Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - Chuyên ĐB Sông Hồng
lượt xem 3
download
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - Chuyên ĐB Sông Hồng giúp cho các em học sinh củng cố được các kiến thức thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Mời các em cùng tham khảo nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - Chuyên ĐB Sông Hồng
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1, NĂM HỌC 20172018 CỤM 5 TRƯỜNG CHUYÊN MÔN: TOÁN 12 ĐB SÔNG HỒNG (Thời gian làm bài 90 phút) Mã đề thi 001 Họ và tên thí sinh:………………………….SBD:………………. Câu 1: [2D12] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ sau: x − 0 2 + f ( x) − − 0 + f ( x) 2 + + − 2 Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( − ; 2 ) . B. ( 0; 2 ) . C. ( 2; + ). D. ( 0; + ). Câu 2: [2D22] Hàm số nào sau đây là đạo hàm của hàm số y = log 2 ( x − 1) ? 1 1 ln 2 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 2 ( x − 1) ( x − 1) ln 2 x −1 2 ( x − 1) .ln 2 Câu 3: [2D11] Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ sau: y −2 1 O x Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ( x ) = 1 . A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 . Câu 4: [2H33] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A ( 1; 2;3) và mặt phẳng ( P) :2 x + y − 4 z + 1 = 0 , đường thẳng d đi qua điểm A , song song với mặt phẳng ( P ) , đồng thời cắt trục Oz . Viết phương trình tham số của đường thẳng d . x = 1 + 5t x=t x = 1 + 3t x = 1− t A. y = 2 − 6t . B. y = 2t . C. y = 2 + 2t . D. y = 2 + 6t . z = 3+t z = 2+t z = 3+t z = 3+t
- Câu 5: [2D11] Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 1 ? A. ( −1; 2 ) . B. ( 2;7 ) . C. ( 0; −1) . D. ( 1; −2 ) . Câu 6: [2D41] Cho hai số phức z1 = 2 + 3i , z2 = −4 − 5i . Tính z = z1 + z2 . A. z = −2 − 2i . B. z = −2 + 2i . C. z = 2 + 2i . D. z = 2 − 2i . 1 Câu 7: [2D32] Tìm họ nguyên hàm của hàm số y = . ( 1+ x) 2 1 2 1 1 A. dx = +C . B. dx = − +C . ( x + 1) ( x + 1) ( x + 1) x +1 2 3 2 1 1 1 −2 C. dx = +C . D. dx = +C . ( x + 1) x +1 ( x + 1) ( x + 1) 2 2 3 Câu 8: [1H21] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC . Khẳng định nào sau đây sai? A. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng ( SAD ) . B. Mặt phẳng ( IBD ) cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là một tứ giác. C. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng ( SAB ) . D. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( IBD ) và ( SAC ) là IO . Câu 9: [2D11] Gọi x1 là điểm cực đại, x2 là điểm cực tiểu của hàm số y = − x 3 + 3 x + 2 . Tính x1 + 2 x2 . A. 2 . B. 1 . C. −1 . D. 0 . r r Câu 10: [2H31] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u = ( x; 2;1) và v = ( 1; −1; 2 x ) . Tính r r tích vô hướng của u và v . A. x + 2 . B. 3 x − 2 . C. 3 x + 2 . D. −2 − x Câu 11: [1D42] Tính giới hạn lim 4x2 + x + 1 − x2 − x + 3 x − 3x + 2 1 2 1 2 A. − . B. . C. . D. − . 3 3 3 3 Câu 12: [1D32] Cho 3 số a , b , c theo thứ tự đó tạo thành cấp số nhân với công bội khác 1 . Biết cũng theo thứ tự đó chúng lần lượt là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ tám của một cấp số a cộng với công sai là s 0 . Tính . s 4 4 A. . B. 3 . C. . D. 9 . 9 3 Câu 13: [2D12] Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 9 x + 6 x + 4 . 2 x+2
- A. x = −2 và y = 3 . B. x = −2 và y = −3 . C. y = 3 và x = 2 . D. y = −3 , y = 3 và x = −2 . Câu 14: [1D22] Tìm hệ số của x 7 khi khai triển: P ( x ) = ( 1 + x ) . 20 A. A207 . B. P7 . 7 C. C20 . 13 D. A20 . Câu 15: [2D32] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [ a, b ] . Giả sử hàm số u = u ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ a, b ] và u ( x ) [ α , β ] ∀x [ a, b] , hơn nữa f ( u ) liên tục trên đoạn [ α , β ] . Mệnh đề nào sau đây là đúng? x = a b b u ( b) b f ( u ( x ) ) u ( x ) dx = � A. � a f ( u ) du . a B. �f ( u ( x ) ) u ( x ) dx = � u( a ) f ( u ) du . a b u( b) b b f ( u ( x ) ) u ( x ) dx = C. � �f ( u ) du . f ( u ( x ) ) u ( x ) dx = � D. � f ( x ) du . a u( a ) a a Câu 16: [2D21] Tìm nghiệm thực của phương trình 2 x = 7 ? 7 A. x = 7 . B. x = . C. x = log 2 7 . D. x = log 7 2 . 2 Câu 17: [2H31] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) có vectơ pháp tuyến là r n = ( 2; −1;1) . Vectơ nào sau đây cũng là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) ? A. ( 4; −2; 2 ) . B. ( −4; 2;3) . C. ( 4; 2; −2 ) . D. ( −2;1;1) . Câu 18: [1D21] Cho số tự nhiên n thỏa mãn Cn2 + An2 = 9n . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. n chia hết cho 7 . B. n chia hết cho 5 . C. n chia hết cho 2 . D. n chia hết cho 3 . π Câu 19: [2D31] Tính tích phân I = sin �π − x � 2 � dx . � 0 �4 � π A. I = . B. I = −1 . C. I = 0 . D. I = 1 . 4 Câu 20: [2D21] Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 − z + 1 = 0 là z = a + bi với a , b ᄀ . Tính a + 3b . A. −2 . B. 1 . C. 2 . D. −1 . Câu 21: [2H32] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt phẳng ( Q ) : x + y + z + 3 = 0 , cách điểm M ( 3; 2;1) một khoảng bằng 3 3 biết rằng tồn tại một điểm X ( a; b; c ) trên mặt phẳng đó thỏa mãn a + b + c < −2 ? A. 1 . B. Vô số. C. 2 . D. 0 .
- Câu 22: [2H22] Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 6 . Tính thể tích V của khối nón đó. π a3 6 π a3 6 π a3 6 π a3 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 2 6 3 a 2 + 4 ab a Câu 23: [2D22] Cho a , b là 2 số thực khác 0 . Biết � 1 � ( ) 3 a 2 −10 ab � � = 3 625 . Tính tỉ số . 125 � � b 76 4 76 A. . B. 2 . C. . D. . 21 21 3 Câu 24: [2H11] Trong tất cả các loại hình đa diện đều sau đây, hình nào có số mặt nhiều nhất? A. Loại { 3; 4} . B. Loại { 5;3} . C. Loại { 4;3} . D. Loại { 3;5} . Câu 25: [2H32] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình chính tắc của mặt cầu có đường kính AB với A ( 2;1;0 ) , B ( 0;1; 2 ) . A. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 4 . B. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 2 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 4 . D. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 2 . 2 2 2 2 2 2 x �π π � Câu 26: [2D33] Cho f ( x ) = 2 trên �− ; � và F ( x ) là một nguyên hàm của xf ( x ) thỏa cos x � 2 2� �π π � mãn F ( 0 ) = 0 . Biết a ��− ; � thỏa mãn tan a = 3 . Tính F ( a ) − 10a + 3a . 2 � 2 2� 1 1 1 A. − ln10 . B. − ln10 . C. ln10 . D. ln10 . 2 4 2 1 e − nx Câu 27: [2D33] Cho I n = dx với n ᄀ . 0 1 + e− x Đặt un = 1. ( I1 + I 2 ) + 2 ( I 2 + I 3 ) + 3 ( I 3 + I 4 ) + ... + n ( I n + I n +1 ) − n . Biết lim un = L . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. L �( −1;0 ) . B. L �( −2; −1) . C. L ( 0;1) . D. L ( 1; 2 ) . x −1 y z Câu 28: [2H32] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : = = , 2 1 3 x = 1+ t d 2 : y = 2 + t . Gọi S là tập tất cả các số m sao cho d1 và d 2 chéo nhau và khoảng cách z=m 5 giữa chúng bằng . Tính tổng các phần tử của S . 19 A. −11 . B. 12 . C. −12 . D. 11 .
