
Bài 1. Tính giá trị các biểu thức sau
a)
12 7 15 8
24 14 12 5
15 4 9 4 3 8 .
19 2 3 6 4 27
A −
= −
b)
11
1
1 1,5 1 2 0,25
6: 0,8: .
3 50 46
34
0,4 6
1
2 1 2,2 10
1: 2
B
+
= − + +
− +
c)
1 5 1 5 3 7
:.
4 8 4 3 10 10
C−−
= − − − −
d)
3 3 3 3
3
2020 2022 1999 7 11 1001 13 .
9 9 9 9
21 2021 2020 9
1001 13 7 11
D+ − + −
−
=
+ − + − +
Bài 2. Tìm các số nguyên
x
thỏa mãn
a)
1 3 1 7 1 5
: : .
4 4 2 8 2 6
x
−−
− + −
b)
5 5 5 2020
1 6 6 11 (5 1)(5 6) 2021xx
+ + + =
+ +
.
c)
7 4 4 4 4 29
5 9 9 13 13 17 41 45 45x+ + + + + =
d)
1 1 1 2 2019
1 1 .
3 6 10 ( 1) 2021xx
+ + + + + =
+
Bài 3. Tìm hai số tự nhiên
,ab
thỏa mãn
a)
60ab+=
và
( ; ) ( ; ) 84.BCNN a b UCLN a b+=
b)
1994ab+=
và
( )
( )
( )
( )
22
; ; 2UCLN a b BCNN a b ab+=
.
Bài 4.
a) Tìm số tự nhiên có 2 chữ số biết rằng nếu nhân số đó với 45 thì ta được kết quả là một số chính
phương.
b) Tìm số nguyên tố có 3 chữ số biết rằng nếu viết số đó theo thứ tự ngược lại thì ta được một số
là lập phương của một số tự nhiên.
Bài 5.
1. Cho
1 1 1 1 1 1 1 1
......
2 3 4 5 6 7 98 99
A= − + − + − + + −
. Chứng minh rằng
0,2 0,4.A
2. Tìm giá trị nguyên của
n
để
a)
34 .
1
n
an
+
=
−
b)
63
31
n
bn
−
=
+
c)
231
2
nn
cn
+−
=
−
d)
25
1
n
dn
+
=
−
-------------------- HẾT --------------------
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
HÀ NỘI – AMSTEDAM
TỔ TOÁN – TIN
ĐỀ ÔN TẬP TỔNG HỢP TUẦN 1 THÁNG 3 NĂM 2020
Năm học: 2019 – 2020
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 120 phút
Ngày 02/03/2020