SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 Năm học 2018 - 2019 Môn : ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm)

MÃ ĐỀ: 306 Đề thi có 04 trang Câu 41: Để hạn chế xói mòn đất ở miền núi, biện pháp không thích hợp là:

A. làm ruộng bậc thang. B. bảo vệ rừng đầu nguồn. C. xây dựng nhiều nhà máy thủy điện với hồ chứa nước lớn. D. phủ xanh đất trống đồi trọc, định canh định cư cho người dân tộc.

Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây nằm cả ở phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam nước ta? A. Mê Công. C. Đồng Nai. B. Cả. D. Thu Bồn. Câu 43: Việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ ở nước ta hiện nay nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

A. Góp phần giải quyết việc làm và phát huy thế mạnh của biển đảo. B. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và bảo vệ chủ quyền vùng biển. C. Tăng cường bảo vệ môi trường và bảo vệ an ninh vùng biển. D. Tránh khai thác sinh vật có giá trị kinh tế cao và giúp bảo vệ thềm lục địa.

Câu 44: Giả sử có một nước láng giềng đưa giàn khoan dầu vào vùng biển cách đảo Lí Sơn (Quảng Ngãi) của nước ta 60 km về phía Đông, thì nước láng giềng này đang vi phạm chủ quyền vùng biển nào của nước ta?

A. Vùng nội thủy. C. Vùng đặc quyền kinh tế. B. Vùng tiếp giáp lãnh hải. D. Vùng lãnh hải. Câu 45: Việt Nam gia nhập WTO vào…. và là thành viên thứ … của tổ chức này A. tháng 1/2005 và 149 B. tháng 2/2001 và 149 C. tháng 2/2007 và 150 D. tháng 1/2007 và 150 Câu 46: Diện tích rừng ngập mặn của nước ta ngày càng bị suy giảm là do:

A. Ô nhiễm môi trường đất và nước. C. phá rừng để khai thác gỗ củi. B. phá rừng để lấy đất ở. D. Phá rừng mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.

Câu 47: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ở ven biển và đảo, quần đảo nước ta có những vườn quốc gia nào sau đây?

A. Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Đảo, Phú Quốc. B. Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Đảo, Cù Lao Chàm. C. Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Đảo, Rạch Giá. D. Bái Tử Long, Cát Bà, Xuân Thủy, Côn Đảo, Cần Giờ (TP Hồ Chí Minh).

Câu 48: Căn cứ vào bản đồ Lúa (năm 2007) trang 19 của Atlat Địa Lí Việt Nam, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa đứng vào loại hàng đầu cả nước?

A. Thái Bình, Sóc Trăng C. Thanh Hóa, Thái Bình B. An Giang, Kiên Giang D. Kiên Giang, Đồng Tháp Câu 49: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn?

A. Lượng mưa lớn và nguồn nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào. B. Lượng mưa lớn và địa hình chủ yếu là đồi núi thấp. C. Diện tích rừng tăng lên và lượng mưa lớn. D. Nhiều nơi lớp phủ thực vật ít, lượng mưa lớn.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng GDP qua các năm và cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế?

A. Trong cơ cấu GDP giai đoạn 1990 – 2007, tỉ trọng của nông, lâm, thủy sản giảm. B. Tỉ trọng của dịch vụ trong cơ cấu GDP giai đoạn 1999 – 2007 luôn cao nhất. C. Tốc độ tăng GDP từ năm 2000 đến 2007 nhanh và liên tục. D. Tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng trong cơ cấu GDP giai đoạn 1999 – 2007 tăng. Câu 51: Lãnh thổ Hoa Kỳ vừa trải dài từ Bắc xuống Nam lại trải rộng từ Đông sang Tây nên đặc điểm tự nhiên đã thay đổi

A. từ Bắc xuống Nam, từ ven biển vào nội địa. C. từ Bắc xuống Nam, từ thấp lên cao. B. từ trong ra ngoài. D. từ thấp lên cao, từ ven biển vào nội địa. Câu 52: Nhận xét không đúng về nền nông nghiệp của Nhật Bản là: A. Đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế.

Trang 1/4 - Mã đề thi 306

B. Diện tích đất nông nghiệp ít, chỉ chiếm dưới 14% diện tích tự nhiên. C. Phát triển theo hướng thâm canh. D. Tỉ trọng trong GDP chỉ chiếm khoảng 2%. Câu 53: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 - 2005?