- Câu 29: [2H22] Cho hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) vuông góc với nhau theo giao tuyến ∆ . Trên đường ∆ lấy hai điểm A , B với AB = a . Trong mặt phẳng ( P ) lấy điểm C và trong mặt phẳng ( Q ) lấy điểm D sao cho AC , BD cùng vuông góc với ∆ và AC = BD = AB . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là: a 3 a 3 2a 3 A. . B. . C. a 3 . D. . 3 2 3 Câu 30: [1D23] Có bao nhiêu số dương n sao cho S = 2 + ( C10 + C20 + ... + Cn0 ) + ( C11 + C21 + ... + Cn1 ) + ... + ( Cnn−−11 + Cnn −1 ) + Cnn là một số có 1000 chữ số? A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 . Câu 31: [2D32] Cho số thực a > 0 . Giả sử hàm số y = f ( x ) liên tục và luôn dương trên [ 0; a ] thỏa a dx mãn f ( x ) . f ( a − x ) = 1 , ∀x [ 0; a ] . Tính tích phân I = 0 . 1+ f ( x) 2a a a A. I = . B. I = . C. I = a . D. I = . 3 2 3 Câu 32: [2D43] Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 + 1 − i = 2 và z2 = iz1 . Tìm giá trị lớn nhất m của biểu thức z1 − z2 A. m = 2 2 + 2 . B. m = 2 + 1 . C. m = 2 2 . D. m = 2 . 1 1 Câu 33: [2D13] Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin x + cos x + tan x + cot x + + sin x cos x A. 2 − 1 . B. 2 2 + 1 . C. 2 + 1 . D. 2 2 − 1 . x2 − m x + 4 Câu 34: [2D13] Cho hàm số y = . Biết rằng đồ thị hàm số có hai điểm cực trị phân x− m biệt là A , B . Tìm số giá trị m sao cho ba điểm A , B , C ( 4; 2 ) phân biệt và thẳng hàng. A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 . Câu 35: [2D13] Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y = f ( x ) = 4 x 2 − 2 x + 3 + 2 x − x 2 . Tính tích các nghiệm của phương trình f ( x ) = M . A. 2 . B. 0 . C. −1 . D. 1 . ́ y = f ( x ) = ax + bx + cx + d , ( a, b, c, d ι ᄀ , a 0 ) co đô thi la ́ ̀ ̣ ̀( C ) . Biêt́ 3 2 Câu 36: [2D13] Cho ham sô ̀ ̀ ̣ ( C ) đi qua gôc toa đô va co đô thi ham sô răng đô thi ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̀ ̣ ̀ ́y = f ( x ) cho bởi hinh ve ̀ ̃
- ́ ̣ H = f ( 4) − f ( 2) . Tinh gia tri ́ A. H = 58 . B. H = 51 . C. H = 45 . D. H = 64 . Câu 37: [1D23] Trước kỳ thi học kỳ 2 của lớp 11 tại trường FIVE, giáo viên Toán lớp FIVE A giao cho học sinh đề cương ôn tập gồm có 2n bài toán, n là số nguyên dương lớn hơn 1 . Đề thi học kỳ của lớp FIVE A sẽ gồm 3 bài toán được chọn ngẫu nhiên trong số 2n bài toán đó. Một học sinh muốn không phải thi lại, sẽ phải làm được ít nhất 2 trong số 3 bài toán đó. Học sinh TWO chỉ giải chính xác được đúng 1 nửa số bài trong đề cương trước khi đi thi, nửa còn lại học sinh đó không thể giải được. Tính xác suất để TWO không phải thi lại. 1 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 4 Câu 38: [2D14] Biết rằng đồ thị hàm số bậc 4 : y = f ( x ) được cho như hình vẽ sau: Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = g ( x ) = � �f ( x ) � �− f ( x ) . f ( x ) và trục Ox . 2 A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 0 . Câu 39: [2D44]. Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn z1 = 2, z2 = 3 . Gọi M , N là các điểm biểu diễn = 30 . Tính S = z1 + 4 z2 . 2 2 cho z1 và iz2 . Biết MON ᄀ A. 5 2 . B. 3 3 . C. 4 7 . D. 5 .
- Câu 40: [1D24]. Từ các số { 0;1; 2;3; 4;5;6} viết ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau có dạng a1a2 a3 a4 a5 a6 . Tính xác suất để viết được số thoả mãn điều kiện a1 + a2 = a3 + a4 = a5 + a6 . 4 4 3 5 A. p = . B. p = . C. p = . D. p = . 85 135 20 158 Câu 41: [2H13] Cho hình lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A , cạnh BC = a 6 . Góc giữa mặt phẳng ( AB C ) và mặt phẳng ( BCC B ) bằng 60 . Tính thể tích V của khối đa diện AB CA C . 3a 3 3 a3 3 a3 3 A. a 3 3 . B. . C. . D. . 2 2 3 Câu 42: [1H32] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Dựng mặt phẳng ( P ) cách đều năm điểm A, B, C , D và S . Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng ( P ) như vậy? A. 4 mặt phẳng. B. 2 mặt phẳng. C. 1 mặt phẳng. D. 5 mặt phẳng. Câu 43: [2H33] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng ∆ đi qua gốc tọa độ O và điểm I (0,1,1) . Gọi S là tập hợp các điểm nằm trên mặt phẳng ( Oxy ) , cách đường thẳng ∆ một khoảng bằng 6 . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi S . A. 36π . B. 36 2π . C. 18 2π . D. 18π . Câu 44: [2D23] Cho bất phương trình m.3x +1 + (3m + 2)(4 − 7) x + (4 + 7) x > 0 , với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x �( −�;0 ) . 2+2 3 2−2 3 2−2 3 2−2 3 A. m > . B. m > . C. m . D. m − . 3 3 3 3 Câu 45: [2D33] Biết diện tích hình phẳng giới bởi các đường y = sin x , y = cos x , x = 0, x = a π π� 1 ( với a � � ; �4 2 � � 2 ( ) là −3 + 4 2 − 3 . Hỏi số a thuộc khoảng nào sau đây? �7 � �51 11 � �11 3 � � 51 � A. � ,1�. B. � , �. C. � ; �. 1, �. D. � �10 � �50 10 � �10 2 � � 50 � Câu 46: [2H32] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A ( a,0,0 ) , B ( 0,b,0 ) , �1 2 3 � C ( 0,0,c ) với a,b, c > 0 .Biết rằng ( ABC ) đi qua điểm M � , , � và tiếp xúc với mặt cầu �7 7 7 � 72 1 1 1 ( S ) :( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 2 2 2 . Tính 2 + 2 + 2 . 7 a b c 1 7 A. 14 . B. . C. 7 . D. . 7 2
