SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 1

TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1 NĂM HỌC 2022 - 2023

Ngày thi: 29/10/2022 Môn: TOÁN.

Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

(Đề có 50 câu trắc nghiệm)

¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯

Mã đề 109

Họ và tên thí sinh:...................................................... Số báo danh :..................... Câu 1. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây.

3

2

3

Hàm số đó là hàm số nào?

y

   x

x

  1.

x

y

x

24 x

5

x

 2

3

A. B.

y

   x

3 3

x

 . 2

y

x

23 x

3

x

 1.

C. D.

y

 f x

 \ 1

Câu 2. Cho hàm số liên tục trên có bảng biến thiên như hình vẽ.

y

 f x

Tổng số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 

y

x

0;  . Mệnh đề nào dưới đây

A. 2 . B. 1. C. 4 . D. 3.

  trên khoảng 

4 x

Câu 3. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số

2m  .

3m  .

4m  .

1m  .

8

u  và công sai

3

đúng? A. B. C. D.

nu

d  . Giá trị của 3u bằng

Câu 4. Cho cấp số cộng  với 2

u  và 2

6

A. . C. 24 . D. 11. B. 5 .

8 3 Câu 5. Cho cấp số nhân 

nu

u  . Công bội của cấp số nhân đã cho bằng 2

với 1

1 3

B. . A. 4 . C. 4 . D. 3 .

2

2

Câu 6. Số cách chọn 2 học sinh từ 7 học sinh là

27 .

72 .

7A .

B. C. A. D.

S

ABCD ,

7C . .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , (tham khảo hình vẽ). a 6

SA

.S ABCD

a

Câu 7. Cho hình chóp SA vuông góc với mặt phẳng  Tính thể tích khối chóp

32a .

3 3 2

B. . A.

D

A

3

36a .

D. C. .

C

B

33 a 2

Trang 1/6 - Mã đề thi 109

2

x

y

x x

x

   4 2   2  1

Câu 8. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là

D. 1. B. 0 . A. 2 . Câu 9. Cho hình chóp C. 3 . .S ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 4a

S

ABC (tham khảo hình vẽ).

và SA vuông góc với mặt phẳng 

 SAC bằng

a

3

a

3

Khoảng cách từ B đến mặt phẳng 

A

C

2

4

. A. . B.

B

3a

3a

. . C. 2 D. 4

.S ABCD có cạnh đáy bằng a ,

Câu 10. Cho hình chóp tứ giác đều

S

a

2 3

SA và mặt phẳng đáy 

 ABCD bằng:

cạnh bên bằng (tham khảo hình vẽ). Số đo của góc giữa đường thẳng

A

B

060 .

075 .

A. B.

C

D

030 .

045 .

3

2

2

y

x

 mx m x 2

 đạt cực đại tại

2

C. D.

1x  . Tổng các phần tử của tập hợp S là

y

Câu 11. Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số điểm B. 3. C. 1. D. 4. A. 3 .

x x

 

2 1

  ; 1

 ; 1   . ;1 .

;  . B. Hàm số đồng biến trên khoảng    . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  f x ( )

Câu 12. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  f x liên tục trên  và có bảng xét dấu của ( ) như sau: Câu 13. Cho hàm số

3

y

y

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là A. 2. B. 4. C. 3.

x

y

 B x

B

;B

và B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là ?

A. B.

y Câu 14. Đường thẳng  có phương trình  A x y

  . 5

y

x

B   . 2

A  . D.

7

B

B

x B

x B

B

B

B

B

y

D. 1. x   tại hai điểm A 3 x x . Tính B y x

Câu 15. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:

x  cắt đồ thị của hàm số 2 1   y và ;A x trong đó B A y  . 4 C. x  5 1  1 x

1

y   .

1y  .

5y  .

1 y  . 5

A. B. C. D.

Câu 16. Có bao nhiêu cách xếp 7 học sinh thành một hàng dọc? C. 1. B. 7 . A. 5040 . D. 49 .

Câu 17. Từ một nhóm gồm 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ, chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Xác suất để chọn được 2 học sinh nữ là

1 15

7 15

1 5

3 10

Trang 2/6 - Mã đề thi 109

B. . C. . A. . D. .

y

  f x

Câu 18. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ.

3

m 2

 có ba nghiệm phân biệt.

0

  f x

Gọi S là tập hợp các giá trị m sao cho phương trình

Tích các phần tử của tập hợp S là

B. 9 . A. 0 .

C. 4 . D. 1 .

y

 f x

Câu 19. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ.

