S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
QU NG NAMK THI OLYMPIC QU NG NAM NĂM 2019
Môn thi: ĐA LÍ L P 10
Th i gian: 150 phút (không k th i gian giao
đ)
(Đ thi g m có 01 trang) Ngày thi: 21/3/2019
Câu I. (4,0 đi m)
1. Vào ngày 21/3 và 23/9, có ph i t t c m i n i trên Trái Đt có th i gian chi u ơ ế
sáng và l ng nhi t nh n đc b ng nhau không? Vì sao?ượ ượ
2. Ch ng minh khí h u v a anh hu ng tr c tiêp, v a anh hu ng gián tiêp đên s ư ư ơ ư ư ơ ư
hình thành đât. Vì sao miên nhi t đi âm đât thu ng có tâng dày, giàu chât dinh du ng ơ ơ ơ
hon vùng chí tuyên và vùng c c? ư
Câu II. (4,0 đi m)
1. Vì sao tính đa đi c a s phân b l ng m a trên Trái Đt b phá v ? ượ ư
2. Đa hình nh h ng đn l ng m a, ch đ n c sông và m c n c ng m nh ưở ế ượ ư ế ướ ướ ư
th nào?ế
Câu III. (4,0 đi m)
1. So sánh s khác nhau gi a gio Mâu dich va gio Tây ôn đi.
2. L ng m a trên Trái Đt phân b không đu theo vĩ đ nh th nào? Vì saoượ ư ư ế
cùng có m a quanh năm nh ng ki u khí h u xích đo có l ng m a l n th ngư ư ượ ư ườ
xuyên và đu đn, còn ki u khí h u ôn đi h i d ng l i m a ít h n? ươ ư ơ
Câu IV. (3,0 đi m)
1. Tháp dân s có nh ng ki u nào? Hãy mô t các ki u tháp dân s .
2. Phân b dân c là gì? T i sao trên th gi i có n i xu t c , n i thì l i nh p c ? ư ế ơ ư ơ ư
Câu V. (5,0 đi m)
1.
a. T i sao cây công nghi p th ng đc tr ng thành vùng t p trung? ườ ượ
b. Trình bày các nhân t nh h ng đn s phát tri n và phân b các ngành d ch ưở ế
v .
2. Cho b ng s li u sau:
S N L NG L NG TH C C A TH GI I, TH I KÌ 2000-2013 ƯỢ ƯƠ
Đn v : tri u t nơ
Năm Lúa g oLúa mìNgôCây khác
2000 598,3 585,1 592,5 237,8
2013 745,7 713,2 1016,7 284,5
a. Tính t tr ng các lo i l ng th c trên th gi i vào năm 2000 và 2013. ươ ế
b. Bi u đ nào là phù h p nh t đ th hi n c c u các lo i l ng th c c a th ơ ươ ế
gi i qua hai năm nêu trên.
c. Nh n xét và gi i thích v s thay đi quy mô và c c u s n l ng l ng th c ơ ượ ươ
c a th gi i, th i kì 2000-2013. ế
––––––––––– H t ––––––––––––ế
H và tên thí sinh: …..…………………………………. S báo danh: ………………
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O K THI OLYMPIC QU NG NAM NĂM 2019
QU NG NAMMôn: Đa lí - L p 10
(Đáp án có 05 trang) Th i gian: 150 phút (không tính th i gian giao đ)
H NG D N CH M CHI TI TƯỚ
Câ
uÝN i dungĐi m
I 1 Vào ngày 21/3 và 23/9, có ph i t t c m i n i trên Trái Đt có ơ
th i gian chi u sáng và l ng nhi t nh n đc b ng nhau ế ượ ượ
không? Vì sao? 2,0
- Th i gian chi u sáng: ế
+ Vào ngày 21/3 và 23/9, t t c m i n i trên Trái Đt có th i gian ơ
chi u sáng b ng nhau.ế 0,5
+ Nguyên nhân: M t Tr i lên thiên đnh xích đo, đng phân chia ườ
sáng t i trùng v i tr c c a Trái Đt. 0,5
- L ng nhi t nh n đc:ượ ượ
+ Vào ngày 21/3 và 23/9, l ng nhi t nh n đc khác nhau, có xuượ ượ
h ng gi m d n t Xích đo v hai c c.ướ 0,5
+ Nguyên nhân: L ng nhi t nh n đc trên Trái Đt không ch phượ ượ
thu c vào th i gian chi u sáng mà còn ph thu c vào các y u t : ế ế
* Góc chi u sáng.ế
* Tính ch t b m t đm, các nhân t khác (l ng mây…). ượ
0,5
2 Ch ng minh khí h u v a anh hu ng tr c tiêp, v a anh hu ng ư ư ơ ư ư ơ
gián tiêp đên s hình thành đât. ư 1,0
- Khi h u anh hu ng tr c tiêp đên s hinh thanh đât thong qua cac ơ ư ư
yêu tô nhi t, âm:
+ Nhi t, âm anh hu ng đên qua trinh pha huy đa, tao thanh l p vo ơ ơ
phong hoa. Cac san phâm phong hoa tiêp tuc bi pha huy đê tao thanh
đât. Môi kiêu khi h u khac nhau hinh thanh 1 loai đât khac nhau.