- ax + b Câu 47: [2D12] Cho hàm số y = có đồ thị như hình vẽ, với a , b , c là các số nguyên. Tính x+c giá trị của biểu thức T = a − 3b + 2c . A. T = 12 . B. T = −7 . C. T = 10 . D. T = −9 . Câu 48: [1H33] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a , AD = 2a . Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 45o . Gọi M là trung điểm của SD . Tính theo a khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng ( SAC ) . 2a 1513 2a 1315 a 1315 a 1513 A. d = . B. d = . C. d = . D. d = . 89 89 89 89 Câu 49: [1H34] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = 2a , BC = a . Hình chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB , góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng 600 . Tính cosin góc giữa hai đường thẳng SB và AC 2 2 2 2 A. . B. . C. . D. . 7 35 5 7 x −1 Câu 50: [2D13] Cho hàm số y = , gọi d là tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x+2 bằng m − 2 . Biết đường thẳng d cắt tiệm cận đứng của đồ thị hàm số tại điểm A ( x1 ; y1 ) và cắt tiệm cận ngang của đồ thị hàm số tại điểm B ( x 2 ; y2 ) . Gọi S là tập hợp các số m sao cho x 2 + y1 = −5 . Tính tổng bình phương các phần tử của S . A. 0 . B. 4 . C. 10 . D. 9 . HẾT
- ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B C A C B D A C B D D D A C D C D C B C A D B B 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 B B D D A C B D A B B B A A A A A C C A D D C C A HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: [2D12] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ sau: x − 0 2 + f ( x) − − 0 + f ( x) 2 + + − 2 Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( − ; 2 ) . B. ( 0; 2 ) . C. ( 2; + ). D. ( 0; + ). Hướng dẫn giải
- Chọn B. Dựa bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên khoảng ( 0; 2 ) . Câu 2: [2D22] Hàm số nào sau đây là đạo hàm của hàm số y = log 2 ( x − 1) ? 1 1 ln 2 1 A. y = . B. y = . C. y = . D. y = . 2 ( x − 1) ( x − 1) ln 2 x −1 2 ( x − 1) .ln 2 Hướng dẫn giải Chọn B. 1 Đạo hàm của hàm số y = log 2 ( x − 1) là y = ( x − 1) ln 2 . Câu 3: [2D11] Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ sau: y −2 1 O x Tìm số nghiệm thực phân biệt của phương trình f ( x ) = 1 . A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 . Hướng dẫn giải Chọn B. Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đường thẳng y = 1 và đồ thị hàm số y = f ( x) . Dựa đồ thị ta thấy đường thẳng y = 1 cắt đồ thị tại một điểm nên phương trình có một nghiệm. Câu 4: [2H33] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A ( 1; 2;3) và mặt phẳng ( P) :2 x + y − 4 z + 1 = 0 , đường thẳng d đi qua điểm A , song song với mặt phẳng ( P ) , đồng thời cắt trục Oz . Viết phương trình tham số của đường thẳng d . x = 1 + 5t x=t x = 1 + 3t x = 1− t A. y = 2 − 6t . B. y = 2t . C. y = 2 + 2t . D. y = 2 + 6t . z = 3+t z = 2+t z = 3+t z = 3+t Hướng dẫn giải Chọn B.
- Gọi B ( 0;0; b ) là giao điểm của đường thẳng d và trục Oz . uur uuur Ta có ud = AB = ( −1; −2; b − 3) . Vì đường thẳng d song song với mặt phẳng ( P ) nên: uuur uur AB.nP = 0 � −2 − 2 − 4 ( b − 3) = 0 � b = 2 . uur uuur Suy ra ud = AB = ( −1; −2; −1) = −1( 1; 2;1) . Câu 5: [2D11] Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 1 ? A. ( −1; 2 ) . B. ( 2;7 ) . C. ( 0; −1) . D. ( 1; −2 ) . Hướng dẫn giải Chọn A. Điểm A ( −1; 2 ) không thuộc đồ thị hàm số y = x 4 − 2 x 2 − 1 . Câu 6: [2D41] Cho hai số phức z1 = 2 + 3i , z2 = −4 − 5i . Tính z = z1 + z2 . A. z = −2 − 2i . B. z = −2 + 2i . C. z = 2 + 2i . D. z = 2 − 2i . Hướng dẫn giải Chọn A. z = z1 + z2 = 2 + 3i + ( −4 − 5i ) = −2 − 2i . 1 Câu 7: [2D32] Tìm họ nguyên hàm của hàm số y = . ( 1+ x) 2 1 2 1 1 A. dx = +C . B. dx = − +C . ( x + 1) ( x + 1) ( x + 1) x +1 2 3 2 1 1 1 −2 C. dx = +C . D. dx = +C . ( x + 1) x +1 ( x + 1) ( x + 1) 2 2 3 Hướng dẫn giải Chọn B. 1 −1 ( x + 1) dx = − ( x + 1) + C = −2 dx = −1 +C . ( x + 1) 2 x +1 Câu 8: [1H21] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , I là trung điểm cạnh SC . Khẳng định nào sau đây sai? A. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng ( SAD ) . B. Mặt phẳng ( IBD ) cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là một tứ giác. C. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng ( SAB ) . D. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( IBD ) và ( SAC ) là IO .