2

Số nghiệm của phương trình

C. 4 . D. 1.

  f x  là B. 3.

y

  f x

A. 2 . Câu 20. Cho hàm số

f

Số nghiệm của phương trình là có đồ thị như hình vẽ.   2 f x

A. 3 . B. 1. C. 4 . D. 2 . Câu 21. Cho hình đa diện như hình vẽ.

Số mặt của hình đa diện là

B. 11. A. 6 .

3

2

C. 10 . D. 8 .

x

y

x

Câu 22. Đồ thị hàm số

A. .

  đi qua điểm nào trong các điểm sau đây? x B.

2;15

P

1; 2M 

 P 

1; 0

2; 6

C. . . D. .

A. 12 .

1  N  Câu 23. Số cạnh của hình bát diện đều là B. 6 .

D. 8 .

a 8h

26B a

C. 4 . , chiều cao . Thể tích khối chóp đã cho Câu 24. Cho một khối lăng trụ có diện tích đáy bằng

354a .

314a .

3 48a .

3 16a .

y

A. B. C. D.

 f x

Câu 25. Cho hàm số có đồ thị là đường cong

trong hình bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào

dưới đây?

   . ; 1

A. 

1;0

0;  .

. B. 

C. 

0;1 .

Trang 3/6 - Mã đề thi 109

D. 

y

 f x

Câu 26. Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong

y

 f x

trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số bằng

A. 2 . B. 1.

3

C. 1 . D. 2 .

26 x

9

x

Câu 27. Điểm cực tiểu của hàm số bằng

y  x B. 4 .

C. 1. A. 0 . D. 3 .

  f x có bảng biến thiên như sau. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau

Câu 28. Cho hàm số

 

1;

đây?

 ; 1 .

1;0 . 

   .

0;1 .

4

2

y

ax

bx

 có đồ thị như hình vẽ bên.

c

a b c có bao nhiêu số âm?

,

,

A.  B.  C.  D. 

Câu 29. Cho hàm số Trong các số A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. Câu 30. Gọi V là thể tích của khối chóp có diện tích đáy B , chiều cao h . Mệnh đề nào sau đây đúng?

V

B h .

V

B h .

V

B h .

V B h .

4 3

1 3

1 2

A. . B. . C. . D. .

1

3

Câu 31. Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hàm số nào có bảng biến thiên sau?

y

.

y

.

y

.

y

.

x x

 

1 1

 2 x

 x  1

y

A. B. C. D.  2 x  x 1

 f x

x  2  1  x 2;4 xác định trên 

y

Câu 32. Cho hàm số có đồ thị như

 f x

2;3

hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất hàm số là trên đoạn 

 . 2

  f x

min    2;3

A.

 . 0

 f x

min    2;3

B.

  . 4

 f x

min    2;3

C.

  . 2

 f x

min    2;3

D.

V 

V 

27

V 

12

9V  .

Trang 4/6 - Mã đề thi 109

A. C. B. . . . D. Câu 33. Cho một hình lập phương có cạnh bằng 3 . Thể tích của hình lập phương đó là 81

cm cm cm là , 3

, 2

3

3

3

3

Câu 34. Thể tích của một khối hộp chữ nhật có các cạnh 4

48cm .

12cm .

4

22 x

A. B. D.

9

0

64

1

  f x  .

24cm . 0;2 là   f x  max   0;2

max   0;2

A. B. C.  trên đoạn  1 C. . D. Câu 35. Giá trị lớn nhất của hàm số   f x  .

max   0;2 Câu 36. Cho hình lăng trụ

8cm .     x f x   f x  . max   0;2 '

'

ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh C và

.

'

AB

a 2 .

3

2

A A A B A C '

'

'

 'A BC bằng

a 3

Biết . Thể tích của khối và khoảng cách từ A đến mặt phẳng 

3

lăng trụ đã cho là

33a .

3a .

a 3

32 a 3

y

C. D. A. . B.

  f x

f

'

x

; 2

y

  . Tập hợp S có bao

Câu 37. Cho hàm số , m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của

 64 mx  x m    g x

nghịch biến trên khoảng 

tham số m sao cho hàm số nhiêu phần tử? C. 11. A. vô số. D. 10 . B. 9 .

y

a  có đồ thị như hình vẽ bên.

