Ụ
Ộ
Ạ
Ố
Ả
Ề
ề
B GIÁO D C & ĐÀO T O Đ THI THAM KH O (Đ có 4 trang)
Ọ ầ
ờ
ờ
ề
Ệ KÌ THI T T NGHI P THPT NĂM 2021 Ộ Bài thi: KHOA H C XÃ H I Môn thi thành ph n: GDCD Th i gian làm bài: 50 phút, không kê th i gian phát đ
ự ế ố ủ ự ế ổ ự ườ ủ nhiên, bi n đ i các y u t c a t ả ể ạ nhiên đ t o ra s n
ợ ộ Câu 1: S tác đ ng c a con ng i vào t ầ ủ ph m phù h p v i nhu c u c a mình là
ả
ấ ấ ủ ả ậ B. s n xu t c a c i v t ch t. ầ ơ D. ho t đ ng thúc đ y đ u c . ấ ạ ộ ậ ầ ả ư ị
ự ủ ể ấ ng s n xu t phát tri n và
ớ ẩ ạ ỏ ộ A. quá trình lo i b đ c quy n. ệ ứ ươ ng th c tri C. ph ữ ộ Câu 2: M t trong nh ng tác đ ng tích c c c a quy lu t giá tr trong s n xu t và l u thông hàng ự ượ hóa là kích thích l c l ấ ề ch c đ c quy n.
ồ
A. làm tăng năng su t lao đ ng. C. duy trì m i ngu n thu nh p.
ề ạ t tiêu c nh tranh. ộ ả ộ ậ ắ ử ự ổ ứ ộ B. thâu tóm t ạ D. đ nh đo t tài nguyên thiên nhiên. ả ượ ự ả ệ c b o đ m th c hi n c ban hành và đ
ướ
ậ c.
D. biên b n.ả ữ
C. h ề
ủ ậ
ươ ướ ng ổ ch c s d ng đúng các quy n c a mình, làm nh ng gì mà pháp lu t cho ệ ứ ị ọ ệ ố ướ Câu 3: H th ng các quy t c x s chung đo nhà n ề ự ằ c là b ng quy n l c nhà n A. pháp lu t.ậ ỏ B. th a thu n. ứ ử ụ Câu 4: Cá nhân, t ậ phép làm là th c hi n pháp lu t theo hình th c nào sau đây?
ử ụ ổ ế
B. Thi hành pháp lu t.ậ ế D. Ph bi n quy ch .
ị ệ ạ ậ ộ
ự ế ủ A. Tuân th quy ch . ậ C. S d ng pháp lu t. ủ ậ ệ ả
Câu 5: Theo quy đ nh c a pháp lu t, công dân có hành vi xâm ph m các quan h lao đ ng, công ậ ụ v nhà n
ậ
ạ c do pháp lu t lao đ ng và pháp lu t hành chính b o v là vi ph m ỉ ậ D. k lu t. ậ ủ ệ
C. phong t c.ụ ị i đ năng l c trách nhi m pháp lí theo quy đ nh c a pháp lu t có hành vi xâm
ả ậ ả c pháp lu t b o v ph i
ị
ớ ủ ỏ ọ ị ế ư ấ ộ ướ ề ố B. t p quán. A. truy n th ng. ự ườ ủ Câu 6: Ng ạ ả ượ ệ i quan h tài s n đ ph m t A. h y b m i giao d ch. ự C. ch u trách nhi m dân s .
ậ ệ B. công khai bí m t đ i t D. ti n hành t ệ ưở ụ ệ ướ ậ ờ ư . v n pháp lí. ự ng quyên, th c hi n nghĩa v và
c pháp lu t có nghĩa là trong vi c h ề ọ ệ Câu 7: Bình đ ng tr ị ch u trách nhi m pháp lí m i công dân đ u không b
ố ị
ẳ ệ ệ ố ử t đ i x . ạ ụ
ị A. phân bi C. áp d ng hình ph t. ủ ị ậ ợ ổ B. thay đ i qu c t ch. ứ ệ D. truy c u trách nhi m. ụ ề
ọ ệ ồ Câu 8: Theo quy đ nh c a pháp lu t, v và ch ng có quy n và nghĩa v ngang nhau trong vi c ự l a ch n
ơ ư B. n i c trú. ớ D. gi
ệ ặ ố
ưở ệ ệ ộ ấ ứ ự ế ẻ ề i hành chính. i tính thai nhi. ọ ữ ả i s d ng lao đ ng không b trí nhân viên n đ m nhi m công vi c n ng nh c, ng x u đ n ch c năng sinh đ và nuôi con là th c hi n quy n bình
ộ ộ
ườ i kinh doanh. ệ c và doanh nghi p. ả A. tài s n công. ớ ị C. đ a gi ườ ử ụ Câu 9: Ng ể ả nguy hi m có nh h ữ ẳ đ ng gi a ấ ườ ả i s n xu t và ng A. ng ướ C. nhà n ữ B. lao đ ng nam và lao đ ng n . ề D. chính quy n và nhân dân.
