intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi môn học nguyên lý kế toán

Chia sẻ: Kiều Thanh Tuấn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

219
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo đề thi nguyên lý kế toán dưới đây gồm 4 câu hỏi cả lý thuyết lẫn bài tập với thời gian làm bài trong vòng 75 phút. Hy vọng đề thi này sẽ giúp các bạn ôn tập và kiểm tra kiến thức của mình thật tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi môn học nguyên lý kế toán

  1. ĐỀ THI MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Thời gian : 75 phút
  2. Câu 1: Trả lời ngắn gọn các câu trả lời sau bằng cách điền vào các ô trống (2.5 điểm) CÂU HỎI TRẢ LỜI 1. Hãy cho biết những tài khoản vừa điều chỉnh tăng vừa điều chỉnh giảm trong hệ thống TK kế toán hiện hành áp dụng cho doanh nghiệp. Số dư các tài khoản nói trên được trình bày trên bản báo cáo tài chính nào? Nêu tóm tắt cách trình bày 2. Các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh có thể được phản ánh trực tiếp vào tài khoản kế toán mà không thông qua chứng từ kế toán được không? Tại sao? 3. Cho định khoản kế toán : Nợ 153 :45.000 Nợ 133 : 4.500 Có 111 :49.500 a. Hãy cho biết nội dung kinh tế của nghiệp vụ phát sinh b. Nêu tên những chứng từ kế toán đã được sử dụng làm căn cứ lập định khoản nói trên
  3. Câu 2: Hãy đưa ra nhận định đúng (Đ), sai (S) cho mỗi câu sau :(1 điểm) Tình huống Nhận định 1. Thuế GTGT của hàng nhập khẩu phải nộp khi nhập khẩu TSCĐ không được tính vào giá trị ghi sổ của tài sản (Đơn vị tính thuế theo PP khấu trừ) 2. Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu được tính vào chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 3. Các tài khoản thu nhập, chi phí không có số dư đầu kỳ vào thời điểm bắt đầu kỳ kế toán 4. Đơn vị kế toán tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp khi mua hàng nhận được hóa đơn GTGt thì giá hàng mua sẽ là tổng giá thanh toán (Giá có thuế GTGT) 5. Các yếu tố bắt buộc của chứng từ kế toán là giống nhau bất kể chứng từ đó phản ánh nghiệp vụ kinh tế nào?
  4. Câu 3 (4.5 điểm): 1.Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. 2.Tính giá thành sản phẩm hoàn thành (sử dụng sơ đồ kế toán) Đơn vị kế toán PP sản xuất và kinh doanh sản phẩm A, tính thuế GTGT theo PP khấu trừ, thuế suất cho hàng hóa, DV: 10%, Tháng 10/2008, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau.(đvt: trđ). 1. Mua và đưa vào sử dụng 5 thiết bị MT tại phân xưởng sản xuất, đơn giá thanh toán theo hóa đơn GTGT (đã bao gồm thuế GTGT) là 134,2 thanh toán cho nhà cung cấp bằng chuyển khoản (NH đã báo nợ). Tổng chi phí vận chuyển số thiết bị MT nói trên là 15,4 (bao gồm thuế GTGT) trả bằng tiền mặt. Thời gian khấu hao của máy móc thiết bị MT là 10 năm. 2. Xuất bán 120 sản phẩm A cho khách hàng với giá thanh toán đã bao gồm thuế GTGT 14,3/SP. Người mua đã chấp nhận thanh toán sau 30 ngày. Giá xuất kho của sản phẩm A là 9,4/SP 3. Xuất kho VLC dùng cho SXSP là 2.320, vật liệu phụ sử dụng để phục vụ SX tại phân xưởng là 46
  5. Câu 3 (4.5 điểm): 4. Tiền lương phải trả cho người lao động bao gồm: Tiền lương CNSX sản phẩm A là 312, nhân viên quản lý phân xưởng: 108, nhân viên quản lý doanh nghiệp: 180, nhân viên bán hàng: 260. 5. Trích BHXH, BHYT và KPCĐ đối với CNSX trực tiếp 59,28, nhân viên quản lý phân xưởng: 20,52; nhânviên quản lý DN: 34,2 và nhân viên bán hàng: 49,4. 6. Xuất quỹ tiền mặt để trả tiền điện: tại phân xưởng sản xuất 231, bộ phận bán hàng 55, bộ phận quản lý chung toàn đơn vị: 165(các khoản chi nói trên đã bao gồm thuế GTGT). 7. Trích khấu hao TSCĐ sử dụng tại phân xưởng sản xuất: 125, bộ phận văn phòng: 62 8. Trả trước trước tiền mua VLC cho người bán X bằng chuyển khoản 225 (NH đã báo nợ). Vật liệu sẽ nhận vào tháng sau. 9. Trong tháng SX hoàn thành và nhập kho 300SP, CPSXKD đầu tháng 825, chi phí SXKD dở dang cuối tháng là 106 Cho biết: Các tài khoản có đủ điều kiện để hạch toán
  6. Câu 4 (2.0 điểm): Hoàn chỉnh sổ chi tiết của vật liệu A cho sau đây.(Biết ; VL xuất tính theo PPBình Quân Gia Quyền Liên Hoàn) Chứng từ Nội Đơn Nhập Xuất Tồn dung giá Số Ngày SL Tiền SL Tiền SL Tiền (kg) (1000đ) (kg) (1000đ) (kg) (1000đ) SDĐK 430 1.200 516.000 1A 5 Nhập 440 1.400 2.600 1B 8 Xuất 1.600 1.000 2A 10 Nhập 450 800 1.800 2B 12 Xuất 1.500 300 3B 15 Xuất 200 100 3A 18 Nhập 455 1.000 1.100 4A 20 Nhập 460 800 1.900 4B 31 Xuất 1.200 700
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2