Đề thi thử đại học số 107

Môn: Hoá Học - Khối A

(Thời gian: 90 phút không kể thời gian phát đề)

Câu 1. Cho 19,5g Zn phản ứng hết 100ml dd chứa KOH

5,5M và 0,5 mol KNO3. Sau phản ứng thu được bao nhiêu lít

khí?

A. 3,36 lít B. 1,68 lít C. 4,48 lít D. 2,24

lít

Câu 2. Có 1,8g fomanđehit phản ứng với lượng dư dung dịch

amoniac của bạc oxit. Xác định khối lượng Ag kết tủa.

A. 25,92(g) B. 12,96(g) C. 64,8 (g) D. 9,72

(g)

Câu 3. Số liên kết trong phân tử butanol–1 là

A. 8 B. 17 C. 14 D. 15

Câu 4. Cho 2,4g MgO vào 500ml dung dịch HCl 0,3M. Số

mol KOH cần thiết để phản ứng vừa đủ với các chất trong

dung dịch là

1/4

A. 0,30 mol B. 0,15 mol C. 0,12 mol

D. 0,03

mol

Câu 5. Sắp xếp theo trật tự tăng dần tính khử của kim loại.

1) Al3+/Al 2) Na+/Na 3) Cu2+/Cu 4) Fe2+/Fe 5)

Mg2+/Mg

A. (5), (1), (2), (3), (4) B. (1), (5), (2), (3), (4)

C. (3), (4), (1), (5), (2) D. (2), (5), (1), (4), (3)

Câu 6. Sắp xếp theo trình tự tăng dần độ linh động của

nguyên tử hiđro trong nhóm -OH trong các phân tử sau:

etanol, phenol, metanol.

A. Phenol, metanol, etanol. B. Phenol, etanol,

metanol.

C. Etanol, metanol, phenol. D. Metanol, etanol,

phenol.

Câu 7. Số electron tối đa của lớp M, N, O, P tương ứng là:

A. 18, 32, 50, 72. B. 18, 32, 32, 32. C. 8, 18, 32, 32. D.

18, 32, 50, 50.

2/4

Câu 8. Một chất X được tạo thành từ 3 nguyên tố C, H, O.

Khi đốt 0,25 mol X cần vừa đủ 28 lít O2 (đktc), thu được 28

lít CO2 (đktc) và 18g nước. Công thức phân tử của X là

D. A. C5H8O4 B. C4H6O4 C. C4H6O2

C5H8O2

Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn m gam 1 hợp chất hữu cơ. Dẫn

toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy bình

tăng thêm p gam và có t gam kết tủa. Xác định công thức

phân tử của hợp chất hữu cơ đó, biết: p = 0,56t và t =

(m+p)/(68/75)

D. A. C2H4O2. B. C2H2O4. C. C3H6O2.

C3H4O4.

Câu 10. Cho dung dịch A chứa 2g nhôm clorua phản ứng với

20g dung dịch natrihiđroxit 10%. Lọc lấy kết tủa và nung.

Khối lượng sản phẩm thu được là

A. 1,02g B. 0,765g C. 0,51g D.

1,53g

Câu 11. Chọn 1 hoá chất để phân biệt các chất sau: anđehit

fomic, glixerin, glucozơ, axit axetic.

3/4

A. NaOH B. Cu(OH)2/NaOH C. AgNO3/NH3

D. H2SO4

Câu 12. Trong điều kiện thích hợp, hai chất nào phản ứng

với nhau tạo sản phẩm chỉ có CH3CHO?

A. CH3 – CH2 – CO – CH3 + H2 B. CH3 CH2OH +

CuO

C. CH CH + H2O D. H2 + CO2

Câu 13. Monome dùng để điều chế thuỷ tinh hữu cơ (metyl

metacrylat) có đồng phân hình học không?

A. Chỉ có đồng phân hình học trong môi trường axit. B.

Không

C. Chỉ có đồng phân hình học trong môi trường kiềm.

D. Có

Câu 14. Cho 200g dung dịch glucozơ tác dụng với một

lượng Ag2O trong amoniac thu được 8,64g kết tủa. Nồng độ

%C của glucozơ trong dung dịch bằng bao nhiêu?

A. 1,8% B. 2,4% C. 3,6% D. 7,2%

4/4

Câu 15. pH của dung dịch muối trung hòa tạo nên từ bazơ

yếu, axit mạnh thì

A. thấp hơn pH dung dịch muối tạo nên từ bazơ mạnh, axit

yếu. B. lớn hơn 7.