A. Tốc độ chuyển dịch còn chậm, chưa đáp ứng yêu cầu phát triển. B. Tỉ trọng khu vực II tăng, khu vực I giảm, khu vực III chưa ổn định. C. Khu vực I chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP theo ngành. D. Chuyển dịch cơ cấu theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá. Câu 54: Chăn nuôi gia cầm ở nước ta tăng mạnh, chủ yếu là do:

A. Nhiều giống cho năng suất cao. C. Cơ sở thức ăn được đảm bảo. B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Nguồn lao động dồi dào.

Câu 55: Gió Đông Bắc thổi ở vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đông thực chất là: A. Một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền. B. Gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á. C. Gió mùa mùa đông nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã. D. Gió tín phong ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm. Câu 56: Đây là quy luật phân bố các cơ sở công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.

A. Gắn liền với các vùng chuyên canh, các vùng nguyên liệu. B. Các cơ sở sơ chế gắn với vùng nguyên liệu, các cơ sở thành phẩm gắn với thị trường. C. Tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn vì nhu cầu thị trường và yếu tố công nghệ. D. Gắn liền với thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước. Câu 57: Hướng phát triển của công nghiệp Đông Nam Á không phải là:

A. Tăng cường đào tạo kĩ thuật cho người lao động. C. Tập trung sản xuất phục vụ nhu cầu trong nước. B. Hiện đại hóa thiết bị, chuyển giao công nghệ. D. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. Câu 58: Thứ tự các loại đất chính xếp theo độ cao địa hình là:

A. Đất phù sa, đất feralit có mùn, đất feralit đỏ vàng, đất mùn thô, đất mùn. B. Đất phù sa, đất feralit đỏ vàng, đất mùn, đất feralit có mùn, đất mùn thô. C. Đất phù sa, đất feralit đỏ vàng, đất feralit có mùn, đất mùn, đất mùn thô. D. Đất phù sa, đất feralit có mùn, đất feralit đỏ vàng, đất mùn thô, đất mùn.

Câu 59: Căn cứ vào trang 15 của Atlat địa lí Việt Nam, hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với dân số Việt Nam qua các năm từ 1960 đến năm 2007?

A. Dân số cả nước tăng từ năm 1960 đến 2007. C. Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nông thôn. B. Dân số nông thôn tăng nhanh là xu thế chung. D. Dân số nông thôn luôn lớn hơn dân số thành thị. Câu 60: Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là:

A. Xây dựng cơ sở hạ tầng ở đô thị. C. Phát triển mở rộng mạng lưới các đô thị. B. Hạn chế sự gia tăng dân số ở cả thành thị và nông thôn. D. Xóa đói giảm nghèo và đa dạng hóa kinh tế nông thôn. Câu 61: Nhân tố có tính chất quyết định đến đặc điểm nhiệt đới của nền nông nghiệp nước ta là

A. Địa hình đa dạng. C. Đất feralit. B. Nguồn nước phong phú. D. Khí hậu nhiệt đới ẩm. Câu 62: Nước ta có tiềm năng to lớn về nguồn lao động, thể hiện ở:

A. Người lao động đã quen với tác phong công nghiệp. B. số lao động có chuyên môn kĩ thuật ngày càng đông nhưng chưa đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế. C. lực lượng lao động chủ yếu tập trung ở đồng bằng và các thành phố lớn. D. nguồn lao động dồi dào, mỗi năm tăng thêm khoảng 1 triệu lao động. Câu 63: Khó khăn lớn nhất của nước ta về sản xuất cây công nghiệp lâu năm là:

A. đất đai bị xâm thực, xói mòn mạnh. C. mạng lưới cơ sở chế biến còn thưa thớt. B. thời tiết, khí hậu biến đổi thất thường. D. thị trường thế giới có nhiều biến động. Câu 64: Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất ở nông thôn nước ta là biện pháp nhằm:

A. phát triển nông nghiệp cổ truyền. C. giảm tỉ lệ thiếu việc làm. B. phát triển giao thông nông thôn. D. giảm tỉ suất sinh ở nông thôn.

Câu 65: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11 và trang 13,14 hãy cho biết đất feralit trên đá badan tập trung nhiều nhất ở nơi nào sau đây? A. Trường Sơn Bắc. B. Tây Nguyên. D. Đông Bắc. C. Tây Bắc.

Câu 66: Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên là:

A. Đặc điểm về đất đai và khí hậu. C. Điều kiện về địa hình. B. Truyền thống sản xuất của dân cư. D. Trình độ thâm canh.

Trang 2/4 - Mã đề thi 306

Câu 67: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội của Trung Quốc?

