TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 3
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG KHỐI 11 NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN – KHỐI 11 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................................Số báo danh : .............................
Mã đề 132
x
m
2
)
có nghiệm là
Câu 1: Điều kiện của tham số m để phương trình sin(3
(1;3)
4 m
m
m
1;1
1;3
A. . B. . C. . D. m .
là
; 0 .
1;1 .
.
A. 0; Câu 2: Tập giá trị của hàm số y B. sinx . D. C.
Câu 3: Từ các số 1,2,3,4,5,6,7,8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau?
B. 56 . C. 120 D. 336 . A. 24 .
x cos .
y
y
x sin .
A. C. D. Câu 4: Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn? B. y x cot . y x tan .
Câu 5: Hình chóp ngũ giác có bao nhiêu mặt? A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 6 .
k
2
k
2
Câu 6: Nghiệm của phương trình sinx 1 là 2
k
k
.
.
k
2
k
2
3
6
k
2
k
2
B. A.
k
k
.
.
k
2
k
2
x 3 x x 6 5 x 6
x 6 x x 3 2 x 3
D. C.
Câu 7: Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy
2.
u và
B. Đồng quy. D. Hoặc đồng quy hoặc đôi một song song.
u Công sai của cấp số cộng đã cho bằng 2
nu
A. Đôi một cắt nhau. C. Đôi một song song. Câu 8: Cho cấp số cộng với 1 5
.
.
2 5
2
A. B. D. 3. C. 3.
2
t cos x
t 1 0.
2 t t
2 t
5 2 s in x-cosx -1= 0 , đặt t 1 0.
thì phương trình có dạng: 0. Câu 9: Phương trình t 0. t A. B. 2 C. D.
Câu 10: Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó:
A. Trùng nhau. C. Hoặc song song hoặc trùng nhau.
bằng 180. Tìm n. Câu 11: Cho biết hệ số của 2x trong khai triển B. Song song với nhau. D. Chéo nhau. 1 2 nx
Mã đề 132
3.2n
A. 8 D. 14.
1.
n Công bội của cấp số nhân đã cho
có số hạng tổng quát với C. 10 nu B. 9 nu
Câu 12: Cho cấp số nhân bằng D. 6. A. 2. B. 3. C. 12.
y
sin
x
Câu 13: Chu kỳ tuần hoàn của hàm số là
. )
2
y
4 2sin
C. . B. . D. 2. A. 2 , ( k k
x 3 D.
là Câu 14: Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
M
M
M
M
m 6;
. 1
m 6;
. 2
m 4;
. 3
m 5;
. 3
B. C.
A.
2
nu là:
5 u và công bội 1
.
.
q . Số hạng thứ sáu của .
.
6
nu có số hạng đầu u 6 160 B.
6
Câu 15: Cho cấp số nhân 320 A. C. 160 320 D. u u u 6
1 36 .
Câu 16: Một hộp đựng 4 viên bi xanh, 3 viên bi đỏ và 2 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên hai viên bi. Xác suất đề chọn được hai viên bi cùng màu là
1 12 .
5 18 .
1 6 .
D. A. B. C.
1x được biểu diễn bởi mấy điểm trên đường tròn lượng giác ?
Câu 17: Nghiệm của phương trình cos
D. 3. A. 1. B. 2. C. 0.
Câu 18: Trên giá sách có 9 quyển sách Văn khác nhau, 8 quyển sách Toán khác nhau và 5 quyển sách Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một quyển sách bất kỳ? D. 360. C. 77. A. 48. B. 22.
x
k
x
k
x
k
x
k
, k
k ,
, k
, k
Câu 19: Giải phương trình cot x
B.
C.
D.
3
4 3
2 3
A. 3. 6
Câu 20: Ông A gửi 120 triệu đồng tiền vào ngân hàng với lãi suất 6% / năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau 10 năm, tổng số tiền mà ông A nhận được là bao nhiêu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và ông A không rút tiền ra ? (Lấy kết quả gần đúng đến hàng phần trăm) A. 215,10 triệu đồng. B. 224,10 triệu đồng. C. 234,90 triệu đồng. D. 214,90 triệu đồng.