ể ệ ệ ệ ẳ ượ ế c th hi n thông qua vi c các doanh nghi p khi ti n
ề ệ ậ ả ườ ằ ệ ầ ng.
ạ ộ ủ ạ ồ ứ
B. cân b ng quan h cung c u. D. ch m d t phân hóa giàu nghèo. ộ
ữ c ta, quy n bình đăng gi a các dân t c trong lĩnh
ế ộ ộ ủ ể ệ ậ ở ướ n ệ ị ượ
Câu 10: Bình đ ng trong kinh doanh đ ả hành ho t đ ng kinh doanh đ u ph i A. tuân th pháp lu t b o v môi tr C. đ ng lo t duy trì ch đ m t giá. ị Câu 11: Theo quy đ nh c a pháp lu t ự v c chính tr đ
ấ ề ượ c th hi n thông qua vi c công dân đ c tham gia
ươ ả
ạ ả
B. qu n lí nhà n ệ D. b o v ngôn ng vùng mi n. ề
ộ ướ c và xã h i. ữ ễ ế ị ỗ ở ủ c a
ỗ ở ủ ậ ơ ị Câu 12: Theo quy đ nh c a pháp lu t, c quan có thâm quy n ra quy t đ nh khám xét ch c a ng công dân khi có căn c kh ng đ nh ch
ưở ằ ứ ấ
ỗ ậ ả ườ ậ B. thi u ch ng nh n quy n s d ng đ t. ầ D. thu c đ a bàn c n ph i quy ho ch.
ế ị ể A. phát tri n kinh t ng. đ a ph ả C. tôn t o các di s n văn hóa. ủ ứ ẳ ả A. n m trong vùng nh h ệ C. có đ v t, tài li u liên quan đ n v án. ị ủ i đó ế ộ ị ố ề ử ụ ạ ườ ủ ể ạ i khác là xâm
ậ ả ề ượ ị ủ ng c a thiên tai. ế ụ ậ ộ ề c pháp lu t b o h v
Câu 13: Theo quy đ nh c a pháp lu t, hành vi vu kh ng đ h uy tín c a ng ph m quy n đ ộ ị
ẩ
ủ ệ ạ ậ ể ạ B. tính m ng, thân th . ư ị D. lí l ch t ư pháp. ệ ị
ể Câu 14: Theo quy đ nh c a pháp lu t, vi c ki m soát th tín, đi n tho i, đi n tín c a cá nhân ch đ
ệ ủ ị ế ị ể ệ ị ng.
ộ
B. đ i di n c a chính quy n đ a ph ề ướ D. c quan nhà n
ạ ơ ở ề ẩ ợ ừ ặ t Nam t t do pháp
các tr ắ ầ ử ề ượ ươ c có th m quy n. ệ ườ ổ đ 18 tu i tr lên, tr ng h p đ c bi ể ệ c tham gia b u c là th hi n nguyên t c b u c ạ A. h t ch cá nhân. ự C. danh d , nhân ph m. ệ ủ ỉ ượ ủ ự c th c hi n khi có quy t đ nh c a ụ ườ i làm d ch v chuy n phát. A. ng ụ ế ố ượ ng có h chi u công v . C. đ i t ừ ủ ệ ọ Câu 15: M i công dân Vi ầ ử ị lu t quy đ nh đ u đ
ệ ự nguy n.
