SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KSCL THPTQG LẦN I NĂM HỌC 2018-2019 TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi: Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . . . . . . . . . .

B. công nghiệp chế biến phát triển. D. có truyền thống đánh bắt lâu đời.

C. Con Voi. B. Tam Điệp. D. Pu Sam Sao.

B. tỉ suất sinh và người nhập cư. D. tỉ suất sinh và người nhập cư.

B. 85%. C. 65%. D. 95%.

2025 (dự kiến) 8 1927 2 1959 3 1974 4 1987 5 1999 6 2011 7

Mã đề: 125 Câu 41: Biểu hiện chứng tỏ địa hình Việt Nam chịu ảnh hưởng sâu sắc của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là A. các đồng bằng giữa núi và mặt bằng trên núi có nhiều ở Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Nam. B. một số dãy núi ở cực Nam Trung Bộ hướng đông bắc – tây nam, song song với hướng gió làm mưa ít. C. hướng núi tây bắc – đông nam thẳng góc với gió tây nam vào mùa hạ, gây mưa ở sườn đón gió. D. hiện tượng đất trượt, đá lở phổ biến ở nhiều nơi do cường độ phong hóa diễn ra mạnh mẽ. Câu 42: Điều kiện thuận lợi chủ yếu để Nhật Bản phát triển đánh bắt hải sản là A. có nhiều ngư trường rộng lớn. C. ngư dân có nhiều kinh nghiệm. Câu 43: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết các dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Hoàng Liên Sơn. Câu 44: Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa A. số người xuất cư và nhập cư. C. tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô. Câu 45: Trong diện tích cả nước, địa hình đồng bằng và đồi núi thấp chiếm A. 75%. Câu 46: Ngành công nghiệp năng lượng gồm A. khai thác than, khai thác dầu khí, thủy điện. B. khai thác than, khai thác dầu khí, nhiệt điện. C. khai thác than, khai thác dầu khí, điện lực. D. khai thác than, khai thác dầu khí, điện gió. Câu 47: Số dân trên thế giới qua các năm 1804 Năm 1 Số dân (tỉ người) Nhận xét nào sau đây là đúng: A. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người ngày càng giảm. B. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người luôn bằng nhau. C. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người ngày càng tăng. D. Thời gian để số dân tăng lên 1 tỉ người tăng theo cấp số nhân. Câu 48: Biển Đông làm cho khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương là nhờ vào A. biển rộng, nhiệt độ cao và có hải lưu. B. biển rộng, nhiệt độ cao và chế độ triều phức tạp C. biển rộng, nhiệt độ cao và biến động theo mùa. D. biển rộng, nhiệt độ cao và tương đối kín. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết nhà máy thủy điện Trị An thuộc tỉnh nào sau đây? A. Tây Ninh.

C. Bình Dương. B. Bình Phước. D. Đồng Nai.

Trang 1/5- Mã Đề 125

B. Lâm Đồng. C. Đắk Nông D. Đắk Lắk.

Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Bờ Y thuộc tỉnh nào sau đây? A. Kon Tum. Câu 51: Cho biểu đồ:

Tổng số 35832,9 43609,5 Lúa mùa 8065,1 9195,0 Lúa hè thu và thu đông 10436,2 15010,1

B. Cột. C. Kết hợp. D. Tròn.

B. Ở bán đảo Cà Mau. D. Ven biển Đông.

D. 8037’B – 21023’B. B. 8037’B – 22023’B. C. 8034’B – 23023’B.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. D. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta. Câu 52: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA, NĂM 2005 VÀ NĂM 2016 (Đơn vị: Nghìn tấn) Lúa đông xuân Năm 17331,6 2005 2016 19404,4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô sản lượng lúa và cơ cấu của nó phân theo mùa vụ năm 2005 và năm 2016, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. Câu 53: Vai trò của sản xuất nông nghiệp không phải là A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. cung cấp hầu hết tư liệu sản xuất cho các ngành. C. sản xuất ra những mặt hàng có giá trị xuất khẩu. D. bảo đảm nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm. Câu 54: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phù sa sông ở đồng bằng sông Cửu Long tập trung nhiều nhất ở nơi nào sau đây? A. Dọc sông Tiền, sông Hậu. C. Ven vịnh Thái Lan. Câu 55: Xu thế nào sau đây không thuộc đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI (năm 1986)? A. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa. B. Đẩy mạnh nền kinh tế theo hướng kế hoạch hóa, tập trung. C. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới. D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội. Câu 56: Theo chiều Bắc – Nam, phần đất liền nước ta nằm trong khoảng vĩ tuyến A. 8037’B – 20023’B. Câu 57: Điểm nào sau đây không đúng với Biển Đông? A. Nằm trong vùng nhiệt đới khô. B. Phần đông và đông nam là vòng cung đảo.

Trang 2/5- Mã Đề 125

D. Là biển tương đối kín.

B. sự thu hút các điều kiện sinh thái. D. sự chuyển dịch của phân bố công nghiệp.

B. nhiều đồng bằng châu thổ. D. khí hậu ôn đới hải dương.

B. Nơi tập trung nhiều xí nghiệp. D. Khu vực có ranh giới rõ ràng.

B. Thềm lục địa Nam Trung Bộ. D. Thềm lục địa phía Bắc.

B. Hà Giang, Lào Cai, Quảng Bình. D. Hà Giang, Lào Cai, Hà Tĩnh.

D. ô tô. C. biển. B. sắt.

C. Quảng Nam. B. Bình Định. D. Phú Yên.

B. Đông bắc - tây nam và vòng cung. D. Đông nam - tây bắc và vòng cung,

B. Phong tục, tập quán có sự tương đồng. D. Chú trọng việc bảo vệ môi trường.

C. chí tuyến. B. xích đạo. D. ôn đới.

C. Phú Quốc. B. Cát Bà. D. Ba Bể

C. Phía bắc và phía tây là lục địa Câu 58: Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam do nguyên nhân chủ yếu là A. tâm lí thích dịch chuyển của người dân. C. có nhiều đô thị mới xây dựng hấp dẫn. Câu 59: Phong hóa lí học là A. việc giữ nguyên đá và không làm biến đổi thành phần khoáng vật và hóa học. B. việc giữ nguyên đá nhưng làm biến đổi màu sắc, thành phần, tính chất hóa học. C. sự phá hủy đá thành các khối vụn mà không làm biến đổi thành phần hóa học. D. sự phá hủy đá thành các khối vụn, làm biến đổi màu sắc, thành phần hóa học. Câu 60: Miền Tây Trung Quốc là nơi có A. nhiều hoang mạc rộng lớn C. hạ lưu các con sông lớn. Câu 61: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu công nghiệp tập trung? A. Có dịch vụ hỗ trợ công nghiệp. C. Gắn với đô thị vừa và lớn. Câu 62: Căn cứ vào trang 8 của Atlat Địa lí Việt Nam , hãy cho biết dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở nơi nào sau đây? A. Thềm lục địa phía Nam. C. Thềm lục địa Bắc Trung Bộ. Câu 63: Căn cứ vào trang 8 của Atlat Địa lí Việt Nam , hãy cho biết các nơi nào sau đây có quặng sắt? A. Hà Giang, Lào Cai, Quảng Nam. C. Hà Giang, Lào Cai, Hòa Bình. Câu 64: Mạng lưới sông ngòi dày đặc thuận lợi cho ngành giao thông đường A. sông. Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Phù Cát thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ngãi. Câu 66: Địa hình nước ta có hai hướng chính là: A. Tây nam - đông bắc và vòng cung. C. Tây bắc - đông nam và vòng cung. Câu 67: Xét về góc độ kinh tế, vị trí địa lí của nước ta A. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương. B. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ; tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài. C. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới. D. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông Mê Công với các nước có liên quan. Câu 68: Phát biểu nào sau đây không đúng với các quốc gia trong ASEAN hiện nay? A. Tăng cường sự hợp tác giữa các quốc gia. C. Có trình độ phát triển giống nhau. Câu 69: Trên Trái Đất, mưa nhiều nhất ở vùng A. cực. Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đất liền? A. Côn Đảo. Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Campuchia? A. Kon Tum. C. Quảng Nam. B. Đắk Lắk. D. Gia Lai.

Trang 3/5- Mã Đề 125

2010 471,1 408,6 2014 588,5 513,6 2015 516,7 438,0

D. ven vịnh Mê-hi-cô. C. Đông Nam. B. Đông Bắc.

B. trung tâm Châu Á D. rìa đông của Bán đảo Đông Dương.

Câu 72: Cho bảng số liệu: XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA XIN-GA-PO, GIAI ĐOẠN 2010 – 2015 (Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ) 2012 Năm 565,2 Xuất khẩu Nhập khẩu 496,8 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Xin- ga-po, giai đoạn 2010 - 2015? A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu. B. Giá trị xuất siêu năm 2012 lớn hơn năm 2015. C. Giá trị xuất siêu năm 2014 nhỏ hơn năm 2010. D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu. Câu 73: Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì hiện nay chủ yếu tập trung ở vùng A. ven Thái Bình Dương. Câu 74: Nước ta nằm ở vị trí A. phía đông Đông Nam Á C. trên bán đảo Trung Ấn Câu 75: Cho biểu đồ sau: Biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2004

600

500

454.5

400

300

200

100

0 1990

2004 1995 2001 2000

D. Quảng Bình. C. Thanh Hóa. B. Nghệ An.

B. vịnh, cửa sông. D. các vũng, vịnh nước sâu.

Nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004? A. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng. B. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu. C. Cán cân xuất nhập khẩu các năm luôn dương, Nhật Bản là nước xuất siêu. D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu. Câu 76: Nguyên nhân làm cho địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích ở nước ta là A. nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. B. trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực. C. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người. D. được vận động tân kiến tạo làm trẻ lại. Câu 77: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Trị. Câu 78: Dạng địa hình nào sau đây ở vùng ven biển rất thuận lợi cho xây dựng cảng biển A. các bờ biển mài mòn. C. các tam giác châu với bãi triều rộng. Câu 79: Đặc điểm nổi bật của dân cư Nhật Bản là: A. tốc độ gia tăng dân số cao. B. tập trung nhiều ở miền núi.

Trang 4/5- Mã Đề 125

D. dân số không đông.

C. cơ cấu dân số già. Câu 80: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Bến Hải đổ ra biển qua cửa nào sau đây? A. Cửa Hội. C. Cửa Nhượng. D. Cửa Gianh. B. Cửa Tùng.

---------- HẾT ---------- - Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành trong khi làm bài thi - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Trang 5/5- Mã Đề 125