SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 (Đề thi có 03 trang, gồm 30 câu)

ĐỀ KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2021 - 2022 Môn: Địa lí. Lớp 10. Thời gian: 60 phút. (Không kể thời gian giao đề) (Ngày thi: 21/11/2021)

Mã đề 104

I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

Câu 1: Thạch quyển là lớp vật chất bao gồm vỏ trái đất và

A. manti dưới. B. vỏ lục địa. C. man ti trên. D. vỏ đại dương.

Câu 2: Những vùng bất ổn của vỏ Trái Đất thường nằm ở vị trí

A. trung tâm các lục địa. C. nơi tiếp xúc giữa các mảng kiến tạo. B. ngoài khơi đại dương. D. trên các dãy núi cao.

Câu 3: Nhiệt lượng Mặt Trời mang đến bề mặt Trái Đất luôn thay đổi theo vĩ độ là do

A. góc chiếu của tia bức xạ. C. mặt đất tỏa nhiệt nhanh. B. mặt đất nhận nhiệt nhanh. D. mặt đất bức xạ càng mạnh khi lên cao.

Câu 4: Sông A - ma - dôn thuộc châu nào sau đây?

A. Châu Phi. C. Châu Âu. D. Châu Mĩ.

B. Châu Á. Câu 5: Vào ngày 22/12, vòng cực Bắc sẽ có hiện tượng nào sau đây?

A. Đêm dài 24 giờ. B. Ngày dài đêm ngắn. C. Ngày dài 24 giờ. D. Ngày dài bằng đêm.

Câu 6: Dựa vào bảng số liệu sau : NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

Địa điểm

Lạng Sơn Hà Nội Huế Đà Nẵng Quy Nhơn TP. Hồ Chí Minh Nhiệt độ trung bình tháng I (0C) 13,3 16,4 19,7 21,3 23,0 25,8 Nhiệt độ trung bình tháng VII (0C) 27,0 28,9 29,4 29,1 29,7 27,1 Nhiệt độ trung bình năm (0C) 21,2 23,5 25,1 25,7 26,8 27,1

(Nguồn : SGK Địa lí lớp 12, trang 44) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm của nước ta?

A. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ bắc vào nam. B. Nhiệt độ trung bình tháng giảm dần từ bắc vào nam. C. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ bắc vào nam. D. Nhiệt độ trung bình tháng VII tăng dần từ bắc vào nam.

Câu 7: Các địa phương nằm trong cùng một múi sẽ thống nhất một giờ được gọi là

A. giờ địa phương. B. giờ khu vực. C. giờ múi. D. giờ quốc tế.

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng với hiện tượng mùa trên Trái Đất?

A. Khi bán cầu Nam là mùa thu thì bán cầu Bắc là mùa xuân. B. Thời gian mùa hạ ở bán cầu Bắc dài hơn bán cầu Nam. C. Thời gian các mùa diễn ra ngược nhau ở hai bán cầu. D. Thời gian mùa đông ở cả hai bán cầu dài bằng nhau.

Câu 9: Cho bảng số liệu: BIÊN ĐỘ NHIỆT ĐỘ NĂM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM TRÊN THẾ GIỚI

Địa điểm Biên độ nhiệt độ trung bình năm Valenxia 90C Pôdơnan 210C Vácxava 230C Cuốcxcơ 290C

(Nguồn: Trang 42 - SKG Địa lí lớp 10, NXB Giáo dục Việt Nam ) Căn cứ bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với biên độ nhiệt độ năm của một số địa điểm trên thế giới?

A. Vácxava thấp hơn Valenxia. C. Pôdơnan cao hơn Vácxava. B. Cuốcxcơ cao hơn Pôdơnan. D. Cuốcxcơ thấp hơn Valenxia.

Trang 1/3 - Mã đề thi 104 - Địa 10

Câu 10: Độ phì của đất là

A. khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cho thực vật. B. độ tơi xốp của đất, trên đó thực vật có thể sinh trưởng và phát triển. C. lượng chất hữu cơ trong đất để cung cấp chất dinh dưỡng cho thực vật. D. lượng chất vi sinh, thành phần hóa học trong đất.

A. Chế độ mưa. B. Băng tuyết. D. Dòng biển.

Câu 11: Nhân tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến chế độ nước sông? C. Địa thế. Câu 12: Nơi nào sau đây không có sự chênh giữa ngày và đêm?

A. Hai cực. B. Vòng cực. C. Chí tuyến. D. Xích đạo.

Câu 13: Tia sáng Mặt Trời chiếu thẳng góc với tiếp tuyến ở bề mặt đất là hiện tượng

A. luân phiên ngày, đêm. C. các mùa trong năm. B. Mặt Trời lên thiên đỉnh. D. giờ trên Trái Đất.

Câu 14: Khí áp giảm khi nhiệt độ

A. không giảm. B. không tăng. C. giảm đi. D. tăng lên.

Câu 15: Quá trình phong hoá lí học xảy ra mạnh nhất ở

A. miền khí hậu xích đạo nóng, ẩm quanh năm. B. miền khí hậu cực đới và miền khí hậu ôn đới hải dương ấm, ẩm. C. miền khí hậu khô nóng (hoang mạc; bán hoang mạc) và miền khí hậu lạnh. D. miền khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm và miền khí hậu ôn đới.

Câu 16: Kinh tuyến nào sau đây được lấy làm đường chuyển ngày quốc tế?

