TR NG THCS ĐO TRÙƯỜ Đ KSCL GI A H C KÌ II NĂM H C 2021-
2022
Môn: Ng văn 8
Th i gian làm bài: 90 phút
PH N I. ĐC-HI U (2 đi m)
Đc đo n trích sau và tr l i các câu h i.
“Nh ng m i năm m i v ngư
Ng i thuê vi t nay đâu?ườ ế
Gi y đ bu n không th m;
M c đng trong nghiên s u…”
(SGK Ng văn 8, t p 2, NXBGD, tr.9)
Câu 1. Tác gi c a đo n trích trên là ai?
A. T HanhếB. Vũ Đình Liên C. T H u D. Th Lế
Câu 2. Ph ng th c bi u đt chính c a đo n trích trên là gì?ươ
A. T s B. Miêu tC. Bi u c m D. Ngh
lu n
Câu 3. Câu th : ơ“Ng i thuê vi t nay đâu?”ườ ế thu c ki u câu gì?
A. Câu tr n thu t B. Câu nghi v n C. Câu c m thán D. Câu c u
khi nế
Câu 4. T “nghiên” trong câu “m c đng trong nghiên s u…” có nghĩa là gì?
A. D ng c làm b ng ch t li u c ng, có lòng trũng đ mài và đng m c tàu.
B. D ng c làm b ng ch t li u c ng nh g ho c nh a đ đng bút máy. ư
C. D ng c làm b ng ch t li u c ng đ ch m vào m c và tô nh ng nét ch đm.
D. D ng c làm b ng ch t li u c ng có bi nh lăn cho m c ra đu khi vi t. ế
PH N II: T P LÀM VĂN (7,0 đi m)
Câu 5 (3 đi m): Cho câu sau: “Nhân h ng..........................ướ
....................................thi gia”
a. Hai câu th trên còn khuy t m t s t em hãy b sung và chép l i cho hoànơ ế
ch nh.
b. Vi t m t đo n văn ng n (7-8 câu) nêu c m nh n c a em v cái hay cái đpế
trong hai câu th trên. Trong đo n văn có s d ng ít nh t m t câu c m thán (g chơ
chân d i câu c m thán đó).ướ
Câu 6 (5 đi m): Ch n và th c hi n m t trong hai yêu c u sau:
a. Em hãy gi i thi u cách làm m t món ăn trong ngày T t Nguyên Đán. ế
b. Em hãy thuy t minh cách làm m t thí nghi m hóa h c ế ho c v t lí.
- H t –ế
Thí sinh không đc s d ng tài li u. Cán b coi kh o sát không gi i thích gìượ
thêm.
H NG D N CH M VÀ THANG ĐI MƯỚ
Ph n I. Đc- hi u (2 đi m)
Câu 1 2 3 4
Đáp án B C B A
M i câu đúng cho 0,5 đi m
Ph n II. T o l p văn b n
Câu 4 Chép thu c th và c m nh n v cái hay cái đp trong hai câu ơ
th c a Bác.ơ
3,0
aChép l i đúng đc câu th trong bài “Ng m trăng”: ượ ơ
“Nhân h ng song ti n khán minh nguy tướ
Nguy t tòng song khích khán thi gia”
0,75
B 1. V k năng
- Bi t trình bày đo n văn.ế
2. V ki n th c ế
HS vi t thành đo n văn hoàn ch nh ế phân tích đc cái hay cái đp,ượ
đc s c ngh thu t trong câu th , có c m xúc. ơ Có th trình bày theo
đnh h ng sau: ướ S hòa h p gi a ng i v i trăng, gi a trăng v i ườ
ng i; ngh thu t đi ch nh th hi n cu c v t ng c v tinh th n.ườ ượ
- HS bi t k t h p s câu c m thán ho c câu nghi v n b c l c mế ế
xúc h p lí, hi u qu (có ch rõ).
1,5
0,75
6 Vi t bài văn thuy t minh v m t ph ng pháp (cách làm)ế ế ươ 5,0
6.a
1. Yêu c u chung:
- T o l p bài văn hoàn ch nh, di n đt, trình bày n i dung rõ ràng
chính xác, khách quan.
- Câu ch vi t đúng chính t , ng pháp, m ch l c, trình bày s ch ế
s .
- Sáng t o trong n i dung và di n đt.