D. đ i di n.
ậ A. t
ự ướ ợ C. h p tác. ệ ạ ả ạ ề c, nhân dân th c hi n quy n tham gia qu n lí nhà n c và xã
ố ệ B. ph thông. ả ướ Câu 16: Trong ph m vi c n ự ộ ằ h i b ng cách góp ý xây d ng các
ậ
ậ ụ ả ươ ướ ng
ị ơ ẩ
A. văn b n pháp lu t. c làng xã. C. h ề ế ị
B. kĩ năng giao ti p.ế ề D. t p t c vùng mi n. ế ị ề ợ
ạ ề ủ ợ ậ ạ i quy t đ nh hành chính khi có căn i ích h p pháp c a mình là
ạ
Câu 17: Công dân đ ngh c quan có th m quy n xem xét l ứ ằ c cho r ng quy t đ nh đó là trái pháp lu t, xâm ph m quy n và l ệ ề ự th c hi n quy n ố cáo. A. t
C. kháng ngh .ị
B. tranh t ng.ụ ủ
ạ ề ủ ể ế D. khi u n i. ượ ề ủ c hi u là quy n c a
c t i đ ị do
ệ
ỏ ọ ậ ả
ả B. s u t m tài li u tham kh o. ụ ậ ọ D. b o m t m i phong t c, t p qu n. ặ ữ ườ ệ ợ ng h p đ c bi t, ng ể ớ i phát tri n s m
ậ Câu 18: Theo quy đ nh c a pháp lu t, quy n sáng t o c a công dân đ ườ ượ ự ỗ m i ng ế ư ư ầ A. đ a ra các phát minh, sáng ch . ả ể m i quan đi m cá nhân. C. bày t ườ ậ ủ ị Câu 19: Theo quy đ nh c a pháp lu t, trong nh ng tr ề ượ ề c v trí tu có quy n đ ệ ừ ọ
ề ậ ệ ễ ưở
A. mi n tr trách nhi m pháp lí. ặ ợ ng m i đ c quy n đ c l C. h
ắ B. h c rút ng n th i gian. ợ ấ D. nh n tr c p đ nh kì.
ể ế ị ọ mình l a ch n và
ế ấ ậ ố
ị ế ị ứ ờ ị ề ự quy đ nh công dân có quy n t ạ ạ ạ ệ ọ ặ i. ậ ề Câu 20: Pháp lu t v phát tri n kinh t ứ A. n đ nh m c thu thu nh p. C. quy t đ nh hình th c kinh doanh. ự ọ B. phân ph i m i lo i hàng hóa. t tiêu các lo i c nh tranh. D. tri
ề ệ ự ứ ệ ượ ể ộ ế ậ th c hi n ch c năng nào sau đây khi đ c dùng đ n p thu thu nh p cá
Câu 21: Ti n t nhân?
ệ ng ti n thanh toán.
ấ t s n xu t. ươ A. Ph ậ ả C. B o m t thông tin.
ả ấ ệ ượ ậ ạ ọ
ạ ộ ế ụ ắ ữ B. Công c c t tr . ế ả ề D. Đi u ti ạ ạ Câu 22: Trong s n xu t và l u thông hàng hóa, c nh tranh lành m nh có vai trò ồ B. duy trì m i ngu n thu nh p. ầ ơ D. khuy n khích ho t đ ng đ u c .
A. gia tăng hi n t ầ C. thúc đ y tăng tr
ủ ộ
Câu 23: Công dân s d ng pháp lu t khi ch đ ng
ả ư ọ ằ
ưở ử ụ ồ ạ ạ ệ ư ng l m phát. ế . ng kinh t ậ ậ A. b o l u m i ngu n thu nh p. C. thúc đây các lo i c nh tranh. ố B. san b ng quy mô dân s . ắ ử D. đăng kí th nghi m v cxin.
ệ ạ ậ ự ủ ự i có đ năng l c trách nhi m pháp lí vi ph m pháp lu t hành chính khi t ự ý th c
ườ Câu 24: Ng hi n hành vi nào sau đây?
ể ậ ỏ i lòng đ
ườ ng. ề ề ả ấ ấ ệ ướ A. Bán hàng d C. Lây truy n HIV cho nhi u ng ị B. Giao hàng sai đ a đi m th a thu n. D. S n xu t trái phép ch t ma túy.
ườ i. ậ ữ ề ộ ị ể ệ ở
Câu 25: Theo quy đ nh c a pháp lu t, quy n bình đăng gi a các dân t c không th hi n ph
ủ ng di n nào sau đây?
ệ ủ ụ .ế
B. Văn hóa.
C. Chính tr .ị
ự ượ ứ ề ể ạ ả ỉ
D. Kinh t ạ
ề ắ ấ ng ch c năng không v ph m quy n b t kh xâm ph m v thân th khi b t
ươ A. H t c. Câu 26: L c l ng
ạ i bườ ị A. tình nghi. ế B. khi u n i.