2
m
5
luôn âm với x m
g x
m
24 x
Câu 21: Một chiếc ôtô với hai động cơ hoạt động độc lập đang gặp trục trặc kĩ thuật. Xác suất để động cơ I bị hỏng là 0,5. Xác suất để động cơ II bị hỏng là 0,4. Biết rằng xe chỉ không thể chạy được khi cả hai động cơ bị hỏng. Tính xác suất để xe chạy được. B. 0,8 . D. 0, 2 . A. 0,1 . C. 0,9 .
8
4m
4m
2
.
4cos 2
x
3cos 2
x
1 0
Câu 22: Tìm các giá trị của tham số m để biểu thức mọi giá trị của biến x . A. B. C. D. 4m
trên khoảng
ox là một nghiệm của phương trình
; 3 3
Câu 23: Gọi Mệnh đề 2m
ox
ox
1 2
1 2
;0 .
;1 .
A. B. nào dưới đây đúng?
Mã đề 132
2;
.
0;
.
ox
ox
3 2
1 2
C. D.
y
tan
x
Câu 24: Tập xác định của hàm số là:
D
\
k
k
D
k
k
\
,
,
2
.
k
A. B.
D
\
,
k
D
\
,
k
4
2 3
k 3
12
.
C. D.
0
,
B
v
, A B phân biệt và các phép tịnh tiến
. .
4
T A v
A T B v
(với ). Mệnh đề
0
A B AB
D. AB v
C. A B
AB
. . B. . . Câu 25: Cho hai điểm nào sau đây đúng? A. A B v
Câu 26: Cho dãy số
5u
nu
d 2, có 3 . Tính
A. 14 C. 16 D. 13
102x
Câu 27: Hệ số của là u 1 B. 15 3x trong khai triển
A. 960. B. 120. D. 15360.
M
A
1;3 .
Tìm ảnh của M qua phép vị tự tâm A tỉ số C. 8. 2; 5 ,
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, cho hai điểm 3.
M
A. . B. .
M
7;11 M ' . ' 11;11
' 7;1 M 11;11 '
C. D. .
Câu 29: Trong các hình vẽ sau, hình nào không phải là hình biểu diễn của một hình tứ diện?
Hình 2 Hình 3 Hình 4
Hình 1 A. Hình 1. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 4.
Câu 30: Trong hội chợ, một công ty sữa muốn xếp 900 hộp sữa theo số lượng 1, 3 , 5 , ... từ trên xuống dưới (số hộp sữa trên mỗi hàng xếp từ trên xuống là các số lẻ liên tiếp - mô hình như hình bên). Hàng dưới cùng có bao nhiêu hộp sữa?
.S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng
A. 59 . B. 30 . C. 61 . D. 57.
SAD và ( )
).
SBC Đường thẳng song song với đường thẳng nào dưới đây ?
Câu 31: Cho hình chóp (
.AD B. Đường thẳng
.AB C. Đường thẳng
.AC D. Đường thẳng
.SA
A. Đường thẳng
Câu 32: Chọn vị trí kim giờ và kim phút trùng nhau ở số 12 làm mốc, khi kim giờ chỉ một giờ đúng lần thứ Mã đề 132
nhất thì kim phút đã quay được một góc bao nhiêu độ?
.
A. 720 . B. 180
. ; ABD thuộc đường thẳng
C. 360 ;M N I lần lượt là trung điểm của các cạnh D. 360 . CD AC BD . G là trung điểm ; ;
Câu 33: Cho tứ diện ABCD ; Gọi NI . Khi đó giao điểm của GM và B. DB . A. AI . D. AD .
Câu 34: Khi khai triển nhị thức Newton ta thấy trong đó xuất hiện hai số hạng 24x và C. AB . 1 n
G x
ax
2
252x . Tính giá trị
T a
19
14.
22.
11.
T
2 n . T B.
T
T
A. . C. D.
y
sin m x cos
x 1 2
2 .
nhỏ hơn Câu 35: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
A B C D E F G vào một hàng ghế dài gồm 7 ghế sao cho hai
,
,
,
A. 6 . B. 3 . D. 5 .
C. 4 . , , ,
Câu 36: Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh bạn B và F ngồi ở hai ghế đầu? A. 720 cách. B. 5040 cách. C. 240 cách. D. 120 cách.