0,5
2. Yêu c u c th :
HS ch n m t trong hai đ, có th tri n khai bài vi t theo nhi u ế
cách. D i đây là m t s g i ý đnh h ng cho vi c ch m bài.ướ ướ
4,5
* M bài: Gi i thi u chung v món ăn ngày T t c a dân t c, s ế
h p d n cách làm món ăn đó. 0,5đ
* Thân bài: Trình bày l n l t các b c làm món ăn: ượ ướ
- Có th gi i thi u truy n thuy t, câu chuy n, s tích... v món ăn. ế
- Chu n b nguyên v t li u:
+ Ch t li u gì?
+ S l ng bao nhiêu? ượ
- Cách làm c th :
+ S chơ ế
+ Ch bi n c th (các b c chính đ t o ra món ăn)ế ế ướ
+ M t vài l u ý, m o nh trong khi th c hi n ư
- Yêu c u thành ph m:
+ Hình th c
+ Ch t l ng ượ
- Giá tr , vai trò, ý nghĩa c a món ăn trong đi s ng con ng i. ườ
0,5
0,75
1,25
0,5
0,5
* K t bài: ếNh n m nh, kh ng đnh t m quan tr ng c a đi t ng ư
hi n t i và t ng lai. Ý th c gi gìn và phát tri n món ăn. ươ
0,5
6.b * M bài: Gi i thi u chung v các thí nghi m trong đi s ng cũng
nh trong môn h c. D n d t đn thí nghi m em n t ng và cho làư ế ượ
h u ích, thú v nh t
0,5đ
* Thân bài: Trình bày l n l t các b c làm thí nghi m: ượ ướ
- Chu n b :
+ D ng c gì? Ch t hóa h c nào?
+ S l ng bao nhiêu? ượ
- Ti n hành:ế
0,75
1,5
+ B c 1: ướ Ki m tra và c đnh các v t d ng thí nghi m
+ B c 2: L y các ch t ướ ho c tiêu b n theo yêu c u và đúng trình
t
+ B c 3: Cho ch t/ v t m u vào ướ d ng c thí nghi m c n thi t ế
+ B c 4: B sung các đi u ki n c n thi t cho thí nghi m (l a/ướ ế
n c/ đi n…) ướ
- Hi n t ng: ượ
+ HS báo cáo đc hi n t ng (hình th c, màu s c, mùi v ...)ượ ượ
+ gi i thích hi n t ng b ng ki n th c khoa h c ượ ế
+ Vi t ph ng trình ho c s đ thí nghi m (n u có)ế ươ ơ ế
- Giá tr , vai trò, ý nghĩa, ng d ng c a thí nghi m trong đi
s ng con ng i. ườ
0,75
0,5
* K t bài: Nh n m nh, kh ng đnh t m quan tr ng c a thí nghi mế
trong h c t p cũng nh ng d ng vào cu c s ng. ư
0,5
MA TR N Đ KSCL GI A H C KÌ II NĂM H C 2021-2022
MÔN: NG VĂN 8
C p đ
Tên ch đ
Nh n bi t ế Thông hi uV n d ng
th p
V n d ng
cao
Ph n văn
b nNh n bi t ế
đcượ
ph ngươ
th c bi u
đt chính;
nh đc ượ
tên tác gi .
Hi u nghĩa
c a t ng
c giúp
c m nh n
đúng giá tr
n i dung
c a văn
b n.
Ph n I
Đc- Hi u
S câu:
S đi m:
T l :
2
1,0
10%
1
0,5
5%
Ph n
ti ng Vi tế Nh n di n
đúng ki u
câu phân
lo i theo
m c đích
nói.
S câu:
S đi m:
T l :
1
0,5
5%
Ph n II:
T p làm
văn
Vi t đo nế
văn c m
nh n v
đo n th ơ
trong đó
k t h p sế
d ng đn ơ
v ki n ế
th c ti ng ế
Vi t.
Chép thu c
đc cácượ
câu th đãơ
h c
Viêt đoan)
văn (có gi i
h n đ dài)
nêu cam*
nhân nh ng)
chi tiêt,
hinh anh*
đăc săc,)
ngh thu t
đc đáo
trong đo n
trích k tế
h p dùng
câu c m
thán ho c
câu nghi
v n dùng
đ b c l
c m xúc.
S câu:
S đi m:
T l :
1
0,75
7,5%
1
2,25
22,5%
Làm bài
văn thuy tế
minh v
m t
ph ng ươ
pháp (cách
làm).
- Nh n
di n đúng
ki u bài,
đúng đi
t ng.ượ
- Hi u
đcượ
ph ngươ
pháp t o ra
đi t ng ượ
thuy tế
minh.
T o l p
văn b n
TM có b
c c rõ ràng,
m ch l c.
- T o l p
thành văn
b n có tính
th ng nh t,
n i dung
ch t ch ,
thuy tế
ph c, cung