D. thanh tra.
ệ ế ự
C. truy nã. ủ ươ
ng xây d ng nông thôn m i t ớ ạ ị i đ a
ự ệ ộ
Câu 27: Vi c công dân đóng góp ý ki n cho ch tr ph
ng trong h i ngh toàn dân là th c hi n quy n nào sau đây?
ự ề
ươ ị ậ A. T do ngôn lu n. ồ ự ố C. Phân b ngu n l c. ự ườ ệ ề ề ự ố B. Đi u ph i nhân s . ệ D. Phê duy t chính sách. ộ ướ ả c và xã h i trong tr ợ ng h p nào
Câu 28: Công dân th c hi n quy n tham gia qu n lí nhà n sau đây? ự
ế ệ ạ ị ươ i đ a ph ng.
ế ể ự ị ả ể ở ổ
ề ể ướ ố ị ầ ư c tr ng c u ý dân.
A. D đoán k t qu ki m phi u. B. Tìm hi u d án kh i nghi p t ể C. Đ ngh chuy n đ i qu c t ch. ế D. Bi u quy t khi nhà n
ề ố ự ệ ậ ả ệ ườ i có hành vi nh p c nh trái phép, công dân th c hi n quy n t cáo
ụ
ổ ơ ư ạ
Câu 29: Khi phát hi n ng ặ nh m m c đích ngăn ch n ứ ứ
ươ ậ ng qu c t ố ế . ằ A. hình th c thay đ i n i c trú. ề C. cách th c đi u tra nhân kh u.
ẩ ề ạ
Câu 30: Công dân vi ph m quy n sáng t o trong tr
ồ
ả ề ộ ạ ệ ệ
A. Trích ngu n tài li u tham kh o. C. Sao chép nhãn hi u đ c quy n.
ườ ị
ị ị ị ị
B. hành vi vi ph m pháp lu t. ạ ộ D. ho t đ ng giao th ợ ườ ng h p nào sau đây? ẩ ả ế ế t k logo s n ph m. B. Thi ố ả D. Th ng kê tài s n cá nhân. ế Ủ ư ủ ổ ế ấ
ấ ề ế ứ ế ậ
ỉ ể ệ ư ủ ậ ủ ụ ng X làm th t c Câu 31: Anh A cùng ch B, anh C cùng ch D đã đ n y ban nhân dân ph ế đăng kí k t hôn. Xác đ nh anh C và ch D đ u ch a đ tu i k t hôn theo quy đ nh nên anh M ườ ộ ng X ch làm th t c đăng kí k t hôn và c p gi y ch ng nh n k t hôn cho anh A cán b ph ề ị và ch B. Đi u này th hi n đ c tr ng nào sau đây c a pháp lu t?
ẽ ề ộ ị
ủ ụ ặ ạ A. Tính quy ph m ph bi n. ặ ưỡ C. Tính áp đ t c ố ổ ế ế ng ch . ệ ặ B. Tính xác đ nh ch t ch v n i dung. ề ự D. Tính đ cao quy n l c cá nhân. ồ ạ ọ ị
ữ ử ệ
ộ ị
ệ ộ ượ ư ậ ệ ị ề ắ ạ ứ ư ự ộ ờ ề ộ ờ t nghi p đ i h c, ch A dành toàn b th i gian trau d i các kĩ năng m m cho t ng i ca nh ng thanh niên đã tình nguy n tham gia th nghi m v cxin ạ c d lu n đánh giá cao, m t tòa so n đã ậ ị ừ ố ch i. Ch A đã th c hi n pháp lu t theo hình th c nào
Câu 32: Sau khi t ợ ế ả b n thân. Khi bài vi ủ phòng COVID19 c a ch A đăng trên m ng xã h i đ ị m i ch làm c ng tác viên nh ng ch t sau đây?