Câu 37: Một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20, rút ngẫu nhiên ba thẻ. Xác suất để rút được ba thẻ có tổng các số ghi trên ba thẻ là số lẻ bằng:
5 13
2 0 3 9
1 2
4 39
f x ( )
C. . D. . B. . A. .
0
x .Hệ số của số hạng chứa
6x trong khai triển Newton
2 2 x
x
15
Câu 38: Cho biểu thức với
f x là A. 3640 C. 455.
f
x
x
1
2
. B. 3640 . D. 1863680.
y
f
f
f x
2
4
\ 3
f
f
f
f
Câu 39: Cho hàm số xác định trên thỏa mãn . Tính .
2
f
f
f
f
A. B.
6
6
2 2
4 4
2 3 x 1 x 2 4 4
2 2
090 biến điểm
C. D.
1;2M
thành điểm
1; 2 .
Câu 40: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy . Phép quay tâm O , góc quay nào?
3; 5 .
3; 4 .
2;1
2
y
x
4
x
3
. A. B. C. D.
f x
2;1 .
Câu 41: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
M
M
15;
m
0.
M
15;
m
1.
M
15.
m
m 1;
2.
trên đoạn 0;
2
2
A. B. C. D.
u
u
3
4
Câu 42: Cho cấp số cộng ( biết
2022u C. 8076
)nU có công sai d=-4. Tính B. 8074 đạt giá trị nhỏ nhất. D. -8076 A. -8074
Mã đề 132
A
3; 2
. Tìm điểm A là ảnh của điểm A qua phép đối
A
A
3; 2
'
' 3; 2
A '
' 3; 2
A
A. B. . . C. . D. . Câu 43: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm xứng trục Ox. 1; 2
B. NM
C. MN
D. IN
A. AC
CD 2
. M là điểm , SAB . Biết diện tích thiết
Câu 44: Cho hình vuông ABCD tâm I, gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và DC. Phép tịnh tiến theo véc tơ nào sau đây biến tam giác AIM thành tam giác ICN?
.S ABCD có đáy là hình thang ABCD , AB CD là mặt phẳng qua M và song song với mặt phẳng
AB
x
diện tích tam giác SAB . Tính tỉ số
.
diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng
bằng
MA MD
2 3
Câu 45: Cho hình chóp thuộc cạnh AD ,
1x .
1 x . 2
3 x . 2
2 x . 3
x
1
A. B. C. D.
0; 2022 ?
Câu 46: Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng
1 2cos 1 cos x x x 1 2cos sin B. 3028.
A. 3025. D. 3033.
u 1
nu
2022u
1 125
u
.
u
.
5
5
và có số hạng đầu . Tính . Câu 47: Cho cấp số nhân C. 3027. u 1 3 2 u 6
2021
2020
2022
2022
1 2
2021
u
u
.5
A. . B.
. 5
2021
2022
2022
1 2
1 2 1 2
x
cos 2
cos
x
1
x m
có đúng
; 2
.C. . D. .
2
bảy nghiệm khác nhau thuộc khoảng ? Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình cos 3 B. 5 . C. 3 . D. 7 . A. 1.
Câu 49: Trong các quy tắc biểu diễn một hình trong không gian, quy tắc nào sau đây sai?
A. Hình biểu diễn của hai đường cắt nhau có thể là hai đường song song. B. Dùng nét vẽ liền để biểu diễn cho đường nhìn thấy và nét đứt đoạn biểu diễn cho đường bị che khuất. C. Hình biểu diễn phải giữ nguyên quan hệ thuộc giữa điểm và đường thẳng. D. Hình biểu diễn của đường thẳng là đường thẳng, của đoạn thẳng là đoạn thẳng.
x
x
x 2 sin cos
x
1
Câu 50: Phương trình sin
0; 2 ?
cos B. 5.
có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn C. 4 . D. 3. A. 6. ----------- HẾT ----------
Mã đề 132
Mã đề 132