TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐÈ THỊ NĂNG KHIẾU LỚP 11 HÓA NGUYÉN TRÃI Môn: Hóa học - Lần thứ 1 - Năm học 2023- 2024 Tổ Hóa học Ngày thi: Ngày 23 tháng 10 năm 2023 Thời gian làm bài: 180 phút
Câu 1. ( 2,0 điểm)
1. Cho các chất XeF›, XeF4, XeOFa. Viết công thức Lewis, dự đoán câu trúc hình học, trạng thái lai hoá của nguyên tử trung tâm trong từng phân tử.
2, Đồng vị phóng xạ ';;Ï được dùng đưới dạng Nai đẻ điều trị ung thư tuyến giáp. Chất này phóng
xạ hạt 7 với chu kì bán hủy là 8.05 ngày.
a) Viết phương trình của phản ứng phân rã hạt nhân '3'1.
b) Nếu mẫu ban đầu chửa 1,5 ug '?'Ïthì trong 5 phút có bao nhiêu hạt Ø~ được phóng ra? Coi
nguyên tử khôi của '5"] bằng số khối.
Câu 2. ( 2,0 điểm)
1. Thực hiện giãn nở đẳng nhiệt 3,00 mol khí CO; ở nhiệt độ 15°C với áp suất cố định bên ngoài bằng 1,00 bar. Thẻ tích ban đầu và thẻ tích cuối của khí lần lượt là 10,0 L và 30,0 L. Giả sử khí COz là khí lý tưởng.
a. Hãy tính biến thiên entropi của hệ (ASsy;) và của môi trường xung quanh (ASauw) b. Tính biến thiên entropi của vũ trụ (ASum). Kết quả thu được có phù hợp với nguyên lý thứ hai của nhiệt động lực học không? 2. Đối với phản ứng đề hiđro hóa etan: C¿Hs ạe CzH¿ ø+ Hạ ạ)(1) có các số liệu sau: AG®%o = 22,39 kJ.mol và các giá trị entropy được ghi ở bảng dưới đây: S5uoxd mol KT) a. Tính Kp của phản ứng (1) tại 900K. b. Tính AH990o của phản ứng C2H4 œ + Hạ (o—> CzH,


Câu 3. ( 2,0 điểm) 1. Cho biết Ka (CH;COOH) = 1,78.10. Hãy tính pH của dung dịch X chứa đồng thời CH:COOH 0,1M và CH;COONa 0,1M. 2. Hắp thụ hoàn toàn 0,010 mol khí HạS vào nước cắt, thu được 100,0 mL, dung địch A. Trộn 10,0 mL dung dịch A với 10,0 mL dung dịch FeCls 0,02 M, thu được 20,0 mL dung dịch B. Có kết tủa xuất hiện từ dung dịch B hay không? Cho biết: pKs(Fe§) = 17,2; pKai(H:S) = 7,02; pKa2(H›S) = 12,90; *B(FeOH'") = 10592; Câu 4. (2,5 điểm) 1. Xác định cầu hình (#)/(S) tại trung tâm bắt đối của chất sau.
HạC Tuy s. H KH
2. So sánh lực acid các chất sau và giải thích:
Œœ @œ
®) (A) 3. Gọi tên theo danh pháp hệ thống của chất sau đây:
4. a) So sánh nhiệt độ sôi của các chât sau, giải thích? j ` J ÂU Tà Ty: N N b) Lực base của pyridin lớn hơn pyrol. Giải thích | | H
y H / À bói có 2 H Pyridin Pyrol
Câu 5. ( 3,0 điểm) Viết cơ chế các phản ứng sau:
1, O OH HỂ R R“ˆ `R R
(Chuyển đienon thánh phenol}
` 0 + ủy:< CHẠONa
H/H„O Ọ 2
HO | CFaCO¿H `- MeONa —
Câu 6. ( 2,5 điểm) 1. Cho sơ đồ phản ứng sau:
LƠ, _„ À CrOyHsSO,, „ CHSOH, Ô LCHRONECHOH p LUAN,, „ 2(CHẠ);§” HạO H;SO¿ 2.H!H;O 2.H;O
(C¡aH24©;)

Cho biết công thức cấu tạo các chất A, B, C, D, E. s
Cocaine là một alkaloid được phân lập từ cây coca bởi Niemamn (1860). Có thể tổng hợp cocaine theo sơ đồ phản ứng sau:
Me Nf COOEt O cö¿W 1. LiAIH¿ (dư) PCC Mothicc` T2 : CO2Me 2.H-Q* T NgƯNG VN. EG: 6-7 YHYNNHguøi tCöẲ@R.: -- 2C: NH;Me \ Diethyl succinate CO-H O