0,25
+ Nhi t, âm con anh hu ng đên qua trinh hoa tan, r a troi, tich tu v t ơ ư
chât trong đât. 0,25
+ Đông th i, tao moi tru ng thu n l i cho vi sinh v t phan giai va ơ ơ ơ
tông h p chât h u co. ơ ư 0,25
- Khi h u anh hu ng gian tiêp đên s hinh thanh đât thong qua l p ơ ư ơ
phu th c v t: Th c v t sinh tru ng tôt se han chê xoi mon đât, đông ư ư ơ
th i cung câp nhiêu chât h u co cho đât. ơ ư 0,25
2
Miên nhi t đi âm đât thu ng có tâng dày, giàu chât dinh du ng ơ ơ ơ
hon vùng chítuyên và vùng c c vì:ư 1,0
- Cac yêu tô khi h u (nhi t va âm) tham gia vao qua trinh phong hoa
va gi vai tro quan trong trong qua trinh hinh thanh đât... ư 0,25
- Khu v c nhi t đi âm co đ âm va nhi t đ cao, qua trinh hinh ư ơ
thanh đât diên ra manh me, đa tao nen l p vo phong hoa va l p phu ơ ơ
thô nhu ng day, đông th i đay cung la noi co sinh v t phong phu do ơ ơ
v y đât giau dinh du ng. ơ
0,5
- chi tuyên va vung c c, l p đât mong, tho vi yêu tô nhi t âm Ơ ư ơ
khong thu n l i (noi qua nong, noi qua lanh) do đo qua trinh hinh ơ
thanh đât yêu, vi thê vo phong hoa va đât rât mong, ngheo dinh du ng. ơ 0,25
II 1 Vì sao tính đa đi c a s phân b l ng m a trên Trái Đt b ư ư
phá v ?2,0
Tính đa đi c a s phân b l ng m a trên Trái Đt b phá v vì: ượ ư
- nh h ng c a b m t đm và dòng bi n: ưở
+ M a nhi u hay ít ph thu c vào v trí g n hay xa đi d ng.ư ươ
+ M a nhi u hay ít còn ph thu c vào dòng bi n nóng hay dòng bi nư
l nh ch y ven b .