- Hướng dẫn giải Chọn B. S I A B O D C A đúng vì IO // SA IO // ( SAD ) . C đúng vì IO // SA IO // ( SAB ) . D đúng vì ( IBD ) �( SAC ) = IO . B sai vì mặt phẳng ( IBD ) cắt hình chóp S . ABCD theo thiết diện là tam giác IBD . Câu 9: [2D11] Gọi x1 là điểm cực đại, x2 là điểm cực tiểu của hàm số y = − x 3 + 3 x + 2 . Tính x1 + 2 x2 . A. 2 . B. 1 . C. −1 . D. 0 . Hướng dẫn giải Chọn B. y = −3 x 2 + 3 . x =1� y = 2 . y =0 x = −1 � y = 0 Bảng biến thiên Dựa vào BBT, điểm cực đại là x1 = −1 và điểm cực đại là x2 = 1 nên x1 + 2 x2 = 1 . r r Câu 10: [2H31] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u = ( x; 2;1) và v = ( 1; −1; 2 x ) . Tính r r tích vô hướng của u và v . A. x + 2 . B. 3 x − 2 . C. 3 x + 2 . D. −2 − x Hướng dẫn giải
- Chọn B. rr u.v = x.1 + 2 ( −1) + 1.2 x = 3 x − 2 . Câu 11: [1D42] Tính giới hạn lim 4x2 + x + 1 − x2 − x + 3 x − 3x + 2 1 2 1 2 A. − . B. . C. . D. − . 3 3 3 3 Hướng dẫn giải Chọn A. 1 1 1 3 4x2 + x + 1 − x2 − x + 3 −x 4 + + 2 + x 1− + 2 lim x x x x x − 3x + 2 = lim x − 3x + 2 1 1 1 3 − 4+ + 2 + 1− + 2 = lim x x x x = −1. x − 2 3 3+ x Câu 12: [1D32] Cho 3 số a , b , c theo thứ tự đó tạo thành cấp số nhân với công bội khác 1 . Biết cũng theo thứ tự đó chúng lần lượt là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ tám của một cấp số a cộng với công sai là s 0 . Tính . s 4 4 A. . B. 3 . C. . D. 9 . 9 3 Hướng dẫn giải Chọn D. b 2 = ac Theo đề bài ta có hệ phương trình b = a + 3s � ( a + 3s ) = a ( a + 7 s ) � 9 s 2 − as = 0 . 2 c = a + 7s a Do s 0 nên a = 9 s =9. s Câu 13: [2D12] Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 9 x2 + 6 x + 4 . x+2 A. x = −2 và y = 3 . B. x = −2 và y = −3 . C. y = 3 và x = 2 . D. y = −3 , y = 3 và x = −2 . Hướng dẫn giải Chọn D.