Cocaine Xác định công thức cấu tạo của các hợp chất P, P¿, P; và P„ trong sơ đỗ trên. Câu 7. (2,0 điểm) . Áo Si _ 1. Từ HO, đá vôi, NH:, Oa, chât xúc tác và phương tiện kĩ thuật cân thiết, hãy viết phương trình phản ứng điều chế:
a. NHzHCOa
b. NH4NO; 2. Cho BaO tác dụng với dung dịch H›SOa thu được kết tủa A và dung dịch B. Cho B tác dụng với AI dư thu được dung dịch D và khí E. Thêm KzCO: vào dung dịch D thấy tạo kết tủa E. Xác định các chất A, B, D, E,F và viết phương trình phân ứng xảy ra. Câu 8. (4,0 điểm) 1. Hòa tan hoàn toàn 25,52g hỗn hợp A gồm FeCO› và FexOy trong dung dịch HCI dư thu được khí CO; và dung dịch B. Cho khí CO; hấp thụ hết vào 400 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu được 27,12 gam chất rắn. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch B thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí thu được 21,6 gam một oxit duy nhất của sắt.
Xác định công thức của FexOy ?
2. Cho 42,3 gam kim loại M tan trong dung dịch HNO: dư, thu được 8,064 lít hỗn hợp hai khí không màu có tỉ khối so với Ha bằng 16,75 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí) và dung dịch X. Cô cạn cẩn thận X, thu được 179,28 gam chất rắn Z khan. a) Xác định M. b) Xác định phần trăm khối lượng nitơ có trong Z. 3. Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe:O¿ và CuO trong đó nguyên tế oxi chiếm 16,0% khối lượng của X. Hòa tan hoàn toàn m gam X trong V lit dung dịch Y chứa (HzSO¿ 0,83M và NaNOa 0,3M), thu được dung dịch Z chỉ chứa 3,275m gam muối trung hòa và 1,008 lít khí NO (đktc). Biết dung dịch Z phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch KOH 1,9M. Tính giá trị của m và V ?
, , ZP ĐÁPÁN „⁄⁄ Tiến : Câu 1. (2,0 điểm)
1. Cho các chất XeF›, XeFa, XeOFa. Viết công thức Lewis, dự đoán cấu trúc hình học, trạng
thái lai hoá của nguyên tử trung tâm trong từng phân tử.
2. Đồng vị phóng xạ '-I được dùng dưới dạng Nai đề điều trị ung thư tuyến giáp. Chất này phóng
xạ hạt 6” với chu kì bán hủy là 8,05 ngày.
a) Viết phương trình của phản ửng phân rã hạt nhân '3.].
b) Nếu mẫu ban đầu chứa 1,5 ụg '3 Ïthì trong 5 phút có bao nhiêu hạt Ø~ được phóng ra? Coi nguyên tử khối của '2'I bằng số khối.
Câu 1. ( 2,0 điểm) 1. 0,25x3= 0,75 đ Công thức Lewis:
:Ƒ: :O Su Sa «° SỈ -— :se se „Ï| EM =F: IF —Xe—F: T7 .. «e4 .e .. | « S4 Ệ? LÊ Cấu trúc hình học: Ỉ l £ F F—Xc—F F—Xe—F >—_ - Kế F 4 Thăng Vuông phẳng Tháp vuông (chóp tứ giác)
XeF:: Xe ở trạng thái lai hoá spŠd XeF4: Xe ở trạng thái lai hoá sp”d? XeOF4: Xe ở trạng thái lai hoá sp°d? 2. 1,25 điểm ( ý a: 0,25 đ; ý b: 1,0 đ) a. Phương trình của phản ứng phân rã: '3:I———> '*Xe+ 1e
b. Số hạt 8ˆ được phóng ra mỗi phút bằng số hạt nhân '?'[ bị phân rã trong mỗi phút.
Số hạt nhân ';Ibị phân rã trong mỗi phút là hoạt động phóng xạ của '"Jtheo đơn vị phân rä/nhút.
In2
Hẳng số phó lu TINH re é& 6s pha ncle S 8.0524.60
=5,9795. 10” ( phú) L510°% 131 Hoạt độ phóng xạ của mẫu ban đầu là A, =k.Wạ =5,9795. I0 '.6,983.10” =4,175.101 (phân rä/phút) Sô hạt §ˆ được phóng ra trong 5 phút là 4,175.10!! . 5 = 2,0875.10! (hạt)
Số hạt nhân °›7 trong mẫu ban đâu là X,„ = ,6,02.10” =6,893. I0 (hạt)

Câu 2. ( 2,0 điểm) 1. Thực hiện giãn nở đẳng nhiệt 3,00 mol khí CO; ở nhiệt độ 15°C với áp suất cố định bên ngoài bằng 1,00 bar. Thể tích ban đầu và thề tích cuối của khí lần lượt là 10,0 L và 30,0 L. Giả sử khí CO; là khí lý tưởng. a. Hãy tính biến thiên entropi của hệ (ASsy:) và của môi trường xung quanh (ASa) b. Tính biến thiên entropi của vũ trụ (ASum). Kết quả thu được có phù hợp với nguyên lý thứ hai của nhiệt động lực học không? 2. Đối với phản ứng đề hiđro hóa etan: C›Hs @¿© C¿H4 + Hạ œ (1) có các số liệu sau: AG®oo = 22,39 kJ.mol và các giá trị entropy được ghỉ ở bảng dưới đây:
Chất
SĐsoox(J.mol†.K”) a. Tính Kp của phản ứng (1) tại 900K. b. Tính AH®oo của phản ứng C¿H¿ ¿+ Hạ (e—> CaHs @& Câu 2. ( 2,0 điểm) 1. 1,0 đ (a. 0,75; b. 0,25) a. Mô tả quá trình: Trạng thái I Trạng thái 2
Vị =10L,T¡ =313,15K Vạ=30L, T;= 313,15K
AS_ = nKìh '2 = 3.8,314.n2U +27 4JK£" co. Ẳ 10 Với môi trường xung quanh, quá trình giãn nở kèm theo sự biến đổi năng lượng: q = Pngoi. AV = 103 N/m?. (30.103 mề - 10.103m3) = 2000 J Do nhiệt độ môi trường không đổi, ta có: Ñ.=cCy< =.6/7E1 đ.
ur
b. AStáng = ASsys + ASar = 20 JK-! > 0, quá trình tự diễn biến. Điều nảy phù hợp với nguyên lí thứ hai của nhiệt động lực học. 2. 1,5đ ( Mỗi ý: 0,5 đ) a. Áp dụng công thức AG0=-RTinK,—> InK,=AG?/RT=__ -22390//mø! — =_2 99 8,314(J / mol.K 900K —> Kp= 5,03.102, b. Áp dụng AGooy =AHĐ¿oo —TAS) so , Đối với phản ứng: C2H4 ạ + Hạ œy—> C2Hs &) (2) AG9so0x = -22,39kJ/mol ASĐøow = S?c¿ws - (Sfcan4 + S0n; )= -135 J/mol.K Ta có: AH'soo =AG®oọc + T.AS9so = -143,890 kJ/mol cho phản ứng (2).
Câu 3. (2,0 điểm)
1. Cho biết Kạ (CH:COOH) = 1,78.10°. Hãy tính pH của dung dịch X chứa đồng thời CH:COOH 0,1M và CH;COONa 0,1M.
2. Hấp thụ hoàn toàn 0,010 mol khí HS vào nước cắt, thu được 100,0 mL dung dịch A. Trộn 10,0 mL dung dịch A với 10,0 mL dung dịch FeCl; 0,02 M, thu được 20,0 mL dung dịch B. Có kết tủa xuất hiện từ dung dịch B hay không? Cho biết: pKs(Œe§) = 17,2; pKai(H:S) = 7,02; pKa2(H;§) = 12,90; *B(FeOH") = 10; Câu 3. (2,0 điểm)
1.1,0 đ CHCOOH K“—— CH:COO+Hr Ban đầu 0,1 0,1 (M) Cânbằng {0,1-x) (0l+x) x (M) -#0/113) _J na pg3
J“... Ca...” cIỀN”: hen 0,5 đ vì x <<0,l nên ta có x = I,78.10°M ST sẽ 6 60 0 ẽs06 TC” T cá s=si=d==s=ndse 0,5đ 2.1,0 đ
Sau khi trộn: CŒe?*) = 0,01 M; C(H:S) = 0,05 M. Nhận xét: Do Kai(Hz§) >> Kaa(H¿S); C.Ka(H¿§) x C. *B(FeOH") >> Kv, do vậy có thể bỏ qua cân bằng phân l¡ nắc 2 của HạS và cân bằng phân li của HzO. Các cân bằng chính quyết
định pH trong dung dịch là: HaS e H + HS Kại = 107% Fe?" + HO œ HP. ® FeOH+ “B=10®Z.->-: - 5s: sát 0,25đ
[HT]= [HS] + [FeOH']
—> [H']= C(H;§). Ka/([H*] + Kai) + C([Fe?]). *B/([H'] + *B) Thay Kai = 10779, *B = 10522 vào phương trình trên —> [H*]= 1,26.10M —> [Fe?*] = C([Fe?']).[H*]/([H'] + *B) = 9,905.103 M. —> [S?] = C(H:§). Kại K¿z/([H*} + [H”]Kai + Kại Ka¿) = 3,78.1014M; —> [Fe?*].[S?] = 9,905.103. 3,78.10-14 = 10-142 > Ks(Fe§) —> Có kết tủa FeS xuất hiện.
Câu 4. (2,5 điểm) 1. Xác định cấn hình (R)/(S) tại trung tâm bất đối của chất sau.
HạC KH Bi, H huy
2. So sánh lực acid các chất sau và giải thích:
?
® (A) 3. Gọi tên theo danh pháp hệ thống của chất sau đây: \. % ¿ N a) So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau, giải thích? Úc \ /
n8
b) Lực base của pyridin lớn hơn pyrol. Giải thích " N H H Ò Ø N h Pyridin Pyrol Câu 4. (2,5 điểm) 1.0,5đ 1S,2R 2.0,5 đ
- X dễ nhường H” tạo anion thơm bền; còn A lại dễ nhường H, khó nhường H* Nên tính axit của X>A
3. 0,5 đ
bixiclo[2.2.1 ]hept-2-en hoặc bicyclo[2.2.1]hept-2-ene
4.a) 0,5 đ
Hình thành liên kết hidro liên phân tử
lạ
Hình thành liên kết nội phân tử tạo thành dạng dime
N lai hóa sp”
Với pyridin, mặc dù N lai hóa sp”, song đôi e riêng của N có trục song song với mặt phẳng vòng thơm nên cặp e riêng này không liên hợp vào vòng, do đó đôi e riêng của N gần như được bảo toàn, do đó pyridin thể hiện tính chất của một bazơ
Với pyrol, cặp e riêng của N liên hợp với 2 liên kết pi trong vòng, sự liên hợp này làm cho mật độ e trên nguyên tử N giảm mạnh, pyrol gần như không thể hiện tính bazơ.
Câu 5. ( 3,0 điểm)
1) Đề nghị cơ chế phản ứng
O OH 5... | R R R R
(Chuyển đienon thành phenol) 2. Viết cơ chế phản ứng
\F” OH k `⁄ HH ` ca |: ::‡+ ,MØP
3. Đề nghị cơ chế phản ứng.
o Br CH;ONa lIt:tgb: —> Si
⁄ H/HạO 2


4. OH HO CFaCO;H ĐH | 5. 6. O 6) Ô -' KHONG CIỘ XI D Ỏ CHO Câu 5Š. 3 đ (Mỗi ý 0,5 đ) 1)
.. @® 1 ` OH OH OH OH -H* ì NN 1 ©@ cR -ne@_ | Za R“`R R“`R R H R R R
2. Với HA là chất xúc tác axit

% V Xứ s \ Z- ị c x01 t4 `: -Hựớ tia xÝ S2) &@ — —~~ , + Hyủ 3* Catbsestuors ts mú£è t4» sự +H _ Si ky ị —— í ẵ + HA > 3. VŸ O Br Br Br CHƠ YX r^ N HOCHạa 4.
⁄ s^ Ô K H;ạO y— ng " _ @ OH on PK ) 5S]. Ạ ⁄ vi :
o 4B. Co OMe (0. OMe
O tOMe Cọ KEAEES 7 ————> —
Ỏ Ỗ Đc
Câu 6. (2,5 điểm) 1. Cho sơ đồ phản ứng sau:
-LÒ „ Ạ COyHsSO,, _ CHIOH, Ô LC2HONACXIOH D LUAN,, „ 2.(CH;)zS HạO H;SO® 2.H⁄HạO 2.HạO (C\sHs4O;) 13124
Cho biết công thức cấu tạo các chất A, B, C, D, E.

Cocaine là một alkaloid được phân lập từ cây coca bởi Niemann (1860). Có thê tổng hợp cocaine theo sơ đồ phản ứng sau:
„Me
COOEt o = M
1, LiAIH¿ (dư) PCC MeO;C__ _⁄ ? CO;Me
2. H;O† TL n nn Tá
“ 2 NH+M COOEt : 3 vn k
Diethyl succinate CO;H O ọ „Me CI N O Me t0 øF 2 ———> P ———> P¡ —————> CÓ; itŨ o Cocaine
Xác định công thức cấu tạo của các hợp chất P\, P;, Pạ và P„ trong sơ đồ trên. Câu 6. ( 2,5 điểm) Mỗi chất đúng được 0,25 đ, đúng toàn bài được 2,5 đ
1 “LỚA _CrOa, H2SO, _ CH:OH 2 '2(CH;S - 3); „“... COOH "HO, — ¿t9
1.C;H.ONa. C;H:OH _LLiAIH, COOCzH, 2.H⁄H:O 32HO —. .HạO TL
C F Š OH O COOEt Ọ hề L. LIAIH¿ PCC MeO;C_ «` ⁄ 2 _N CH;CI SH ng HN 2. HạO' 2C]; NH;ạM COOEt “ v OH O (Pu) Œ;) R N” Ki? TH NG CO;Me PO/MG cà 2 2” PhCOCI C0; Ni. c7 TIẾT Ào $ ` OH „=— CO;H Œ$) 0 (P¿) CO;Me OCOPh
Câu 7. (2,0 điểm) 1. Từ HO, đá vôi, NHỊ, O¿, chất xúc tác và phương tiện kĩ thuật cần thiết, hãy viết phương trình phản ứng điều chế:
a. NHẠHCO;
b. NH¿NO: 2. Cho BaO tác dụng với dung dịch HzSO¿ thu được kết tủa A và dung dịch B. Cho B tác dụng với AI dư thu được dung dịch D và khí E. Thêm K¿CO: vào dung dịch D thấy tạo kết tủa E. Xác định các chất A, B, D, E,F và viết phương trình phản ứng xảy ra. Câu 7. (2, 0 điểm) 1. 1,0 điểm, mỗi chất đúng được 0,5 điểm + Điều chế NH4HCO;
CaCO; ——> CaO + CO; NHạ + CO; + HạO-—>› NHHCOa + Điều chế NHaNO;
4NH; + 5O; —“^Ÿ`* 4NO +6HạO
2NO + O¿ —->2NO;
4NO¿ + O¿ + 2H:O —› 4HNOa
NH› +ằHNO: —>NH¿NOa
2. THI: 0,5 điểm; TH2: 0,5 điểm
THI: dư BaO
BaO + HaSOa —› BaSOu| + HạO
BaO + HaO —› Ba(OH);
2AI+ Ba(OH}; + 2H;O —› Ba(AIO;); + 3H;† K;CO: + Ba(AIOz)a — BaCO; | + 2KAIlO; A: BaSOx; B: Ba(OH)›;; D: Ba(AlOa);; E: Ha; F: BaCO; TH2: dư H:SOa
BaO + H;§Ox — BaSOx| + HạO
2AI + 3H;SOa— Al;(SO¿)› + 3H:†
Alz(SO4)› + 3KzCOa + 3H:O —> 2AI(OH): + 3K›S5Ou + 3CO2¿ A: BaSOa; B: H:SOa; D: Alz(SOa);; E: Hạ; F: Al(OH)a
Câu 8. (4,0 điểm) 1. Hòa tan hoàn toàn 25,52g hỗn hợp A gồm FeCO¿ và Fe„Oy trong dung dịch HCI dư thu được khí COa và dung dịch B. Cho khí CO; hấp thụ hết vào 400 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thu được 27,12 gam chất rắn. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch B thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa nung ngoài không khí thu được 21,6 gam một oxit duy nhất của sắt. Xác định công thức của FexOy ? 2. Cho 42,3 gam kim loại M tan trong dung dịch HNO: dư, thu được 8,064 lít hỗn hợp hai khí không màu có tỉ khối so với H› bằng 16,75 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí) và dung dịch X. Cô cạn cần thận X, thu được 179,28 gam chất rắn Z khan. a) Xác định M. b) Xác định phần trăm khối lượng nitơ có trong Z. 3. Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe:O4 và CuO trong đó nguyên tố oxi chiếm 16,0% khối lượng của X. Hòa tan hoàn toàn m gam X trong V lit dung dịch Y chứa (HạSOa 0,83M và NaNOa 0,3M), thu được dung dịch Z chỉ chứa 3,275m gam muối trung hòa và 1,008 lít khí NO (đktc). Biết,dung dịch Z phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch KOH 1,9M. Tính giá trị của m và V ? Câu 8. (4,0 điểm) 1158 Phản ứng: FeCOa + 2HCI —› FeCla + HO + CO; † FexOy + 2yHCI — xFeClay„ + yHaO => Khí CO¿ hấp thụ vào dung dịch NaOH có thể: CO¿ + 2NaOH — NazCO: + HO CO¿ + NaOH —-› NaHCOa => dung dịch B FeCl, + xNaOH ->Fe(OH).} + xNaCl => kết tủa Fe(OH)}x}
2Fe(OR), + (3-x)/2O: —— FezO› + xHzO = oxit sắt FezO;
Ẩ š Ẩ 21,6 Sô mol NaOH là 0,4. 1,5 = 0,6 mol; sô mol FeaOa Tón = 0,135 mol
- Khi hấp thụ khí CO› vào dung dịch NaOH ta có: 1 2 27,12 gam
| | NaOH
NaHCOa Na;COa 0,6. 84 = 50,4 gam 0,3. 106 = 31,8 gam nco-

=> chất rắn sau phản ứng gồm NazCOa:; NaOH =® 106x +40. (0,6 - 2x) = 27,12
=® x=0,l12 mol
=® khí CO; 0,12 mol
=> FeCOa 0,12 mol
=© Sắt trong FexO; là 0,135 2-0,12=0,15 =®O trong FexOy là 25,52 — 0,12. 116—0,15.. 56 = X2 pih kerdubl= x:y=0,15:022=3:4 X6 DI BEIEWEGS se. vi ca d0 ba t6 bemaiavi 0,5 đ 2. 1,5 đ Hai khí sinh ra là NO ( hóa nâu trong kk) và NaO ( khí không màu có M > 33 s)ƒa 2 sô mol NaO = 0,09 mol và NO = 0,27 mol;
nh HS n "“..a.ốéố..ẽ.ẽ..ẽ 0,5đ Z chứa NH¿NO:. Số mol M= a; số mol NHzNO; = b moi. Có hệ: aM=42,3 (1) a.(M+62n) + 80b = 179,28 (2) n.a = 8b + 0,81 + 0,72 (3) Từ (1,2,3) =>M=20n => n=2 thì M=40 là Ca NGHI jKSHHarramindiiausaeer. CS — 0,5 đ
a = 1,0575 mol; b = 0,073125 mol. (1,0575.2 + 0,073125.2).14
: : .100% =17,66% Phân trăm khôi lượng nitơ có trong Z là: I.0575.(40 + 62.2) + 0,073125.80
3.1,0 đ
mO(X) = 0,16m (gam) > "O(X) = 0,01m (mol)
"KOH 7 0,76 mol; nqQ = 0,045 mol; Đặt thể tích dung dịch Y là x lit Quy đổi hỗn hợp X thành các nguyên tô Mg, Fe, Cu, O
Sơ đồ phản d ứng: Mg NaNO, :0,3 l m(øg) X F€ +ddY ) xmo Cu H;SO, :0,83x mol
O :0,01m mol Mg?*,Fe`,Fe”*,Cu?
Na" :0,3x mol —> 3,275m (g) muỗi Z 4 NH :y mol + NO + HzO
NO; :(0,3x— y—0,045) mol SO/- :0,83x mol
Bảo toàn e: ne nhường = Pe nhận ” 0,02m + 8y +0,135.
Do OHr tác dụng với các ion Mg””, Fe”, Fe”, Cu” và NHị nên ta có:
fOH- (phản ứng) ° Re nhường * ÑNH?
= 0,02m + 9y + 0,135 = 0,76 © 0,02m + 9y =0,625 (1)
mz = 3,275m(g)
= 0,84m+23.0,3x+ 18§y + 62(0,3x-y —0,045)+96.0,83x = 3,275m
© 2.,435m — 105,18x + 44y = - 2,79. (2)
Bảo toàn H”: + (pư) =2n O(oxi) + 4nNO + lŨn NH‡
=> 1,66x = 2.0,01m + 0,045.4 + 10y
0,02m - 1,66x + 10y = - 0,18. (3)
Từ (1), (2), (3) = x=0,5; y= 0,025,m =20_......................................cScsseee, 0,75 đ
3 =xa=m T-......... 025đ