SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4
ĐỀ KSCL LẦN 2NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN. Lớp 11. Thời gian: 90 phút. Không kể thời gian giao đề (Ngày thi: 20/03/2021) (Đề thi có 04 trang, 42 câu) Mã đề: 116
I. Phần trắc nghiệm (8.0 điểm) Câu 1: Tính ta được kết quả: A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho dãy số có các số hạng đầu là:Số hạng tổng quát của dãy số này là? A. . C. . B.. D..
Câu 3: Tìm giới hạn . A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Đường thẳng đi qua hai điểm và nhận vectơ nào sau đây làm vectơ chỉ phương? D. . A. . C. . B. .
Câu 5: Trong mặt phẳng cho điểm . Phép tịnh tiến theo vectơ biến thành điểm có tọa độ là: A. . C. . D. . B. .
Câu 6: Trong không gian cho đường thẳng và điểm. Qua có mấy đường thẳng vuông góc vớicho trước?
3
1
2
C. Vô số. A. . B. . D. .
Câu 7: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? A. B. . C. . D. .
Câu 8: Cho tập hợp gồm phần tử. Số các hoán vị của phần tử của tập hợp là A. . C. . B. . D.
D. . Câu 9: Trong mặt phẳng , cho các điểm , . Tính độ dài . A. . B. . C. .
D. . Câu 10: Trong các hàm số sau đây hàm số nào là hàm số lẻ? C. . B. . A. .
Câu 11: Chọn đáp án đúng trong các câu sau: A. . C. . B. . D. .
Câu 12: Cho hình hộp . Mặt phẳng song song với mặt phẳng nào sau đây? A. . B. . C. D. .
Câu 13: Khẳng định nào về hàm số là sai: A. Hàm số đồng biến trên . C. Đồ thị cắt tại . B. Đồ thị cắt tại . D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 14: Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm món ăn trong món ăn, loại quả tráng miệng trong loại quả tráng miệng và loại nước uống trong loại nước uống. Hỏi có bao nhiêu cách chọn thực đơn? A. . C. . D. . B. .
Trang 1/3 - Mã đề 116 Toán 11 Lần 2
Câu 15: Cấp số cộng có số hạng đầu , công sai d, Số hạng tổng quát được xác định bởi công thức: A. D. . B. . C.
Câu 16: Giả sử thì có giá trị bằng A. . B. . C. D. .
Câu 17: Cho tam giác , với là trọng tâm tam giác, là trung điểm của . Gọi là phép vị tự tâm biến điểm thành điểm . Khi đó có tỉ số là B. A. C. D.
Câu 18: Cho cấp số nhân với. Số là số hạng thứ mấy của ? A. Số hạng thứ 8. B. Số hạng thứ 6. C. Số hạng thứ 7. D. Số hạng thứ 9.
Câu 19: Nghiệm lớn nhất của phương trình trong đoạn là: C. . B. . A. . D. .
Câu 20: Phương trình có hai họ nghiệm dạng và trong đó và Khi đó, giá trị là:
A. B. C. D.
Câu 21: Tập xác định của hàm số là A. . C. . B. . D.
Câu 22: Cho hình hộp . Gọi và lần lượt là tâm của và.Khẳng định nào sau đây sai ? A. . B. và cùng ở trong một mặt phẳng. C. là đường trung bình của hình bình hành . D. .
Câu 23: Cho tứ diện có . Mặt phẳng qua trung điểm của và song song với, cắt theo thiết diện là: A. Hình tam giác B. Hình vuông. C. Hình thoi. D. Hình chữ nhật.
Câu 24: Từ một hộp có 7 viên bi tím, 4 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ, lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp trên. Tính xác suất sao cho lấy được 1 viên bi tím, 1 viên bi xanh và 1 viên bi đỏ. A. C. D. B.
Câu 25: Cho điểm phân biệt trong đó có bốn điểm thẳng hàng, ngoài ra không có ba điểm nào thẳng hàng nữa. Hỏi có bao nhiêu tam giác có ba đỉnh lấy trong điểm ở trên? A. tam giác. C. tam giác. D. tam giác. B. tam giác.
ᆬ
n (cid:0)
Câu 26: Tam thức nhận giá trị âm khi và chỉ khi A. . B. hoặc . D. hoặc . C. .
, biết . Câu 27: Tìm A. hoặc . B.. C.. D..
Câu 28: Tính giới hạn: A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Hệ số của trong khai triển là A. B. C. D.
Câu 30: Cho cấp số nhân có và đạt giá trị nhỏ nhất. Số là số hạng thứ bao nhiêu của cấp số nhân đó? A. . C. . D. . B. .
Trang 2/3 - Mã đề 116 Toán 11 Lần 2
Câu 31: Số giá trị nguyên của tham số thuộc đoạn để phương trình có nghiệm là: A. . C. . B. . D. .
Câu 32: Kỹ sư An làm việc ở một công ty TNHH và được trả lương theo phương thức sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ty là triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm đồng mỗi quý. Tổng số tiền lương mà ông An nhận được sau ba năm làm việc cho công ty là: A. triệu đồng. B. triệu đồng. C. triệu đồng. D. triệu đồng.
Câu 33: Từ các chữ số ,,, , , có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số . A. số. C. số. D. số. B. số.
Câu 34: Xác định để số : theo thứ tự lập thành một cấp số cộng? A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm và đường thẳng . Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d là: A. C. . D. B.
Câu 36: Cho là số nguyên dương thỏa mãn . Hệ số của trong khai triển là: A. . C. . B. . D. .
Câu 37: Cho tứ diện . Gọi và lần lượt là trung điểm của và . Đặt , , . Khẳng định nào sau đây đúng? A. . C. . D. . B. .
Câu 38: Cho. Giá trị của là: A. . B. . C. . D. .
Câu 39: Tìm giá trị thực của tham số để hàm số liên tục tại B. A. C.D..
Câu 40: bằng: A. . B. . C. . D. .
II. Phần tự luận (2,0 điểm) Câu 41. (1,0 điểm). 1.Tính: . 2.Năm học vừa qua Trường THPT Triệu Sơn 4 có 13 học sinh đạt danh hiệu học sinh xuất sắc trong đó khối có học sinh nam và học sinh nữ, khối có học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên học sinh bất kỳ để trao thưởng, tính xác suất để các học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời có cả học sinh của hai khối.
Câu 42 (1,0 điểm).Cho hình hộp chữ nhật , , . Điểm là trung điểm cạnh . Một tứ diện đều có hai đỉnh và nằm trên đường thẳng , hai đỉnh , nằm trên đường thẳng đi qua điểm và cắt đường thẳng tại điểm . Tính độ dài ?
Trang 3/3 - Mã đề 116 Toán 11 Lần 2
………….……..Hết………………….. Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm