố Đây là m tộ ví dụ cho tác đ ngộ c aủ A. di nh pậ gen. C. đ tộ bi n.ế B. các y uế tố ng uẫ nhiên. D. ch nọ l cọ tự nhiên.
120: Câu Ở ng i,ườ b nhệ b chạ t ngạ do gen d gây ra. Nh ngữ ng iườ b chạ t ngạ trong m tộ qu nầ thể cân b ngằ
iườ không mang alen l nặ trong qu nầ thể trên chi mế 96%. iườ mang alen l nặ trong số nh ngữ ng iườ không bị b nhệ c aủ qu nầ thể trên chi mế 1/3.
di truy nề chi mế 4%. Dự đoán nào sau đây đúng? A. Số ng B. Số ng C. M tộ ng ngườ c aủ qu nầ thể trên k tế hôn v iớ m tộ ng iườ bình th iườ b chạ t ngạ thì xác su tấ họ sinh con ngườ là 3/4.
bình th D. M tộ c pặ vợ ch ngồ đ uề thu cộ qu nầ thể trên, xác su tấ sinh con không bị b nhệ là 25%.
ượ ử ụ ệ ộ ả Thí sinh không đ Ế H T c s d ng tài li u. Cán b coi thi không gi i thích gì thêm.