- Tập xác định D = ᄀ \ { −2} . 9x2 + 6 x + 4 9 x2 + 6 x + 4 Do lim − y = lim − = − ; lim + y = lim + = + nên đường x ( −2 ) x ( −2 ) x+2 x ( −2 ) x ( −2 ) x+2 thẳng x = −2 là đường tiệm cận đứng. 9x2 + 6x + 4 Do lim y = lim = −3 nên đường thẳng y = −3 là đường tiệm cận ngang. x − x − x+2 9x2 + 6 x + 4 Do lim y = lim = 3 nên đường thẳng y = 3 là đường tiệm cận ngang. x + x + x+2 Câu 14: [1D22] Tìm hệ số của x 7 khi khai triển: P ( x ) = ( 1 + x ) 20 . A. A207 . B. P7 . 7 C. C20 . 13 D. A20 . Hướng dẫn giải Chọn C. 20 Ta có ( 1 + x ) 20 = C20k x k . k =0 7 Theo đề bài ta tìm hệ số của x 7 nên ta có k = 7 . Vậy hệ số của x 7 trong khai triển là C20 . Câu 15: [2D32] Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên [ a, b ] . Giả sử hàm số u = u ( x ) có đạo hàm liên tục trên [ a, b ] và u ( x ) [ α , β ] ∀x [ a, b] , hơn nữa f ( u ) liên tục trên đoạn [ α , β ] . Mệnh đề nào sau đây là đúng? x = a b b u ( b) b f ( u ( x ) ) u ( x ) dx = � A. � a f ( u ) du . a B. �f ( u ( x ) ) u ( x ) dx = � u( a ) f ( u ) du . a b u( b) b b f ( u ( x ) ) u ( x ) dx = C. � �f ( u ) du . f ( u ( x ) ) u ( x ) dx = � D. � f ( x ) du . a u( a ) a a Hướng dẫn giải Chọn C. Đặt u ( x ) = t � u ( x ) dx = dt . Đổi cận Khi x = a thì t = u ( x ) ; khi x = b thì t = u ( b ) . b u( b) u( b) f ( u ( x ) ) u ( x ) dx = Do đó � �f ( t ) dt = f ( u ) du . a u( a ) u( a)
- Câu 16: [2D21] Tìm nghiệm thực của phương trình 2 x = 7 ? 7 A. x = 7 . B. x = . C. x = log 2 7 . D. x = log 7 2 . 2 Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có: 2 x = 7 . Lấy logarit cơ số 2 cho hai vế ta được nghiệm x = log 2 7 . Câu 17: [2H31] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) có vectơ pháp tuyến là r n = ( 2; −1;1) . Vectơ nào sau đây cũng là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) ? A. ( 4; −2; 2 ) . B. ( −4; 2;3) . C. ( 4; 2; −2 ) . D. ( −2;1;1) . Hướng dẫn giải Chọn A. r r Vì x = ( 4; −2; 2 ) = 2 ( 2; −1;1) = 2n nên đây cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( P ) . Câu 18: [1D21] Cho số tự nhiên n thỏa mãn Cn2 + An2 = 9n . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. n chia hết cho 7 . B. n chia hết cho 5 . C. n chia hết cho 2 . D. n chia hết cho 3 . Hướng dẫn giải Chọn A. Điều kiện: n ᄀ , n 2. = 9n � ( n − 1) n + ( n − 1) n = 9n � 3 ( n − 1) = 18 � n = 7 . n! n! Cn2 + An2 = 9n � + 2!( n − 2 ) ! ( n − 2 ) ! 2 Vậy n chia hết cho 7 . π [2D31] Tính tích phân I = sin �π − x � 2 Câu 19: � dx . � 0 �4 � π A. I = . B. I = −1 . C. I = 0 . D. I = 1 . 4 Hướng dẫn giải Chọn C. π π 2 �π � = cos �π − x �2 = cos � π� �π � I = sin � − x � dx �− �− cos � �= 0 . � � �4� �4 � 0 �4 � �4 �0 Câu 20: [2D21] Nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 − z + 1 = 0 là z = a + bi với a , b ᄀ . Tính a + 3b . A. −2 . B. 1 . C. 2 . D. −1 .
- Hướng dẫn giải Chọn C. 1 3 z1 = + i 2 2 1 3 1 3 z2 − z +1 = 0 � a = ;b = � a + 3b = + = 2 . 1 3 2 2 2 2 z2 = − i 2 2 Câu 21: [2H32] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz có bao nhiêu mặt phẳng song song với mặt phẳng ( Q ) : x + y + z + 3 = 0 , cách điểm M ( 3; 2;1) một khoảng bằng 3 3 biết rằng tồn tại một điểm X ( a; b; c ) trên mặt phẳng đó thỏa mãn a + b + c < −2 ? A. 1 . B. Vô số. C. 2 . D. 0 . Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có mặt phẳng cần tìm là ( P ) : x + y + z + d = 0 với d 3. 6+d d =3 Mặt phẳng ( P ) cách điểm M ( 3; 2;1) một khoảng bằng 3 3 � =3 3 3 d = −15 đối chiếu điều kiện suy ra d = −15 . Khi đó ( P ) : x + y + z − 15 = 0 . Theo giả thiết X ( a; b; c ) ( P) � a + b + c = 15 > −2 không thỏa mãn a + b + c < −2 . Vậy không tồn tại mặt phẳng ( P ) . Câu 22: [2H22] Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a 6 . Tính thể tích V của khối nón đó. π a3 6 π a3 6 π a3 6 π a3 6 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = . 4 2 6 3 Hướng dẫn giải Chọn A. h 2r a 6 1 π a3 6 Khối nón có 2r = a 6 � r = và h = r suy ra thể tích V = π r 2 h = . 2 3 4 a 2 + 4 ab a Câu 23: [2D22] Cho a , b là 2 số thực khác 0 . Biết � 1 � ( ) 3 a 2 −10 ab � � = 3 625 . Tính tỉ số . 125 � � b