C. cao hơn pH dung dịch muối tạo nên từ bazơ mạnh, axit

mạnh. D. bằng 1.

Câu 16. Sục 13,44 lít hỗn hợp khí X gồm CO2 và SO2 (có tỉ

khối so với H2 là 24,5) qua dung dịch KMnO4 0,1M có thể

tích 1 lít, thấy dung dịch KMnO4 nhạt màu. Hỏi thể tích CO2

trong hỗn hợp ban đầu và nồng độ KMnO4 sau phản ứng?

A. Cả (1), (2), (3) đều sai. B. 11,21 lít và 0,03M

C. 9,88 lít và 0,05M D. 10,08 lít và 0,04 M

Câu 17. Sục hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 vào 1 lít Ba(OH)2

0,1M, sau khi kết tủa lắng, đo pH của dung dịch thấy pH =

13, khối lượng kết tủa thu được là 10,25 gam. Cho biết thể

tích hỗn hợp khí là bao nhiêu (đktc)?

A. 1,12 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. 2,24

lít

5/4

Câu 18. Khi nói về lipit, phát biểu nào là sai?

A. Là hợp chất tạo thành do phản ứng este hoá giữa rượu no

3 chức mạch hở, có 3 nguyên tử các bon và các axit béo.

B. Lipit có nhiều trong dầu thực vật, mỡ động vật.

C. Là este của glixerin với các axit béo no hoặc chưa no.

D. Là các hợp chất chứa C, H, O, có thể có P.

Câu 19. Sơ đồ phản ứng: A + O2, Mn2+ B CH3-OH, H2SO4 đ, t0 C Trùng

hợp Thuỷ tinh hưu cơ. A, B, C là:

A. anđehit metacrylic, axit metacrylic, metyl acrylat

B. axit metacrylic, anđehit metacrylic, metyl metacrylat.

C. metyl acrylat, axit metacrylic, anđehit metacrylic.

D. anđehit metacrylic, axit metacrylic, metyl metacrylat

Câu 20. Khi cho 1,4g Fe tác dụng hết với H2SO4 đặc, nóng

thì thể tích khí SO2 (đktc) tạo ra là:

6/4

A. 0,84 (lít) B. 3,36 (lít) C. 1,8 (lít)

D. 1,68

(lít)

Câu 21. Có các dd: 1) KNO3 . 2) Na3PO4 . 3) Ca(H2PO4)2 . 4)

NH4HSO4 5) NaCl . 6)Na2S . Dung dịch nào có pH < 7?

A. 6, 1 B. 1, 2 C. 3, 4 D. 5, 6

Câu 22. Hai chất nào phản ứng với nhau tạo ra sản phẩm

gồm CH3CHO, Cu, H2O?

A. CH CH + CuO B. CH3CH2OH + CuO

C. HOOC – COOH + CuO D. CH3COOH + CuO

Câu 23. Đốt cháy 1 ete A đơn chức, thu được CO2 và H2O

với tỉ lệ mol 3 : 4. A có thể tạo thành từ

A. rượu propylic. B. rượu etylic.

C. rượu metylic. D. rượu metylic và etylic.

Câu 24. Sục 2,24 lít hỗn hợp khí gồm CO2 và SO2 qua dung

dịch KMnO4, thấy dung dịch nhạt màu khí đi ra cho qua

dung dịch nước vôi trong dư thu được 6g kết tủa. Phần trăm

thể tích mỗi khí trong hỗn hợp là bao nhiêu? Biết khí đo ở

đktc.

7/4

A. CO2: 70%; SO2: 30% B. CO2: 60%; SO2: 40%

C. CO2: 50%; SO2: 50% D. CO2: 40%; SO2: 60%

Câu 25. Hợp chất của sắt là chất khử trong phản ứng nào

dưới đây?

B. A. Fe2(SO4)3 + 3Ba(NO3)2 2Fe(NO3)3 + 3BaSO4

Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2

C. 2FeCl3 + Cu 2FeCl2 + CuCl2 D. 2FeCl2 +

Cl2 2FeCl3

Câu 26. Để điều chế trực tiếp ra benzen ta có thể đi từ những

hiđrocacbon no nào sau đây?

