TỔ TOÁN

ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D

(Thời gian làm bài : 180 phút)

http://ductam_tp.violet.vn/ TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu 1 (2,0 điểm)

y

Cho hàm số

x  2 2 x  1

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho. 2. Tìm những điểm trên đồ thị (C) cách đều hai điểm A(2 , 0) và B(0 , 2)

Câu 2 (2,0 điểm)

5

cos

x

cos3

x

0

1.Giải phương trình :

 6

 10

 3  

  

 5  

  

2

2

2.Giải bất phương trình :

0

x 2 2 x

x   3 2 5 x 

x 

;0

y

x

y

x

;

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường : .2 Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho hình (H) quay quanh trục Oy

.

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A1B1C1 cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng

2

2

65

b

a

c

Câu III (1,0 điểm) Câu IV (1,0 điểm) 2a Tính thể tích khối lăng trụ và góc giữa AC1 và đường cao AH của mp(ABC) Câu V (1,0 điểm) 2 

. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số :

Cho :

y

a

b

sin.2

x

c 2sin.

x

x

,0(

)

 2

  

  

2

 1

0

2

y

x

y

x

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình chuẩn Câu VI.a (2,0 điểm)

42  . Tìm những điểm M thuộc đường thẳng d sao cho từ điểm M kẻ được

1  y

0

2

2

2

x

y

9

.

1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C) : x và đường thẳng d : đến (C) hai tiếp tuyến hợp với nhau góc 900 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Cho mặt cầu (S) : 

 1

y

Lập phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng a :

và cắt mặt cầu (S) theo

 x 1

 z   1 2

 2 z  2

đường tròn có bán kính bằng 2 .

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau mà mỗi số đều lớn hơn 2010.

2

x

4 2  y

 4

0

CâuVII.a (1,0 điểm) 2.Theo chương trình nâng cao CâuVI.b (2,0 điểm)

1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho elip (E) :

.Tìm những điểm N trên elip (E)

0

60

sao cho :

( F1 , F2 là hai tiêu điểm của elip (E) )

ˆ FNF 1

2

x

t

:

y

t 2

2.Trong Không gian với hệ tọa độ Oxyz.Cho đường thẳng

và điểm

A

)1,0,1(

z

1

    

Tìm tọa độ các điểm E và F thuộc đường thẳng  để tam giác AEF là tam giác đều.

Câu VII.b (1,0 điểm)

2

z

z 

z

i

i 2

Tìm số phức z thỏa mãn :

2

2

z

z )(

4

   

----------------------------------------------------------------------------------------------

ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM KHỐI D

Điểm

Đáp án 1.(1,25)

Câu I ( 2,0 điểm)

a/ Tập xác định : D R \

  

/

y



Dx

0

b/ Sự biến thiên:

2

1   2  5   )1 x

2(

(



,

(;)

,



)

+ H/s nghịch biến trên

; H/s không có cực trị

1 2

1 2

y

y

;

y



;

y



Lim x 

Lim x 

+Giới hạn –tiệm cận : 1 2

Lim 1 x  2

Lim 1 x  2

Tiệm cận ngang y =

; Tiệm cận đứng x =

1 2

1 2

1 1 2 2

-  - 

 

y y

- -

- -

x x Y / Y /

 

Y

1 1 2 2

1 1 2 2

 

x x

o

o

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

c/ Đồ thị : Đđb x = 0 , y = -2 y = 0 , x = -2. Đồ thị nhận giao điểm 2 tiệm cận làm tâm đối xứng. 2.(1,0 điểm) Pt đường trung trực đọan AB : y = x Những điểm thuộc đồ thị cách đều A và B có hoàng độ là nghiệm của pt :

x

2  x  2 1 x 2 x x 

1

0

1

5

x

1

5

x

 2  2

     

0,25 0,25 0,25

Hai điểm trên đồ thị thỏa ycbt :

1 5 5 1 1 5 5 1 , ; ,  2  2  2  2                

1.(1,0 điểm)

II ( 2,0 điểm)

5

cos

3

x

cos3

5

x

0

 2

  

  

   3sin5

x

   2  5sin3

x

Pt

3sin2

x

(sin3

5

x

x )3sin

2

 sin2 x cos3( 4 x  sin4 x  )3  0

2

 k

x

(

 Zk

)

0,25 0,25 0,25 0,25

arccos(

)

 k



x

2 3

1 2

 0 x  2 x  cos 2 x 2  0

2

x

3

x

2 

0

x

;0

x

5 2

    

2

2

x

3

x

2 

0

2

2

x

5

x

0

        

Bpt

x

x

2

1  2

x



0

x

5 2

x



x

2

1 2

x



0

x

5 2

           

x



1 2

x

2

0,25 0,50 0,25

x

5 2

                      

Phương trình định tung độ giao điểm :

sin   cos3       2.(1,0 điểm) 2

III (1,0 điểm)

2

y 

0

y

2

y 

2

y

5

y



04

  

2

y

1

y 

y

1

l )(4

y

2

1

1

2

=

(đvtt)

Trong đó V1 =

dy   y ( )

 

0

0

        Đường thẳng y = 2 – x cắt trục tung tại y = 2 Thể tích khối tròn xoay cần tìm : V = V1 + V2  2

3

2

2

2

y 2

2

2

=

(đvtt)

V2

( y )2  2(  y ) dy  ( y  )2 yd (  )2  

 

1

1

 3

(

đvtt

)

V =

0,25 0,25 0,25 0,25

 3

  1  5 6

3

+Thể tích lăng trụ : V

dt

(

ABC

).

a

A1

C1

AA 1

6 4

 AH

 AH

.