- 76 4 76 A. . B. 2 . C. . D. . 21 21 3 Hướng dẫn giải Chọn C. a 2 + 4 ab ) � 7 a 2 − 4 ab = 0 � a = 4 . �1 � ( ) 3 a 2 −10 ab = 3 625 ( −3 a 2 + 4 ab ) 4 (3 a 2 −10 ab � � =5 3 125 � �5 3 b 21 � Câu 24: [2H11] Trong tất cả các loại hình đa diện đều sau đây, hình nào có số mặt nhiều nhất? A. Loại { 3; 4} . B. Loại { 5;3} . C. Loại { 4;3} . D. Loại { 3;5} . Hướng dẫn giải Chọn D. Loại { 3; 4} có 8 mặt. Loại { 5;3} có 12 mặt. Loại { 4;3} có 6 mặt. Loại { 3;5} có 20 mặt. Suy ra kết quả là đáp án D. Câu 25: [2H32] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình chính tắc của mặt cầu có đường kính AB với A ( 2;1;0 ) , B ( 0;1; 2 ) . A. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 4 . B. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 2 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x + 1) + ( y + 1) + ( z + 1) = 4 . D. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 2 . 2 2 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn D. Tâm mặt cầu chính là trung điểm I của AB , với I ( 1;1;1) . AB 1 ( −2 ) 2 Bán kính mặt cầu: R = = + 22 = 2 . 2 2 Suy ra phương trình mặt cầu: ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 2 . 2 2 2 x �π π � Câu 26: [2D33] Cho f ( x ) = 2 trên �− ; � và F ( x ) là một nguyên hàm của xf ( x ) thỏa cos x � 2 2� �π π � mãn F ( 0 ) = 0 . Biết a ��− ; � thỏa mãn tan a = 3 . Tính F ( a ) − 10a + 3a . 2 � 2 2 � 1 1 1 A. − ln10 . B. − ln10 . C. ln10 . D. ln10 . 2 4 2 Hướng dẫn giải
- Chọn C. Ta có: F ( x ) = xf ( x ) dx = xd f ( x ) = xf ( x ) − f ( x ) dx x sin x f ( x ) dx = � 2 dx = xd ( tan x ) = x tan x − tan xdx = x tan x − Ta lại có: � dx cos x cos x 1 = x tan x + d ( cos x ) = x tan x + ln cos x + C � F ( x ) = xf ( x ) − x tan x − ln cos x + C cos x Lại có: F ( 0 ) = 0 � C = 0 , do đó: F ( x ) = xf ( x ) − x tan x − ln cos x . � F ( a ) = af ( a ) − a tan a − ln cos a a 1 1 Khi đó f ( a ) = 2 = a ( 1 + tan 2 a ) = 10a và 2 = 1 + tan 2 a = 10 � cos 2 a = cos a cos a 10 1 � cos a = . 10 1 1 Vậy F ( a ) − 10a + 3a = 10a − 3a − ln − 10a 2 + 3a = ln10 . 2 2 10 2 1 e − nx Câu 27: [2D33] Cho I n = dx với n ᄀ . 0 1 + e− x Đặt un = 1. ( I1 + I 2 ) + 2 ( I 2 + I 3 ) + 3 ( I 3 + I 4 ) + ... + n ( I n + I n +1 ) − n . Biết lim un = L . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. L �( −1;0 ) . B. L �( −2; −1) . C. L ( 0;1) . D. L ( 1; 2 ) . Hướng dẫn giải Chọn A. e −( n +1) x 1 1 1 1 1 e − nx .e − x e − nx � � − nx Với n ᄀ , I n +1 = dx = −x d x = e d x − −x dx = e − nx dx − I n 0 1+ e −x 0 1+ e 0 0 1+ e 0 1 1 � I n +1 = e − nx dx − I n � I n +1 + I n = n ( 1 − e− n ) 0 Do đó un = ( 1 − e ) + ( 1 − e ) + ( 1 − e ) + ... + ( 1 − e ) − n −1 −2 −3 −n � un = −e −1 − e −2 − e −3 − ... − e − n 1 Ta thấy un là tổng n số hạng đầu của một cấp số nhân lùi vô hạn với u1 = −e −1 và q = , e −e −1 lim un = −1 nên 1 � L = � L �( −1;0 ) . 1− e −1 e
- x −1 y z Câu 28: [2H32] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d1 : = = , 2 1 3 x = 1+ t d 2 : y = 2 + t . Gọi S là tập tất cả các số m sao cho d1 và d 2 chéo nhau và khoảng cách z=m 5 giữa chúng bằng . Tính tổng các phần tử của S . 19 A. −11 . B. 12 . C. −12 . D. 11 . Hướng dẫn giải Chọn C. ur Đường thẳng d1 đi qua điểm M 1 = ( 1;0;0 ) và có VTCP u1 = ( 2;1;3) . uur Đường thẳng d 2 đi qua điểm M 2 = ( 1; 2; m ) và có VTCP u2 = ( 1;1;0 ) . uuuuuur ur uur uuuuuur Ta có: M 1M 2 = ( 0; 2; m ) ; � u , u �= ( −3;3;1) . Do đó [ u1 , u2 ] M 1M 2 = m + 6 . � � 1 2 5 Điều kiện cần và đủ để d1 và d 2 chéo nhau và khoảng cách giữa chúng bằng là 19 m+6 5 m+6=5 m = −1 = � m+6 =5 . 19 19 m + 6 = −5 m = −11 Vậy S = { −1; −11} . Do đó tổng các phần tử của S là −1 + ( −11) = −12 . Câu 29: [2H22] Cho hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) vuông góc với nhau theo giao tuyến ∆ . Trên đường ∆ lấy hai điểm A , B với AB = a . Trong mặt phẳng ( P ) lấy điểm C và trong mặt phẳng ( Q ) lấy điểm D sao cho AC , BD cùng vuông góc với ∆ và AC = BD = AB . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là: a 3 a 3 2a 3 A. . B. . C. a 3 . D. . 3 2 3 Hướng dẫn giải Chọn B. C a a B A I a D