A. n-Pentan, xiclopentan. B. Isohexan, metyl

xiclopentan

C. Metan, propan, butan. D. n-Hexan,

xiclohexan

Câu 27. Cho hỗn hợp 15,7g Al và Zn tác dụng vừa đủ với

500ml dung dịch HCl thu được 7,84 lít (đktc) khí và dung

dịch A. Cho chất B dư và dung dịch A thu được 1 kết tủa C.

Lọc kết tủa C đưa vào dung dịch D dư thấy kết tủa tan. C là

8/4

B. ZnO. A. Zn(OH)2. C. Al(OH)3. D. Al2O3.

Câu 28. Xác định công thức amin đơn chức bậc 1 chứa

15,05% khối lượng nitơ.

A. C15H19NH2 B. C5H11NH2

C. C6H11NH2 D. C6H5NH2

Câu 29. Có các phản ứng sau. C4H6 + X Z C4H8O.

C4H8O + Y E C4H10O

X, Y, Z, E tương ứng là:

A. H2O, H2, H2SO4(loãng), Pt. (3) B. H2O, O2,

Al2O3, Fe. (2)

D. Cả (1), (2), (3) C. O2, H2, H2SO4, Ni . (1)

đều sai.

Câu 30. Lấy một hỗn hợp gồm có đồng, sắt (II) oxit và

cacbon theo tỉ lệ mol 3 : 2 : 1 (tương ứng). Tìm thể tích của

axit sufuric 96% (d = 1,84 g/ml) cần dùng để hoà tan 3,48g

hỗn hợp đó khi đun nóng?

A. 3,33ml B. 5,55 ml C. 4,44 ml D.

6,66ml

9/4

Câu 31. Muốn hòa tan 6g oxit kim loại Y hoá trị II, cần dùng

14,7g axit sunfuric. Công thức của oxit đó là

A. CaO B. MgO C. BaO D. CuO

Câu 32. Cho sơ đồ sau: Ca3(PO4)2 A B C D E

Ca3(PO4)2

A, B, C, D, E có thể là các chất:

A. CaCO3, Ca(NO3)2, CaCl2, CaSO4, CaS

B. CaSO4, Ca(OH)2, Ca(NO3)2, CaCl2, CaCO3.

C. Ca(NO3)2, CaCO3, Ca(HCO3)2, CaSO4, CaCl2

D. CaCl2, Ca(OH)2, CaCO3, Ca(NO3)2, Ca(HCO3)2

Câu 33. Thêm 4g lưu huỳnh (VI) oxit vào 40g dung dịch axit

sunfuric 12%. C% của dung dịch mới là

A. 23,15% B. 22,05% C. Không xác định được

D. 24,25%

Câu 34. Fe2(SO4)3 không tác dụng với chất nào?

A. NaCl. B. Cu. C. NaOH. D.

BaCl2.

10/4

Câu 35. Phản ứng nào sau đây được dùng để nhận ra dung

dịch có tính axit?

A. Phản ứng với kim loại (trừ kim loại kiềm và kiềm thổ, và

kim loại có hiđroxit lưỡng tính như Al, Zn) cho khí H2. (2)

B. Cả (1), (2), (3) đều đúng.

C. Phản ứng trung hoà với NaOH. (3) D. Phản

ứng với quì tím. (1)

Câu 36. Ở 200C, dung dịch nhôm sunfat có C% là 26,68%.

Tính khối lượng muối tan trong 100g nước ở nhiệt độ đó.

A. 21,06g. B. 36,39g. C. 26,6g. D.

42,12g.

Câu 37. Để điều chế NH3 từ NH4Cl, (NH4)3PO4 ta có thể

A. nhiệt phân NH4Cl; không thể nhiệt phân (NH4)3PO4.

B. nhiệt phân (NH4)3PO4 và nhiệt phân có trộn trước kiềm,

NH4Cl.

C. nhiệt phân NH4Cl và (NH4)3PO4.

D. cho (NH4)3PO4 tác dụng với NH4Cl có điều kiện xúc tác,

áp suất.

11/4

Câu 38. Liên kết giữa nguyên tử Na và nguyên tử Clo trong

NaCl là liên kết gì?

A. Liên kết ion. (1) B. Liên kết cộng hoá

trị. (2)

C. Cả (1), (2), (3) đều sai. D. Không xác định

được. (3)

Câu 39. Từ n aminoaxit sẽ điều chế được bao nhiêu đipeptit?