A. Tháp dân số Trung Quốc thuộc kiểu tháp thu hẹp. C. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh. D. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ. Câu 68: Sự phân bố các nhà máy nhiệt điện ở nước ta có đặc điểm chung là:

A. gần các nguồn nhiên liệu. C. gần các khu công nghiệp tập trung. B. ở các thành phố lớn. D. dân cư tập trung đông. Câu 69: Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp nhờ:

A. Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước. B. Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có. C. Có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao. D. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên. Câu 70: Cho bảng số liệu

Tỉ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng nước ta, năm 2015 (Đơn vị: %) Vùng Cả nước Đồng bằng sông Hồng Trung du và miền núi phía Bắc Bắc trung Bộ và duyên hải miền trung Tây nguyên Đông Nam Bộ Đồng bằng sông cửu Long Nông thôn 2,39 1,99 1,64 3,05 2,02 0,82 3,52 Thành thị 0,84 0,76 0,96 1,36 0,91 0,32 1,56

Nhận xét nào sau đây không đúng với tỉ lệ thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi phân theo vùng năm 2015?

A. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn cao hơn ở thành thị. B. Tỉ lệ thiếu việc làm cao nhất là ở bắc Trung Bộ và Duyên hải Miền Trung. C. Tỉ lệ thiếu việc làm ở thành thị thấp nhất là Đông nam Bộ. D. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn thấp nhất là Đông Nam Bộ. Câu 71: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số trên 1.000 000 người?

A. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh. C. Hải Phòng, Cần Thơ, Hà Nội. B. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng. D. Hà Nội, Đà Nẵng, Hải Phòng.

Câu 72: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Bắc Trung Bộ?

A. Dung Quất, Vũng Áng. C. Nghi Sơn, Dung Quất. B. Hòn La, Chu Lai. D. Vũng Áng, Hòn La.

Câu 73: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 13, dọc theo lát cắt địa hình từ C đến D (C - D), yếu tố nào dưới đây không được thể hiện trong lát cắt?

A. Hướng của dãy núi Pu Sam Sao. B. Độ cao của đỉnh núi Phan Xi Păng. C. Cao nguyên Mộc Châu. D. Hướng nghiêng Tây Bắc – Đông Nam của vùng núi Tây Bắc. Câu 74: Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ Việt Nam là đất nước nhiều đồi núi?

A. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam. C. Cấu trúc địa hình khá đa dạng. B. Địa hình núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ. D. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ. Câu 75: Cho biểu đồ:

Trang 3/4 - Mã đề thi 306

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. C. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. D. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. Câu 76: Việc chia các trung tâm công nghiệp thành rất lớn, lớn, trung bình, nhỏ là căn cứ vào tiêu chí nào?

A. Quy mô về giá trị sản xuất của các trung tâm. B. Quy mô về diện tích của các trung tâm. C. Vai trò của các trung tâm trong sự phân công lao động theo lãnh thổ. D. Hướng chuyên môn hóa của các trung tâm. Câu 77: Cho bảng số liệu Hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp nước ta, năm 2015 (Đơn vị: Nghìn ha)

Loại đất Đất sản xuất nông nghiệp Đất nông nghiệp Đất nuôi trồng thủy sản Đất làm muối Đất nông nghiệp khác Tổng Diện tích 10.321,7 15.845,2 707,9 17,9 20,2 26.882,9

Để thể hiện cơ cấu hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp năm 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Miền B. Đường C. Tròn D. Cột

Câu 78: Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long được giải thích bằng nhân tố:

A. Trình độ phát triển kinh tế. C. Lịch sử khai thác lãnh thổ. B. Tính chất của nền kinh tế. D. Điều kiện tự nhiên.

Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?

A. Cần Thơ, Hà Nội. C. Hải Phòng, Cần Thơ. B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng. Câu 80: Cho biểu đồ: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta, giai đoạn 1995 – 2014

Tỉ KWh

Triệu tấn

141,3

50

150

41,1

40

120

34,1

30

90

18,5

20

60

17,4

16,3

52,1

11,6

8,4 7,6

10

30

26,7

14,7

0

0

Năm

2000

2005

2014

1995

Than

Dầu thô

Điện

Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta, giai đoạn 1995 - 2014?

B. Dầu thô tăng nhanh hơn than. D. Than tăng nhanh hơn dầu thô. A. Điện tăng liên tục và nhanh nhất. C. Dầu thô giai đoạn 2005 - 2014 giảm. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 306