0

ax b   cx d

Câu 38. Hàm số với

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

b c d có bao nhiêu số dương?

, ,

Trong các số

A. 2. B. 3.

y

C. 1. D. 0.

Câu 39. Cho hàm số có bảng biến thiên dưới đây.

 f x

-1

0

2

x

+∞

3

-∞

-

+

+

0

0

f'(x)

+∞

2

2

f(x)

-2

-2

-∞

  g x

  f x

2023    f 

có ba đường tiệm cận đứng? Có bao nhiêu số nguyên m để đồ thị hàm số

D. 1.

m   2  C. 3 .

A. 5 .

2a

.S ABCD bằng

3

3

. Thể tích của khối B. 7 . .S ABCD có cạnh đáy và cạnh bên đều bằng 2 Câu 40. Cho khối chóp tứ giác đều chóp

3 32a .

3 16a .

a 16 3

d y :

   cắt đồ thị hàm số

x m

1

A. C. B. . . D.

a 32 3 Câu 41. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để đường thẳng

,A B sao cho

y

AB 

10

tại hai điểm phân biệt . Tổng các phần tử trong tập hợp S là

 1 x 2 1  x A. 6 .

Trang 5/6 - Mã đề thi 109

B. 7 . C. 10 . D. 8 .

AB AC a

,

ABC A B C .

 có đáy ABC là tam giác cân với

'A B và mặt phẳng (

)

 . Biết góc giữa đường thẳng

ABC bằng 60 . Thể tích của khối lăng

3

a

33 a 4

a 4

A. B. C. D.

AB

CD 2 .

V V lần lượt là thể tích của

,

'

Câu 42. Cho khối lăng trụ đứng  120 BAC  trụ đã cho là 3 a 12 Câu 43. Cho hình chóp Gọi M là điểm thuộc

ADM cắt SB tại điểm N . Gọi

 . Mặt phẳng 

3 3 4 .S ABCD có đáy là hình thang với đáy lớn 2  3

SM SC

cạnh SC sao cho

.S ABCD và

.S ADMN . Giá trị của tỉ số

'V V

các khối chóp thuộc khoảng nào sau đây?

0;

;1

1 1 ; 18 9

1 18

1 1 ; 9 2

1 2

  

  

 

  

 

  

SB 3

'

,

A. B. C. D.

'

. Trên ba cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy 3 điểm '

  Câu 44. Cho khối chóp ,A B C sao cho 2 V  A. ' 6

   .S ABC có thể tích V  , 4 SB SA SA , ' SA SA ' , V  B. ' 4

3

96 A B C ABC là . Thể tích khối đa diện ' ' 90 V  2  y m m (

' 92 V  2  x x 2

 

6)

m

x

(

D.  3)  1

C. 4 . C. Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số nghịch biến trên  ? A. 5 . D. 6 .

Câu 46. Cho hàm số là tập hợp các giá trị của m sao cho . Gọi S

  f x

 . Tổng các phần tử của tập hợp S là

6

  f x

 f x

2 max   0;1

3 min   0;1

B. 3 .  x m  x 2

7 13

C. 1 . D. 1. A. . B. 3 .

Câu 47. Một hộp đựng 13 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 13 . Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ là một số lẻ. Khi đó P bằng?

217 429

413 858

14 143

,M N lần lượt là trọng tâm các .S ABCD có đáy là hình bình hành tâm O . Gọi 'S là điểm đối xứng của điểm S qua đường thẳng MN . Gọi V là thể tích của

B. . C. . . A. D. .

212 429 Câu 48. Cho hình chóp tam giác SAB và SCD ;

,

,

,

,

,

'

M N A B C D S . Khi đó tỉ số ,

.S ABCD và 1V là thể tích của khối đa diện có các đỉnh

1V V

khối chóp là

10 9

7 9

5 9

D. . C. . B. . A. .

y

y

f

'

x

17 18 

 f x

3

4

2

x

Câu 49. Cho hàm đa thức bậc bốn , hàm số có đồ

 1

  g x

thị như hình vẽ. Số điểm cực tiểu của hàm số

 f x

.S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a SCD tạo với đáy góc 60 . Thể tích khối chóp

A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .

a

a

a

a

Câu 50. Cho hình chóp và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Mặt phẳng  .S ABCD là?

3 3 12

3 3 4

3 3 6

3 3 36

A. B. C. D.

Trang 6/6 - Mã đề thi 109

--------------------------Hết --------------------------