
Đề thi môn Kế toán Tài chính 1 năm 2021 có đáp án - Mã đề 12
lượt xem 2
download

"Đề thi môn Kế toán Tài chính 1 năm 2021 có đáp án - Học viện Tài chính (Mã đề 12)" được tổng hợp nhằm giúp sinh viên có tài liệu tham khảo trong quá trình ôn thi, củng cố kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi. Chúc các bạn ôn tập hiệu quả!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi môn Kế toán Tài chính 1 năm 2021 có đáp án - Mã đề 12
- Câu 1: a. Công ty cổ phần kiến trúc Hoàng Lam, kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, đơn vị tính 1.000 đồng Ngày 01/10/N, Công ty quyết định mang một dây chuyền sản xuất đi góp vốn vào công ty liên doanh A theo biên bản bào giao TSCĐ số 01 như hai bên đã thỏa thuận trong hợp đồng liên doanh được ký kết trước đó. Tại thời điểm mang đi góp vốn, dây chuyền sản xuất có nguyên giá: 600.000, Gía trị hao mòn lũy kế là 200.000. Tài sản cố định được hội đồng thẩm định định giá là 450.000 tại thời điểm mang đi góp vốn. Tài sản cố định đã được bàn giao cho công ty M tại ngày 01/10/N, mọi chi phí liên quan đến vận chuyển thiết bị do công ty M thanh toán. - Định khoản các nghiệp vụ: 1) Ghi giảm tài sản cố định đồng thời ghi tăng giá trị góp vốn vào công ty liên doanh M: Gía trị còn lại của tài sản cố định tại thời điểm mang đi góp vốn: = 600.000 – 200.000 = 400.000 Nợ TK 222(Công ty liên doanh A): 450.000 Nợ TK 2141: 200.000 Có TK 211(Dây chuyền sản xuất): 600.000 Có TK 711: 50.000 b. Cho ví dụ về lập các chỉ tiêu liên quan đến TSCĐ hữu hình trên bảng cân đối kế toán năm. TSCĐHH là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh tòan bộ giá trị còn lại của các TSCĐHH tại thời điểm báo cáo. Chỉ tiêu TSCĐHH (MS 221) gồm 2 chỉ tiêu: - Nguyên giá (MS 222) - Giá trị hao mòn lũy kế (MS 223) Cơ sở số liệu: - BCĐKT cuối niên độ kế toán trước liền kề; - Sổ kế toán TK 211, 2141 năm nay. Tại ngày 31/12/N Có một số thông tin sau: TK 211 dư bên Nợ với giá trị là 8.000.000 TK 2141 dư bên Có với giá trị là 2.000.000 Trích bảng cân đối kế toán của công ty tại ngày 31/12/N-1 như sau: STT CHỈ TIÊU MÃ SỐ SỐ CUỐI NĂM SỐ ĐẦU NĂM 1 Tài sản cố định hữu hình 221 5.500.000 4.000.000 2 Nguyên giá 222 7.000.000 5.100.000 3 Hao mồn lũy kế (*) 223 (1.500.000) (1.100.000) - Chỉ tiêu tài sản cố định hữu hình (MS 221)
- = Chỉ tiêu nguyên giá (MS 222) + Chỉ tiêu Gía trị hao mòn lũy kế (MS 223) Trong đó giá trị của chỉ tiêu hao mòn lũy kế là giá trị âm Cột “Số đầu năm”: Căn cứ vào cột “Số cuối năm” của chỉ tiêu “Tài sản cố định hữu hình” trên Bảng cân đối kế toán năm trước liền kề để ghi vào chỉ tiêu “Tài sản cố định hữu hình” cột “Số đầu năm” là 5.500.000 + Cột “Số cuối năm”: được xác định bằng Nguyên giá (Chỉ tiêu 222) - Gía trị hao mòn lũy kế(MS223) = 8.000.000 -2.000.000= 6.000.000 - Chỉ tiêu nguyên giá (MS 222) Nội dung: Phản ánh toàn bộ nguyên giá các loại TSCĐHH tại thời điểm báo cáo Phương pháp lập: + Cột “Số đầu năm”: Căn cứ vào cột “Số cuối năm” của chỉ tiêu “Nguyên giá TSCĐHH” trên Bảng cân đối kế toán năm trước liền kề để ghi vào chỉ tiêu “Nguyên giá TSCĐHH” cột “Số đầu năm” là 7.000.000 + Cột “Số cuối năm”: Căn cứ vào số dư Nợ của TK 211 trên Sổ kế toán chi tiết TK này vào thời điểm cuối năm nay là 8.000.000 - Chỉ tiêu Gía trị hao mòn lũy kế (MS 223) Nội dung: Phản ánh toàn bộ giá trị đã hao mòn của các loại TSCĐHH lũy kế tại thời điểm báo cáo Phương pháp lập: - Cột “Số đầu năm”: Căn cứ vào cột “Số cuối năm” của chỉ tiêu “Giá trị hao mòn lũy kế” trên Bảng cân đối kế toán năm trước liền kề để ghi vào chỉ tiêu “Giá trị hao mòn lũy kế” cột “Số đầu năm” là (1.500.000) - Cột “Số cuối năm”: Căn cứ vào số dư Nợ của TK 2141 trên Sổ kế toán chi tiết TK này tại thời điểm cuối năm nay. Chỉ tiêu này được ghi bằng số âm dưới hình thức trong ngoặc đơn (…) là (2.000.000) Bài 2: Yêu cầu a: Tự cho số liệu X1= 110.000 X2=180.000 X3= 50.000 X4= 70.000 Cho một số thông tin cần thiết - NV1: Nhập kho NVL theo phiếu nhập kho số 01, doanh nghiệp thanh toán bằng TGNH đã nhận được giấy báo nợ - NV2: Nhận được hoá đơn GTGT mua CCDC Y từ công ty M - NV3: Mua TSCĐ của công ty K chưa thanh toán, chi phí vận chuyển lắp đặt thanh toán bằng TGNH đã nhận được giấy báo nợ, TSCĐ được đầu tư bằng quỹ đầu tư phát triển. Tài sản có thời gian sử dụng ước tính 5 năm, giá trị
- thanh lý ước tính bằng 0. TSCĐ tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng. - NV4: Thanh lý 1 nhà kho, thời gian sử dụng hữu ích 5 năm, phiếu liệu thu hồi nhập kho đủ theo phiếu nhập kho số 02. Chi phí thanh lý chi bằng tiền mặt theo phiếu chi số 01. TSCĐ tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng. - NV6: Trong năm sản xuất hoàn thành 800 thành phẩm A, trong đó Nhập kho đủ 400 thành phẩm theo phiếu nhập kho số 03, gửi bán đại lý Z 200 sản phẩm, tiền công ty H thanh toán bằng TGNH công ty đã nhận được giấy báo có. - NV7: Xuất kho 160sp bán cho công ty MK theo phiếu xuất kho số 01, công ty MK thanh toán bằng TGNH, công ty đã nhận được giấy báo có. - NV8: Đại lý Z đã thanh toán tiền hàng bằng TGNH và doanh nghiệp đã nhận được giấy báo có. Hai bên đã xuất hoá đơn cho nhau. Yêu cầu b: NV1: Nợ tk 152 : 80.000 Nợ tk 1331: 8.000 Có tk 1121: 88.000 NV2: a. Ghi nhận thuế GTGT đầu vào lô hàng đã nhập kho Nợ tk 1331: 28.000*10% = 2.800 Có tk 331 (Cty M): 2.800 b. Bút toán điều chỉnh Nợ tk 153( CCDC Y): (2.000) Có tk 331 (cty M): (2.000) NV3: Giả sử công ty mua TSCĐ ở công ty K chưa trả tiền a. Ghi nhận giá mua TSCĐ Nợ tk 211: 500.000 Nợ tk 1332: 25.000 Có tk 331(cty K): 525.000 b. Ghi nhận chi phí vận chuyển, lắp đặt . Nợ tk 211: = 20.000 . Nợ tk 1332: 1.000 Có tk 1121: 21.000 Nguyên giá TSCĐ = 500.000 + 20.000= 520.000 c. Bút toán kết chuyển nguồn Nợ tk 414: 520.000 Có tk 411: 520.000 NV4:
- a. Ghi giảm tài sản cố định Nợ tk 811: 32.000 Nợ tk 2141: 318.000 Có tk 211: 350.000 b. Ghi nhận chi phí thanh lý TSCĐ Nợ tk 811: 12.000 Có tk 1111: 12.000 c. Ghi nhận phế liệu thu hồi nhập kho Nợ tk 152: 25.500 Có tk 711: 25.500 NV5: a. Ghi nhận chi phí NVLTT Nợ tk 621: 600.000 Có tk 152: 600.000 b. Ghi nhận chi phí nhân công trực tiếp Nợ tk 622: 340.000 Có tk 334: 340.000 c. Ghi nhận chi phí sản xuất chung Nợ tk 627: 360.000 Có tk lq: 360.000 NV6: Tổng hợp chi phí tính vào giá thành sản phẩm a. Kết chuyển chi phí NVL trực tiếp tính vào giá thành: Nợ TK 154: 600.000 Có TK 621: 600.000 b. Kết chuyển chi phí nhân công trực tiếp tính vào giá thành: Nợ TK 154: 340.000 Có TK 622: 340.000 c. Kết chuyển chi phí sản xuất chung tính vào giá thành: Tổng chi phí sản xuất chung là 360.000 Định phí chiếm 70%, biến phí chiếm 30% + Định phí được tính vào giá thành sản phẩm: = 360.000x 70% x 80% = 201.600 + Định phí không được tính vào giá thành sản phẩm: = 360.000x 70% x 20 = 50.400 + Biến phí: = 360.000 x 30% = 108.000 Tổng chi phí sản xuất chung được tính vào giá thành sản phẩm: = 201.600 + 108.000 = 309.600 c1. Ghi nhận chi phí sản xuất chung được tính vào giá thành Nơ TK 154: 309.600 Có TK 627: 309.600
- c2. Ghi nhận chi phí sản xuất chung không được tính vào giá thành Nợ tk 632: 50.400 Có tk 627: 50.400 Tính giá thành sản phẩm Z = D đầu kỳ + C - Dcuối kỳ = 120.000 + ( 600.000 + 340.000 + 309.600) – 200.000 = 1.169.600 . . zđơn vị = = 1.462 d. Ghi nhận 400sp nhập kho Nợ tk 155(tp A): 400*1.462= 584.800 Có tk 154: 584.800 e. Ghi nhận 200sp gửi bán đại lý ngay không qua kho Nợ tk 157( đại lý Z): 200 * 1.462 = 292.400 Có tk 154: 292.400 f. Ghi nhận giá vốn thành phẩm bán ngay không qua kho Nợ tk 632: 200 * 1.462 = 292.400 Có tk 154: 292.400 g. Ghi nhận doanh thu hàng bán ngay Nợ tk 1121: 495.000 Có tk 511: 200 * 2.250 = 450.000 Có tk 3331: 450.000 * 10% = 45.000 NV7: a. Ghi nhận giá vốn hàng bán . . Trị giá thành phẩm xuất kho = 160 * = 163.306,67 Nợ tk 632: 163.306,67 Có tk 155( tp A): 163.306,67 b. Ghi nhận doanh thu Nợ tk 131 (cty MK): 396.000 Có tk 511: 160 * 2.250 =360.000 Có tk 3331: 360.000 * 10% = 36.000 c. Ghi nhận chiết khấu thanh toán Nợ tk 635: 396.000 * 3% = 11.880 Có tk 131 (cty MK): 11.880 d. Ghi nhận khoản tiền cty MK thanh toán Nợ tk 1121: 384.120 Có tk 131 (cty MK): 396.000 – 11.880 = 384.120 NV8: a. Ghi nhận giá vốn hàng gửi bán Nợ tk 632: 292.400 Có tk 157(đại lý Z): 292.400 b. Ghi nhận doanh thu hàng gửi bán Nợ tk 131 (đại lý Z): 495.000 Có tk 511: 200 * 2.250 = 450.000
- Có tk 3331: 450.000 * 10% = 45.000 c. Ghi nhận hoa hồng đại lý Nợ tk 641: 450.000 * 5% = 22.500 Nợ tk 1331: 22.500*10% = 2.250 Có tk 131 (đại lý Z): 24.750 d. Ghi nhận khoản tiền đại lý Z thanh toán Nợ tk 1121: 470.250 Có tk 131 (đại lý Z): 495.000 – 24.750 = 470.250 NV9: Giả sử toàn bộ chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cuối năm tập hợp lại đã bao gồm toàn bộ chi phí khấu hao TSCĐ. a. Ghi nhận CPBH Nợ tk 641: 110.000 Có tk lq: 110.000 b. Ghi nhận CPQLDN Nợ tk 642: 180.000 Có tk lq: 180.000 NV10: a. Ghi nhận chi phí tài chính Nợ tk 635: 50.000 Có tk lq: 50.000 b. Ghi nhận doanh thu tài chính Nợ tk lq: 70.000 Có tk 515: 70.000 NV11: a. Kết chuyển doanh thu hàng bán Tổng doanh thu = 450.000 + 360.000 + 450.000 = 1.260.000 Nợ tk 511: 1.260.000 Có tk 911: 1.260.000 b. Kết chuyển giá vốn hàng bán Tổng giá vốn = 50.400 + 292.400 + 163.306,67 + 292.400 = 798.506,67 Nợ tk 911: 798.506,67 Có tk 632: 798.506,67 c. Kết chuyển chi phí bán hàng Tổng CPBH = 22.500 + 110.000 = 132.500 Nợ tk 911: 132.500 Có tk 641: 132.500 d. Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp Nợ tk 911: 180.000 Có tk 642: 180.000 e. Kết chuyển chi phí tài chính Nợ tk 911: 61.880 Có tk 635: 11.880 + 50.000 = 61.880
- f. Kết chuyển doanh thu tài chính Nợ tk 515: 70.000 Có tk 911: 70.000 g. Kết chuyển chi phí khác Nợ tk 911: 44.000 Có tk 811: 32.000 + 12.000 = 44.000 h. Kết chuyển thu nhập khác Nợ tk 711: 25.500 Có tk 911: 25.500 i. KQKD = (1.260.000 +70.000+ 25.500) - (798.506,67+132.500 +180.000 + 61.880+44.000) = 138.613,33 >0 Doanh nghiệp kinh doanh có lãi Lợi nhuận kế toán trước thuế = 138.613,33 Chi phí thuế TNDN = 138.613,33 * 20% = 27.722,67 Lợi nhuận sau thuế TNDN = 138.613,33 * 80% = 110.890,66 Ghi nhận chi phí thuế TNDN Nợ tk 8211: 27.722,67 Có tk 3334: 27.722,67 j. Kết chuyển chi phí thuế TNDN Nợ tk 911: 27.722,67 Có tk 8211: 27.722,67 k. Kết chuyển lãi Nợ tk 911: 110.890,66 Có tk 4212: 110.890,66 SỔ CÁI (Dùng cho hình thức kế toán Nhật ký chung) Năm N Tên tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh Số hiệu: 911 Chứng từ Nhật ký chung Số Số tiền Ngày, hiệu tháng Số Ngày Diễn giải Trang STT TK Nợ Có ghi sổ hiệu tháng sổ dòng đối ứng A B C D E G H 1 2
- - Số dư đầu kỳ - - -Số phát sinh trong kỳ 31/12/N Kết chuyển doanh thu 31/12/N 511 bán hàng 1,260,000 31/12/N 31/12/N Kết chuyển giá vốn 632 hàng bán 798.506,67 31/12/N 31/12/N Kết chuyển chi phí 641 132,500 bán hàng 31/12/N 31/12/N Kết chuyển CPQLDN 642 180,000 31/12/N 31/12/N Kết chuyển CPTC 635 61,880 31/12/N 31/12/N Kết chuyển DTTC 515 70,000 31/12/N 31/12/N Kết chuyển chi phí 811 44,000 khác 31/12/N 31/12/N Kết chuyển thu nhập 711 khác 25,500 31/12/N 31/12/N Kết chuyển chi phí 8211 thuế TNDN 27.722,67 31/12/N 31/12/N Kết chuyển lãi 4211 110.890,66 - Cộng Số phát sinh 1,355,500 1,355,500 -Số dư cuối kỳ - - Yêu cầu c: BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Năm N THUYẾT NĂM CHỈ TIÊU MÃ SỐ MINH NĂM NAY TRƯỚC 1 2 3 4 5 1. DTBH&CCDV 01 1,260,000 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 - 3. Doanh thu thuần về bán hàng và ccdv 10 1,260,000
- 4. Giá vốn hàng bán 11 798.506,67 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và ccdv 20 461.493,33 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 70,000 7. Chi phí tài chính 22 61,880 Trong đó: chi phí lãi vay - 8. Chi phí bán hàng 25 132,500 9. CPQLDN 26 180,000 10. Lợi nhuận thuần từ hđkd 30 157.113,33 11. Thu nhập khác 31 25,500 12. Chi phí khác 32 44,000 13. Lợi nhuận khác 40 (18,500) 14. Tổng LNKT trước thuế 50 138.613,33 15. Chi phí thuế tndn hiện hành 51 27.722,67 16. Chi phí thuế thdn hoãn lại 52 - 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 60 110.890,66 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 70 - 19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu 71 - Yêu cầu d: Bảng xác định ảnh hưởng các chỉ tiêu trên BCKQHĐKD tại cột “Năm nay” của năm N STT Chỉ tiêu Mã số Ảnh hưởng Sai thừa Sai thiếu 1 Doanh thu bán hàng và 01 450.000 CCDV Giá vốn hàng bán 11 292.400 Lợi nhuận gộp về 20 157.600 BH&CCDV Chi phí bán hàng 25 22.500
- 2 Lợi nhuận thuần từ 30 135.100 HĐSXKD 3 Lợi nhuận kế toán 50 135.100 trước thuế 4 Chi phí thuế thu nhập 51 27.020 doanh nghiệp 5 Lợi nhuận sau thuế 60 108.080 TNDN Bảng ảnh hưởng các sai sót của cột “Số cuối năm” trên Bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12/N STT CHỈ TIÊU Mã số ẢNH HƯỞNG Sai thừa Sai thiếu 1 Tiền 111 470.250 2 Hàng tồn kho 141 292.400 3 Thuế GTGT đầu vào được 152 2.250 khấu trừ 6 Tổng tài sản 270 180.100 7 Thuế và các khoản phải nộp 313 72.020 nhà nước 10 Lợi nhuận sau thuế chưa phân 421 108.080 phối 11 Tổng nguồn vốn 440 180.100

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi môn Kế toán hành chính sự nghiệp
1 p |
1411 |
392
-
Đề thi môn kế toán tài chính
1 p |
1394 |
159
-
Đề thi môn Kế toán tài chính 3 năm 2013-2014 - ĐH Văn Lang
2 p |
677 |
65
-
Đề thi môn Kế toán Tài chính 1 năm 2021 - Mã đề 03
2 p |
13 |
2
-
Đề thi môn Kế toán Tài chính 1 năm 2021 - Mã đề 06
2 p |
7 |
2
-
Đề thi môn Kế toán Tài chính 1 năm 2021 - Mã đề 09
2 p |
6 |
2
-
Đề thi môn Kế toán Tài chính 1 năm 2021 - Mã đề 33
2 p |
6 |
2
-
Đề thi môn Kế toán Tài chính 1 năm 2021 có đáp án - Mã đề 10
16 p |
15 |
2
-
Đề thi môn Kế toán Tài chính 1 năm 2021 - Mã đề 04
15 p |
13 |
2
-
Đề thi môn Kế toán Tài chính 1 năm 2021 - Mã đề 07
2 p |
6 |
2
-
Đề thi môn Kế toán Tài chính 1 năm 2021 - Mã đề 31
2 p |
11 |
2
-
Đề thi môn Kế toán Tài chính 1 năm 2021 - Mã đề 34
2 p |
9 |
2
-
Đề thi môn Kế toán Tài chính 1 năm 2021 có đáp án - Mã đề 11
13 p |
6 |
2
-
Đề thi môn Kế toán Tài chính 1 năm 2021 - Mã đề 05
2 p |
6 |
2
-
Đề thi môn Kế toán Tài chính 1 năm 2021 - Mã đề 08
2 p |
14 |
2
-
Đề thi môn Kế toán Tài chính 1 năm 2021 - Mã đề 32
2 p |
11 |
2
-
Đề thi môn Kế toán Tài chính 1 năm 2021 - Mã đề 35
2 p |
10 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