0,5
- nh h ng c a đa hình: ưở
+ Cùng m t s n núi càng lên cao l ng m a càng tăng nh ng đn ườ ượ ư ư ế
m t đ cao nào đó thì đ m gi m, không khí tr nên khô ráo, g n
nh không còn m a n a.ư ư
+ Cùng m t dãy núi thì s n đón gió m a nhi u, s n khu t gió ườ ư ườ
m a ít.ư
0,5
- nh h ng c a gió: ưở
+ Khu v c có gió mùa và gió Tây ôn đi ho t đng thì m a nhi u. ư
+ Khu v c gió M u d ch ho t đng thì ít m a ư 0,5
- nh h ng c a khí áp: ưở
+ Khí áp th p: m a nhi u. ư
+ Khí áp cao: m a ít.ư
L u ý: n u h c sinh trình bày thêm các nhân t nh h ng đnư ế ưở ế
l ng m a khác nh : d i h i t nhi t đi, frông...thì th ng thêmượ ư ư ưở
t i đa 0,5 đi m nh ng v n đm b o đi m t i đa c a ý này. ư
0,5
2Đa hình nh h ng đn l ng m a, ch đ n c sông và m c ưở ế ượ ư ế ướ
n c ng m nh th nào?ướ ư ế 2,0
nh h ng đn l ng m a: ưở ế ượ ư
+ Cùng m t s n núi đón gió, càng lên cao nhi t đ càng gi m, càng ườ
m a nhi u, t i m t đ cao nào đó, đ m không khí đã gi m nhi u,ư
s không còn m a. ư
+ Cùng m t dãy núi, s n đón gió m a nhi u, s n khu t gió ườ ư ườ
th ng m a ít, khô ráo.ườ ư
0,5
0,5
nh h ng đn ch đ n c sông: ưở ế ế ướ
+ Đ d c đa hình l n, n c m a t p trung nhanh vào sông, khi n ướ ư ế
cho m c n c dâng nhanh. ướ
+ Đ d c đa hình nh , b ng ph ng n c sông đi u hoà h n. ướ ơ
0,5
nh h ng đn m c n c ng m: ưở ế ướ đ d c đa hình có tác d ng tăng 0,5
c ng hay gi m b t l ng ng m c a n c m a.ườ ượ ướ ư
+ Đ d c l n, n c m a ch y nhanh nên th m ít > m c n c ng m ướ ư ướ
th p.
+ Đ d c nh , đa hình b ng ph ng, n c th m nhi u h n > m c ướ ơ
n c ng m cao.ướ
III 1 So sánh s khác nhau gi a gio Mâu dich va gio Tây ôn đi. 2,0
- Ngu n g c, pham vi:
+ Gio Tay on đi: thôi t cac khu ap cao chi tuyên vê vung ap thâp on ơ ư
đi.ơ
+ Gio M u dich: thôi t cac khu ap cao chi tuyên vê ap thâp xich đao. ư
0,5
- Hu ng gio: ơ
+ Gio Tay on đi: chu yêu la hu ng Tay ( ban câu Băc la hu ng tay ơ ơ ơ ơ
nam, con ban câu Nam la hu ng tay băc). ơ ơ
+ Gio M u dich: ban câu Băc co hu ng đong băc, ban câu Nam ơ ơ ơ
co hu ng đong nam. ơ
0,5
- Tinh chât:
+ Gio Tay on đi: thu ng đem theo mua, đ âm cao quanh nam. ơ ơ
+ Gio M u dich: tinh chât noi chung la kho, it gay mua. 1,0
2 L ng m a trên Trái Đt phân b không đu theo vĩ đ nhượ ư ư
th nào? Vì sao cùng có m a quanh năm nh ng ki u khí h uế ư ư
xích đo có l ng m a l n th ng xuyên và đu đn, còn ki u ượ ư ườ
khí h u ôn đi h i d ng l i m a ít và th t th ng? ươ ư ườ
2,0
* L ng m a trên Trái Đt phân b không đu theo vĩ đượ ư :
- M a nhi u nh t vùng xích đo.ư
- M a t ng đi ít hai vùng chí tuy n B c và Nam.ư ươ ế
- M a nhi u hai vùng ôn đi.ư
- M a càng ít khi v g n 2 c c B c và Nam.ư
1,0
*Vì sao cùng có m a quanh năm nh ng ki u khí h u xích đo cóư ư
l ng m a l n th ng xuyên và đu đn, còn ki u khí h u ônượ ư ườ
đi h i d ng l i m a ít h n? ươ ư ơ
- Khí h u Xích đo có l ng m a l n trên 1500mm, m a khá đu ượ ư ư
quanh năm do:
+ Có di n tích đi d ng l n, quanh năm có góc nh p x l n, b c ươ
h i m nh, m a đi l u phát tri n th ng xuyênơ ư ư ườ
+ M t khác quanh năm t n t i áp th p, d i h i t nhi t đi ho t
đng m nh.