 AA 1

 CA 11

 AC 1

B1

  

+ cos(AH , AC1) =

AH

.

   AH

.

AC 1

AC 1

 AH

.

 CA 11

A

C

=

AH

.

AC 1

H

0

0

B 60 

. Vậy (AH , AC1) = 600

1

2

2

2

2

2

2

2

2

y

c

x

x

2

 sin2165

2

sin

 sin 2

2

x 2

2

x

sin

2

x

a a . AH . AC . cos 30 3 2   ( AH , AC ) AH . 1  2 AC 1 a a . 3 3 2 3 2

   sin21

sin4

x

)

 a Đặt f(x) =

Vậy (AH , AC1) = 600   sin21 b 2  sin21 4

2

x sin 2

x

t

,

t

f(x) =

, Đặt

sin4

x

sin6

x

1

x sin 1.( x  1,0 

2

t 4

t 6

/ tg )(

t 8 

;6

/ tg

0)(



t

g(t) =

3 4

BBT

 1 3 4

t

0 f

1 M

+

-

0

13 4

1

f/ 1 f

2

khi

t

sin

x



x

Max g(t)

 3

2

x

dấu “=” xảy ra khi

13 4 13 4

3  4 5 2

3 4 5 2

 3

x x  y  .65  13 y  13   1 a 2sin c

hay

  sin2 b 6 b 2 1 a 3 c 2

2

2

2

a  52 a  52

Thay vào :

a  b  c  65    30  30

 15  15   b   c     b   c  

IV (1,0 Điểm) V (1,0 điểm)

VI.a (2,0 điểm) 1.( 1,0 điểm) + (C) có tâm I(2 , 1) và bán kính R = 6

0

ˆ BMA

(

90

, BA

MA

2.

2.

12

R

là các tiếp điểm ) suy ra :

2

2



2

2

x

12

 2  y 

 y 1

 1 0

 

 

x x

1 

1 

2

2

y

y

    

+ MI Vậy M thuộc đường tròn tâm I bán kính R/ = 12 và M thuộc d nên M( x , y) có tọa độ thỏa hệ:  x   

   

Vậy có 2 điểm thỏa yêu cầu bài toán có tọa độ nêu trên. 2.( 1,0 điểm)

0,25 0,25 0,25 0,25 0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

bán kính R = 3

)2,0,1(

J a. (S) có tâm  u

 u làm vtpt

+ đt a có vtcp Pt mp (P) có dạng :

, (P) vuông góc với đt a nên (P) nhận )2,2,1( y  2

Dz 

 x

2

0

2

2

R

 r

5

+ (P) cắt (S) theo đường tròn có bk r = 2 nên d( J , (P) ) =

0,25

nên ta có :

 )2.(20.21   D  5

D



535

D

x

2

y

2

z



535

0

x

2

y

2

z



535

0

0,25

và (P2) :

    KL : Có 2 mặt phẳng : (P1) :

Gọi số cần tìm có dạng : abcd

3

9A cách chọn b, c , d

2

8A cách chọn c , d

7.7

.7

7

4032

2  A .8 8

3 A 9

2

3 535 

VII.a(1,0 điểm) VI.a ( 2,0 điểm)

2

2

2

2

2

2

(E) :

  ;1 ;2 ;1     b b a b a a 1 4 c y  3 c 3

+ Nếu a > 2 : có 7 cách chọn a và + Nếu a = 2 : + b > 0 : có 8 cách chọn b và có + b = 0 và c > 1: có 7 cách chọn c và và 7 cách chọn d + b = 0 và c = 1 : có 7 cách chọn d Vậy số các số thỏa yêu cầu bài toán là : 1.(1,0 điểm) x 4

2

0

2

)

(

.

60

+ Áp dụng định lí côsin trong tam giác F1NF2: 2 NF cos 1

2 NF 2

FF 1 2

NF 2

NF 1

2

2

(

)

(

)

2

.

.

FF 2 1

NF 1

NF 2

NF 1

NF 2

NF 1

NF 2

2

2

.

(

a

c

)

NF 1

NF 2

4 3

4 3

2

2 x 

;

y

32 9

2 18

Vậy có 4 điểm thỏa yêu cầu bài toán :

2

3

4

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

, ; N ,  ; N  , ; N  ,  N 1 24 3 1 3 24 3 1 3 24 3 1 3 24 3 1 3                                

2.(1,0 điểm)

 ;)2,0,1(

 )2,2,4(

)0,2,1(

 u

+ Đường thẳng

và có vtcp

;

đi

 uAM , 0

 AM 0

)1,0,0(0Mqua

  

  

 uAM , 0

  

  

Ad (

,

 )

+ Khoảng cách từ A đến  là AH =

62 5

 u

+ Tam giác AEF đều

AE 

AF

AH

.

.Vậy E , F thuộc mặt cầu tâm A , BK R =

2 3

24 5

24 5

và đường thẳng  , nên tọa độ E , F là nghiệm của hệ :

x  t

2

2

2

  t 2 1 y z

0,25 0,25 0,25

x  )1  y  ( z  )1  32 5       (  

x

x

221 5

221 5

y

y

t =

suy ra tọa độ E và F là :

242 5

242 5

221  5

0,25

z

1

z

1

         

         

+ Gọi số phức z = x + yi

Ryx  ) ,(

2

x

(

y

i )1

2(

y

i )2

VII.b (1,0 điểm)

Hệ

4

xyi

4

2

3

3

         

3

x  y    y  y   y  4 1 4      x 4 1 x 1 x

Vậy số phức cần tìm là :

0,25 0,50 0,25

3

f/(

f(t)

z  4  i 1 4