B. Thi hành pháp lu t.ậ ậ ủ D. Tuân th pháp lu t.
ậ A. S d ng pháp lu t. ậ C. Áp d ng pháp lu t. ậ ử ụ ụ ị ọ ậ ạ ườ ộ i tr c nh n vào h c t p t ng D b dân t c đúng lúc gia đình ch đ
ể ượ ố ư ự ị ừ ệ ồ
ụ ố ố ch c ph c d ng thành công nhi u l
ậ
ể c cho vay v n u đãi đ phát tri n mô hình tr ng r ng. Sau khi t ứ ạ ị ử ộ ư ượ ả ả ị ị ượ c Nhà ạ ọ ề t nghi p đ i h c v công ề ễ ễ ộ h i truy n th ng. Tuy ộ ế ị ồ ẳ ề c b o đ m quy n bình đ ng ự ộ ồ ể ố i dân t c thi u s . Ch N ch a đ
.ế
Câu 33: Ch N đ ướ n ổ ị ươ ng, ch N đã t tác t i đ a ph ồ ơ ự ứ ộ ị nhiên, khi ch N n p h s t ng c vào H i đ ng nhân dân thì b anh Q cán b ti p nh n h ườ ị ế ơ ừ ố s t t ch là ng ch i khi bi ệ ộ ở ươ ữ ph gi a các dân t c ng di n nào sau đây? A. Giáo d c.ụ B. Văn hóa.
C. Chính tr .ị
D. Kinh t
ệ ử ị ố ườ ạ ơ ỉ ng xuyên cùng b n ch i đi n t
ạ ố ố
ủ ờ Câu 34: Trong th i gian ngh hè, vì th nên cháu A b b khóa ề ử c a giam trong phòng su t 2 ngày không cho ra ngoài. B cháu A đã vi ph m quy n nào sau đây c a công đân?
ụ
ấ ấ ả ả ạ ạ ượ ượ ộ ề ộ ề
A. B t kh xâm ph m v ch ể C. B t kh xâm ph m v thân th . ể
ạ ộ ồ ể
ề ỗ ở . ề ầ ồ ế ậ ả B. Đ c pháp lu t b o h v giáo d c. ậ ả D. Đ c pháp lu t b o h v danh tính. ấ ọ ủ ự ử ạ ệ
ủ ầ ộ ị
ủ ầ ồ
ầ ụ ử ị ư ề ế ị ế i phi u b u r i ch ủ ế ủ ch i r i b phi u c a mình và c a anh B vào hòm phi u. Anh B ra v . Nh ng anh V đã t
ế ộ ồ Câu 35: T i m t đi m b u c đ i bi u H i đ ng nhân dân các c p, anh B đã đ ng ý vi t ơ phi u b u giúp anh V là đ ng nghi p cùng c quan theo l a ch n c a anh V. Hoàn thành xong ệ ố ế nghĩa v c tri c a mình, ch C phát hi n phi u b u c a anh B và anh V có n i dung gi ng ế ạ nhau nên ch đã khuyên hai anh V và B vi t l ừ ố ồ ỏ ắ ầ ử ạ ị
và ch C cùng vi ph m nguyên t c b u c nào sau đây? ỏ ổ A. Ph thông.
D. Tr c ti p.
B. Bình đ ng.ẳ ổ ọ
ng Trung h c ph thông X đã t
ự ế ệ ả ổ ứ ọ ằ ự ườ ả ườ ề ườ ọ ế C. B phi u kín. ị ả ề ch c nhi u ho t đ ng tr i nghi m nh m đ nh ệ ượ c b o đ m th c hi n ạ ộ ng X đ ng. H c sinh Tr
ượ ể ự ự ệ ế
Câu 36: Tr ệ ướ ng ngh nghi p cho h c sinh toàn tr h ề quy n nào sau đây? ệ ể A. Chuy n giao công ngh . C. Đ c phát tri n.