A. 1200Đ. B. 00. C. 1800. D. 900T.

Câu 17: Địa hình cac-xtơ rất phát triển ở vùng đá

A. vôi. B. badan. C. granit. D. thạch anh.

Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng về khí quyển?

A. Là lớp không khí bao quanh Trái Đất. C. Có vai trò quan trọng đối với sự sống. B. Là một quyển chứa toàn bộ chất khí. D. Luôn chịu ảnh hưởng của Vũ Trụ.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng về thuỷ quyển?

A. Nước trong các đại dương và hơi nước trong khí quyển. B. Nước trong các sông, hồ, ao, nước biển, hơi nước, băng tuyết. C. Nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa và hơi nước trong khí quyển. D. Nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa, nước ngầm.

Câu 20: Khu vực nào có nhiệt độ trung bình năm cao nhất?

A. Xích đạo. C. Ôn đới. D. Cực.

B. Chí tuyến. Câu 21: Hai nhân tố chính ảnh hưởng tới tốc độ dòng chảy của sông là

A. độ dốc và chiều rộng. C. chiều rộng và hướng chảy. B. hướng chảy và vị trí. D. độ dốc và vị trí.

Câu 22: Nguồn năng lượng sinh ra ngoại lực là

A. sự di chuyển các dòng vật chất. C. vận động theo phương thẳng đứng. B. vận động theo phương nằm ngang. D. năng lượng bức xạ Mặt Trời.

Câu 23: Hệ quả nào sau đây là do Trái Đất tự quay quanh trục?

B. Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể. A. Chuyển động biểu kiến của Mặt Trời. C. Ngày đêm dài ngắn khác nhau theo mùa và vĩ độ. D. Các mùa trong năm.

Câu 24: Cho bảng số liệu sau : LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM Ở MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Địa điểm

Hà Nội Huế TP Hồ Chí Minh Lượng mưa (mm) 1676 2868 1931 Lượng bốc hơi (mm) 989 1000 1686 Cân bằng ẩm + 687 + 1868 + 245

(Nguồn : SGK Địa lí lớp 12, trang 44)

Trang 2/3 - Mã đề thi 104 - Địa 10

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm trên?

A. Lượng bốc hơi tăng dần từ bắc vào nam. C. Lượng mưa giảm dần từ bắc vào nam. B. Lượng mưa tăng dần từ bắc vào nam. D. Cân bằng ẩm tăng dần từ bắc vào nam.

Câu 25: Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI HÀ NỘI VÀ TP. HỒ CHÍ MINH (Đơn vị: 0C) XI VII VIII Tháng III IV IX VI II X V I XII

Hà Nội 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 27,2 24,6 21,4 18,2 28,2

TP. Hồ Chí Minh 25,8 26,7 27,9 28,9 28,3 27,5 27,1 26,8 26,7 26,4 25,7 27,1

(Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao, trang 44) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với chế độ nhiệt của Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh?

A. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lần lượt là 3,20C và 12,50C. B. Nhiệt độ trung bình của 12 tháng lần lượt là 23,50C và 27,10C. C. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh đều có 3 tháng nhiệt độ trung bình dưới 200C. D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội gấp 9,3 lần TP. Hồ Chí Minh.

Câu 26: Nơi tiếp xúc giữa các mảng kiến tạo sẽ thường xuất hiện C. ngập lụt. B. bão. A. động đất, núi lửa. D. thủy triều dâng.

Câu 27: Nguyên nhân chủ yếu làm cho sông I-ê-nit-xây thường có lũ lớn vào mùa xuân là do

A. các hợp lưu tiếp nước rất nhiều vào mùa xuân. B. gió mùa gây mưa rất lớn vào mùa xuân. C. băng ở hạ lưu tan trước, băng ở thượng lưu chưa tan. D. băng ở thượng lưu tan trước, băng ở hạ chưa tan.

Câu 28: Do Trái Đất hình cầu và tự quay quanh trục từ Tây sang Đông nên trong cùng một thời điểm

A. người ở kinh tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy Mặt Trời ở độ cao như nhau B. người ở kinh tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy Mặt Trời ở độ cao khác nhau. C. người ở vĩ tuyến khác nhau sẽ nhìn thấy Mặt Trời ở độ cao khác nhau. D. mọi nơi trên Trái Đất sẽ thấy vị trí của Mặt Trời trên bầu trời giống nhau.

II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29: (2,0 điểm). Cho bảng số liệu sau:

LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH NĂM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM (Đơn vị: mm)

Địa điểm Lượng mưa Hà Nội (Việt Nam) 1694 U-pha (LB Nga) 584 Va-len-xi-a (Ai-len) 1416

(Nguồn: Trang 54 - SKG Địa lí lớp 10, NXB Giáo dục Việt Nam )

a. Vẽ biểu đồ cột so sánh lượng mưa trung bình năm của Hà Nội, U-pha và Va-len-xi-a. b. Từ biểu đồ đã vẽ, hãy so sánh lượng mưa trung bình năm của 3 địa điểm trên. Câu 30. (1,0 điểm) Hãy giải thích nguyên nhân sinh ra hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa? -------------------------------------------

--------------HẾT--------------- - Thí sinhđược KHÔNG sử dụng Át lát Địa lí Việt Nam, KHÔNG được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 3/3 - Mã đề thi 104 - Địa 10