- Ta có hai mặt phẳng ( ABC ) và ( ABD ) vuông góc với nhau theo giao tuyến AB mà CA ⊥ AB � CA ⊥ ( ABD ) suy ra CA ⊥ AD . Tương tự, ta cũng có DB ⊥ BC . Hai điểm A , B cùng nhìn đoạn CD dưới một góc vuông nên bốn điểm A , B , C , D nằm trên mặt cầu đường kính CD , tâm I là trung điểm CD . Xét tam giác vuông ACD , ta có CD = AC 2 + AD 2 = a 2 + 2a 2 = a 3 . a 3 Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là R = . 2 Câu 30: [1D23] Có bao nhiêu số dương n sao cho S = 2 + ( C10 + C20 + ... + Cn0 ) + ( C11 + C21 + ... + Cn1 ) + ... + ( Cnn−−11 + Cnn −1 ) + Cnn là một số có 1000 chữ số? A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 . Hướng dẫn giải Chọn B. S = 2 + ( C10 + C20 + ... + Cn0 ) + ( C11 + C21 + ... + Cn1 ) + ... + ( Cnn−−11 + Cnn −1 ) + Cnn ( ) ( ) ( ) ( = 2 + C10 + C11 + C20 + C21 + C22 + ... + Cn0−1 + Cn1−1 + ... + Cnn−−11 + Cn0 + Cn1 + ... + Cnn ) = 2 + 2 + ( 1 + 1) + ... + ( 1 + 1) + ( 1 + 1) 2 n −1 n 2n − 1 = 2 + 21 + 22 + ... + 2n = 2 + 2. � S = 2n +1 . 2 −1 S là một số có 1000 chữ số > 999 10 S 101000 10999 2n+1 < 101000 � 999 log 2 10 − 1 �n < 1000 log 2 10 − 1 Do n ᄀ nên n { 3318;3319;3320} . Vậy có 3 số nguyên dương n thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 31: [2D32] Cho số thực a > 0 . Giả sử hàm số y = f ( x ) liên tục và luôn dương trên [ 0; a ] thỏa a dx mãn f ( x ) . f ( a − x ) = 1 , ∀x [ 0; a ] . Tính tích phân I = ( ) 0 1+ f x . 2a a a A. I = . B. I = . C. I = a . D. I = . 3 2 3 Hướng dẫn giải Chọn B. Đặt t = a − x � dx = −dt . Đổi cận x = 0 � t = a ; x = a � t = 0 . Suy ra.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử ĐH môn Toán đợt 4 - THPT Chuyên KHTN
2 p | 180 | 15
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 3 năm 2013-2014 - Sở GD & ĐT Hải Phòng
5 p | 149 | 13
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2014 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 238 | 12
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A lần 2 năm 2014
1 p | 134 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A,A1,B,D năm 2013-2014 - Trường THPT Quế Võ 1
5 p | 147 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A, A1,B, D lần 1 năm 2014 - Trường Hà Nội Amsterdam
5 p | 142 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 2 năm 2013-2014 - Trường THPT Ngô Gia Tự
6 p | 185 | 7
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối B & D năm 2013-2014 - Trường THPT Ngô Gia Tự
5 p | 110 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2013-2014 - Trường THPT Tú Kỳ
6 p | 130 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2013-2014 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
7 p | 151 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán năm 2009 - 2010 - Trường THPT Chuyên Hạ Long
13 p | 91 | 5
-
Đáp án và thang điểm đề thi thử ĐH môn Toán khối A lần 2 năm 2014
6 p | 150 | 5
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Bắc Giang
33 p | 41 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Ninh
34 p | 65 | 3
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Ngữ Hà Nội
27 p | 125 | 2
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 2 năm 2017-2018 - Chuyên ĐHSP Hà Nội
25 p | 51 | 1
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 2 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Hạ Long
28 p | 82 | 1
-
Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
27 p | 51 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn