
13
ĐỀ MINH HỌA
SỐ 24
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
Câu 1: Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là
A. W. B. Pb. C. Os. D. Cr.
Câu 2: Kim loại nào sau đây có số oxi hóa +1 duy nhất trong hợp chất?
A. Al. B. Fe. C. Ca. D. Na.
Câu 3: Người ta thường dùng cát (SiO2) để chế tạo khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám
trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng hóa chất nào dưới đây ?
A. dd H2SO4 loãng. B. dd HNO3 loãn. C. dd HF. D. dd NaOH loãng.
Câu 4: Este nào sau đây có mùi hoa nhài?
A. Etyl butirat. B. Benzyl axetat. C. Geranyl axetat. D. Etyl propionat.
Câu 5: Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch chất X, thu được khí không màu, không mùi và kết tủa màu trắng.
Chất X là
A. NaHCO3. B. NaOH. C. Ba(HCO3)2. D. NaCl.
Câu 6: Chất không có khả năng làm xanh quỳ tím là
A. amoniac. B. kali hiđroxit. C. anilin. D. lysin.
Câu 7: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch NaOH loãng?
A. Al2O3. B. CO2. C. SiO2. D. Al(OH)3.
Câu 8: Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?
A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm. D. Màu vàng.
Câu 9: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là
CH CH2
n
A. poli(metyl metacrylat). B. poli(vinyl clorua).
C. polietilen. D. polistiren.
Câu 10: Cho hỗn hợp Mg và Cu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và chất rắn Y,
cô cạn dung dịch X thu được chất rắn gồm
A. Cu. B. Cu; MgCl2. C. MgCl2. D. HCl; MgCl2.
Câu 11: Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây?
A. Glucozơ. B. Mantozơ. C. Saccarozơ. D. Fructozơ.
Câu 12: Chất nào sau đây dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh?
A. MgCO3. B. FeCO3. C. CaCO3. D. CaSO4.
Câu 13: Cho 7,68 gam hỗn hợp Fe2O3 và Cu tác dụng với HCl dư, sau phản ứng còn lại 3,2 gam Cu. Khối
lượng của Fe2O3 ban đầu là
A. 2,3 gam. B. 3,2 gam. C. 4,48 gam. D. 4,42 gam.
Câu 14: Dung dịch X gồm Al2(SO4)3 0,75M và H2SO4 0,75M. Cho V1 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung
dịch X, thu được 3,9 gam kết tủa. Mặt khác, khi cho V2 ml dung dịch KOH 1M vào 100 ml dung dịch X cũng thu
được 3,9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ V2: V1 là
A. 4 : 3. B. 25 : 9. C. 13 : 9. D. 7 : 3.
Câu 15: Cho dung dịch các chất: glixerol, Gly-Ala-Gly, alanin, axit axetic. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 16: Khí cacbonic chiếm 0,03% thể tích không khí. Để phản ứng quang hợp tạo ra 810 gam tinh bột cần số mol
không khí là
A. 100000 mol. B. 50000 mol. C. 150000 mol. D. 200000 mol.