ị
ộ ế ế ở ế ệ ạ t anh M thuê anh B là tài x taxi ch đ n m t t
ỉ ồ ờ ệ ố ể ộ ộ ụ ể ế ị
ế ử ơ ệ ủ
ủ ng c a bà Q. Sau đó, vì b ch V phát
ệ ữ ệ ộ ồ ị
ả ự ệ ả ị
ờ ị
A. Ch V và anh A C. Anh M và anh B ị ị
ồ ơ ế
ọ B. L a ch n vi c làm. D. T phán quy t. i công ty X do bà Q làm giám đ c, trong đó anh Câu 37: Anh M, anh A và ch V cùng làm vi c t ế đi m đ cá đ bóng đá M là k toán. Do bi ố ệ ủ nên bà Q ngh ng anh M đã rút 50 tri u đ ng c a công ty và kí quy t đ nh bu c thôi vi c đ i ạ ế ớ ậ ấ v i anh M. Khi giúp anh M g i đ n khi u n i đ n phòng làm vi c c a bà Q, anh A bí m t l y ị ị ươ ẫ ộ tr m nh n kim c ể ọ hi n và đe d a nên anh A bu c ph i chuy n 30 tri u đ ng cho ch V. Nh ng ai sau đây ự ồ đ ng th i ph i ch u trách nhi m hình s và dân s ? ị B. AnhM, ch V và anh A ị D. Anh A, ch V và bà Q. ượ ệ ộ ờ ồ ị ố ậ ồ
ề ẩ ị
ạ ơ ứ ấ ị ị ồ ch i h s ố do tung tin ch B chuyên cung c p thu c gi
ề ự ữ ủ ả ạ ẳ ị
ằ ị Câu 38: Ch B và ch C cùng n p h s đăng kí kinh doanh thu c tân d c. Vì ch B thi u b ng ủ ỡ chuyên ngành nên đã nh b ch là ông V giúp đ . Sau khi nh n 100 tri u đ ng c a ông V, ông ờ ừ ố ồ ơ ấ D lãnh đ o c quan có th m quy n đã c p phép kinh doanh cho ch B đ ng th i t ả ị ủ c a ch C. B c xúc, ch C thuê ông X làm ngh t ế ượ khi n l ng khách hàng c a ch B gi m sút. Nh ng ai sau đây vi ph m quyên bình đ ng trong kinh doanh?
ị
ị ị ị
A. Ch B, ông D và ông X C. Ch B, ông D và ch C
B. Ch B và ông D D. Ông D và ông V
ợ ồ ị
ệ ế ượ ạ ố ề ủ ợ ồ ố ị
ồ ắ ố ặ ố ị
ế ị ị
ả ể ả ữ sâu vào b n
ề
Câu 39: Gia đình ông D và gia đình ông Q cùng là hàng xóm c a v ch ng anh M, ch H. Vì ị c ông Q cho v ch ng ch vay, ch H c tình tránh mu n chi m đo t s ti n 500 tri u đ ng đ ằ ỏ m t ông. Do đó, ông Q thuê ông D b t giam và b đói ch H trong nhà kho su t hai ngày nh m ắ ả ả ả ợ ượ i thoát, ch H n y sinh ý đ nh b t cóc con ông uy hi p, ép anh M ph i tr n . Sau khi đ c gi ể ướ ỏ ừ ố D, còn anh M đã b thu c tr thù. Nh ng ai sau đây vi c nhà ông Q đ tr ạ ể ủ ạ ả ắ ề ph m quy n b t kh xâm ph m v thân th c a công dân? A. Ông Q và ông D B. Ông Q, ông D và ch Hị C. Ông Q và anh M. D Ông Q, ông D và anh M
ưở ỉ ụ ể ạ ng, các anh B, C là ki m lâm viên cùng công tác t
ố ượ ớ ỗ
ng l n g quý trong r ng đ ầ ệ ề ạ
ế ố i nên anh B đã t ng ti n ông M. Bi ề ự ừ ố ỉ ậ ắ ỗ ự
ọ ố ớ ắ ặ ệ ẫ ộ ố ị ụ i Chi C c Câu 40: Anh A là ch c c tr ể ể ệ ki m lâm X. Anh B phát hi n anh A cho ông M khai thác kh i l ụ ợ t chuy n, anh A yêu c u anh C t o tình hu ng vu tr c l ệ ố i nghiêm tr ng đ d a vào đó, anh A th c hi n quy trình k lu t và kí kh ng anh B m c l ế ị quy t đ nh bu c thôi vi c đ i v i anh B. V n có mâu thu n cá nhân nên khi b t g p ch Q,
ườ ườ ừ ủ ồ ờ ố
i dân trong vùng đ ng th i là ng ả ế ị ứ ạ ị
ữ ủ ị ị
ế ộ i yêu c a anh B vào r ng hái lá thu c, anh C đã m t ng ế ộ ồ ả ộ ậ l p biên b n và kí quy t đ nh bu c ch Q ph i n p ph t 300 nghìn đ ng. Sau đó, ch ng ki n ở ủ ấ ẩ ch Q ném ch t b n vào phòng c a mình, anh C đã đánh ch gãy chân. Hành vi c a nh ng ai ạ ừ ị ố ể ừ ị sau đây có th v a b khi u n i v a b t cáo?
A. Anh A, anh C và anh B C. Anh A, anh B và ông M
B. Anh A và anh C D. Anh A và ch Qị