0,5
- Khí h u ôn đi h i d ng: ươ
+ M a quanh năm do ch u nh h ng c a gió Tây ôn đi m, khíư ưở
xoáy, áp th p ôn đi nh ng m a ít h n Xích đo do nhi t đ th p ư ư ơ
h n nên b c h i kém h n d n đn m a ít h n.ơ ơ ơ ế ư ơ
0,5
IV 1 Nh ng ki u tháp dân s , mô t các ki u tháp dân s : 1,75
Các ki u tháp dân s c b n là: ơ
- Ki u tháp m r ng.
- Ki u tháp thu h p.
- Ki u tháp n đnh .
0,25
4
Mô t :
- Ki u tháp m r ng: Đáy tháp r ng, đnh tháp nh n, các c nh thoai
tho i; th hi n t su t sinh cao, tr em đông, tu i th trung bình
th p, dân s tăng nhanh. 0,5
- Ki u thu h p: Tháp có d ng phình to gi a, thu h p v hai phía đáy
và đnh tháp; th hi n s chuy n ti p t dân s tr sang dân s già, ế
t su t sinh gi m nhanh, nhóm tr em ít, gia tăng dân s có xu h ng ướ
gi m d n.
0,5
- Ki u n đnh: Tháp có d ng h p ph n đáy và m r ng h n ơ
ph n đnh; th hi n t su t sinh th p, t xu t t th p nhóm tr em
nh ng cao nhóm già, tu i th trung bình cao, dân s n đnh cư
quy mô và c c u.ơ
0,5
2Khái ni m phân b dân c ; trên th gi i có nh ng n i xu t c , ư ế ơ ư
nh ng n i nh p c là do: ơ ư 1,25
- Khái ni m: Phân b dân c là s s p x p dân c m t cách t phát ư ế ư
ho c t giác trên m t lãnh th nh t đnh, phù h p v i đi u ki n
s ng và nhu c u xã h i. 0,25
- Nh ng n i nh p c : ơ ư Các vùng nh p c th ng có đt đai màu m , ư ườ
tài nguyên phong phú, khí h u ôn hòa, môi tr ng s ng thu n l i, ườ
đi u ki n làm vi c thu n l i, d ki m vi c làm, thu nh p cao, đi u ế
ki n sinh ho t t t; có tri n v ng c i thi n và nâng cao ch t l ng ượ
cu c s ng, môi tr ng xã h i t t h n… ườ ơ
0,5
- Nh ng n i nh p c : ơ ư Các vùng xu t c th ng có đi u ki n s ng ư ườ
quá khó khăn, thu nh p th p, khó ki m vi c làm, đt canh tác quá ít, ế
b c màu; tài nguyên nghèo nàn, không có đi u ki n đ chuy n đi
ngành ngh , c i thi n đi s ng….
0,5
V 1.a Cây công nghi p th ng đc tr ng thành vùng t p trung là do: ườ ượ 0,5
Ph n l n các cây công nghi p là cây a nhi t, a m, đòi h i đt ư ư
thích h p, c n nhi u lao đng có kĩ thu t và kinh nghi m. Do v y,
cây công nghi p ch đc tr ng nh ng n i có đi u ki n thu n l i ượ ơ
nh t, t o nên các vùng tr ng cây công nghi p t p trung.
0,5
1.b Trình bày các nhân t nh h ng đn s phát tri n và phân b ưở ế
các ngành d ch v . 1.5
- Trình đ phát tri n kinh t đt n c và năng su t lao đng xã h i, ế ướ
đc bi t trong lĩnh v c s n xu t v t ch t có nh h ng r t căn b n ưở
t i s phát tri n các ngành d ch v , đu t b sung cho ngành d ch ư
v .
0,25
- Quy mô, c c u dân s nh h ng t i nh p đ phát tri n và c c uơ ưở ơ
ngành d ch v . 0,25
- S phân b dân c và m ng l i qu n c nh h ng đn m ng ư ướ ư ưở ế
l i ngành d ch v .ướ 0,25
- Truy n th ng văn hóa, phong t c t p quán c a dân c nh h ng ư ưở
đn hình th c t ch c m ng l i ngành d ch v .ế ướ 0,25
- M c s ng và thu nh p th c t nh h ng đn s c mua, nhu c u ế ưở ế
ngành d ch v . 0,25