A. 3n B. n2 C. 2-n D. n3

Câu 40. Dãy các chất nào sau đây tác dụng được với dung

dịch AgNO3/NH3?

A. Fructozơ, anđehit fomic, axit fomic, butin-1 (2)

B. Glucozơ, fructozơ, anđehit fomic, butin-1 (3)

C. Glucozơ, anđehit fomic, axit fomic, butin-1 (1)

D. Cả (1), (2), (3) đều đúng

Câu 41. Chất có tính axit mạnh nhất là

A. CCl3 - CH2 - COOH B. CH2Cl - CH2 -

COOH

12/4

C. CHCl2 - CH2 - COOH D. CH3 - CH2 -

COOH

Câu 42. Cho 21,2g hỗn hợp axit gồm HCOOH và

CH3COOH đun nóng với rượu etylic dư và H2SO4 đặc, thu

được hỗn hợp 2 este (hiệu suất là 80%). Biết rằng nếu trung

hoà 1/10 khối lượng hỗn hợp axit trên bằng dd NaOH 0,1M

thì hết 400ml. Khối lượng este thu được là

A. 25,92g B. 24,86g C. 33,52g. D.

32,40g

Câu 43. Oxit nào sau đây tan trong nước cho dung dịch có

nồng độ pH > 7: CaO, Na2O, SO2, SiO2, BaO, MgO.

A. CaO, Na2O, SO2, SiO2, MgO. B. CaO, Na2O

và BaO.

C. CaO, Na2O, MgO. D. SiO2, CaO, MgO,

Na2O.

Câu 44. Cho một hỗn hợp của magie iođua và kẽm iođua tác

dụng với lượng dư nước brom rồi cô cạn dung dịch. Bã rắn

thu được có khối lượng bé hơn khối lượng của hỗn hợp ban

đầu 1,445 lần. Hỏi nếu chế hoá hỗn hợp ban đầu với một

13/4

lượng dư dung dịch natri cacbonat thì khối lượng của kết tủa

thu được sẽ bé hơn khối lượng của hỗn hợp ban đầu là bao

nhiêu lần?

A. 1,33 B. 2,45 C. 2,74 D. 1,445

Câu 45. Cho các phản ứng:

1) 8KI + 5H2SO4 đ 4I2 + H2S + 4K2SO4 + 4H2O

2) 2KBr + 2H2SO4 đ Br2 + SO2 + K2SO4 + 2 H2O

3) KCl + H2SO4 đ KHSO4 + HCl

4) 8KF + 5H2SO4 đ 4F2 + H2S + 4K2SO4 + 4H2O Các

phản ứng viết đúng là

A. Không có phản ứng nào đúng. B. 1, 2, 3. C.

1, 3, 4. D. 2, 4.

Câu 46. Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức

phân tử C4H8O2 vừa phản ứng với Na, vừa phản ứng với

NaOH?

A. 3 B. 2 C. 5 D. 4

Câu 47. Có quá trình chuyển hoá sau: C6H12O3N2 + Y X + Z C3H6NO2K.

X, Y, Z là những chất nào sau đây?

14/4

A. Cả (1), (2), (3) đều sai. B. α- amino

butanoic, NaOH, HCl. (1)

C. α - amino propanoic, HCl, KOH. (2) D. α - amino

axetic, KOH, HCl. (3)

Câu 48. Trong các chất sau, chất nào là bazơ : AlCl3, H2SO4

, NH3, H2S, PH3, Al(OH)3?

A. AlCl3, NH3, Al(OH)3 B. Al(OH)3, PH3,

NH3

C. Al(OH)3, NH3 D. Al(OH)3

Câu 49. Hợp nước một hiđrocacbon A ta thu được rượu X.

Biết rằng khi đốt cháy một lượng A, thu được 17,92 lít CO2

(đktc) và 14,4g H2O. Mặt khác cũng lượng hiđrocacbon đó,

có thể phản ứng với 0,4 mol Br2. Công thức phân tử của X và

khối lượng rượu thu được là

A. C4H9OH, m = 20,8g B. C4H9OH, m =

36,8 g

C. C2H5OH, m = 18,4 g D. C3H7OH,m =

36,8g

15/4

Câu 50. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Để nhận

được dung dịch ZnSO4 sạch, có thể cho vào dung dịch bột

kim loại

A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Cu.

16/4