intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Toán – Lớp: 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MA TRẬN Chương/ Mức độ Tổng% điểm TT Chủ đề Nội đánh giá (12) (1) (2) dung/đơn (4 -11) vị kiến NB TH VD VDC thức (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Hệ hai Giải hệ 1 (TN1) 1 10 1 phương phương TL 1a trình bậc trình. nhất hai ẩn Giải bài 1 10 toán bằng TL 2 cách lập hệ phương trình Hàm số và Hàm số và 2 (TN2;3) 1 10 2 đồ thị đồ thị hàm TL 3a hàm số y số y = ax2 ( = ax2 a ≠0) ( a ≠0) Phương Phương 1 (TN4) 2,5 3 trình bậc trình bậc hai hai một ẩn; một ẩn.
  2. Công thức 1 (TN5) 1 1 17,5 nghiệm, TL 1b TL 3b công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai một ẩn. Góc với Góc ở tâm. 2 (TN6;7) HV 4a 1 17,5 đường Số đo TL 4a 4 tròn cung. Liên hệ giữa cung và dây. Góc nội 4(TN8;9;1 1 20 tiếp; Góc 0;11) TL 4c tạo bởi tiếp tuyến và dây cung; Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn. 1 (TN12) 1 12,5 Tứ giác (HV 4b,c) nội tiếp. TL 4b Tổng ..3. 1 0,25 3 1,75 1 100
  3. Tỉ lệ phần 40% 32,5% 17,5% 10% 100 trăm Tỉ lệ 72,5% 27,5% 100 chung
  4. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: Toán – Lớp: 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức giá NB TH VD VDC ĐẠI SỐ 1 Hệ hai phương Giải hệ phương Nhận biết: 1 trình bậc nhất trình. - Biết nghiệm, số (TN1) hai ẩn nghiệm của một 1 hệ phương trình (TL1a) bậc nhất hai ẩn 0,75 cho trước.
  5. - Biết giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn đơn giản. Giải bài toán Vận dụng: bằng cách lập hệ - Vận dụng được 1 phương trình các bước giải bài (TL2) toán bằng cách 1,0 lập hệ hai phương trình để giải quyết bài toán thực tế. 2 Hàm số và đồ Hàm số và đồ thị Nhận biết: 2 thị hàm số y = hàm số y = ax2 - Tính chất đồng (TN2;3) ax2 ( a ≠0) biến, nghịch biến ( a ≠0) của hàm số y = 1 ax2 ( a ≠0). (TL3a) Thông hiểu: 0,75 - Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ( a ≠0) với a là số hữu tỉ. 3 Phương trình Phương trình bậc Nhận biết: 2 bậc hai một ẩn hai một ẩn; - Biết định nghĩa (TN4;5) Công thức phương trình bậc nghiệm, công hai một ẩn; thức nghiệm thu - Biết công thức 1 gọn của phương nghiệm, của (TL1b) trình bậc hai một phương trình bậc 0,75 ẩn. hai một ẩn. 1 Thông hiểu: (TL3b) Giải phương 0,75 trình bậc hai một ẩn bằng công
  6. thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn. Vận dụng: Vận dụng được công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn để giải phương trình bậc hai. HÌNH HỌC 4 Góc với đường Góc ở tâm. Số đo Nhận biết: 7 tròn cung. Liên hệ - Biết Số đo cung (TN6;7;8;9;10;11;1 giữa cung và dây. tròn; 2) Góc nội tiếp; - Biết góc ở tâm Góc tạo bởi tiếp và số đo cung bị tuyến và dây chắn; cung; Góc có - Biết định nghĩa, đỉnh ở bên trong tính chất của góc hay bên ngoài nội tiếp và số đo đường tròn. cung bị chắn; Tứ giác nội tiếp. Các hệ quả. 2 - Biết khái niệm, (TL4a;b) của góc tạo bởi 2 tiếp tuyến và dây cung; 1 - Biết khái niệm, (TL4c) tính chất của góc 1 có đỉnh ở bên
  7. trong hay bên ngoài đường tròn. - Biết định nghĩa và tính chất của tứ giác nội tiếp đường tròn. Thông hiểu: - Hiểu các tính chất và chứng minh đơn giản về: Góc và cung; Tứ giác nội tiếp. Vận dụng cao: - Vận dụng được các định lí góc nội tiếp và tứ giác nội tiếp để chứng minh hình học. Tổng 13 4 2 1 Tỉ lệ % 40% 32,5% 17,5% 10%
  8. Tỉ lệ chung 72,5% 27,5%
  9. PHÒNG GD&ĐT HIỆP KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 ĐỨC Môn: Toán – Lớp: 9 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) TRỖI Họ và tên: ………………… MÃ ĐỀ A ..………. Lớp: ………… Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12 Câu 1: Cho hệ phương trình với . Hệ phương trình có vô số nghiệm khi A. . B. . C. . D. . Câu 2: Hàm số ( là tham số khác 0) , nếu hàm số đồng biến khi A. . B. . C. . D. . Câu 3: Hàm số nghịch biến khi A. . B. C. . D. Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn ? A. . B. C. . D. Câu 5. Đối với phương trình , là các hệ
  10. số, ta lập được biệt thức là A. . B. C. . D. . Câu 6. Trên đường tròn tâm lấy hai điểm sao cho . Số đo cung nhỏ bằng A. 800. B. 1000. C. 2600. D. 3600. Câu7. Tam giác  cân tại  nội tiếp đường tròn tâm , hãy chọn ý đúng. A. . B. . C.  D. . 0 Câu 8: Góc nội tiếp chắn cung 120 có số đo là A. 1200 B. 900 C. 300 D. 600 Câu 9: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) biết = 600. Khi đó có số đo là A . 1150 B.1180 C. 1200 D. 1500 Câu 10. Cho hình 2. Góc nào sau đây là góc tạo bởi tia tiếp tuyết và dây cung? A. . B. . C. . D. . Câu 11: Số đo góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng A. Nửa tổng số đo của hai cung bị chắn. B. Nửa hiệu số đo của hai cung bị chắn. C. Tổng số đo của hai cung bị chắn. D. Hiệu số đo của hai cung bị chắn. Câu 12: Biết tứ giác MNOP nội tiếp và = 1500. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Ô = 300 ; B. = 300; C. = 1500; D. Ô = 1500 II. TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM) Bài 1: (1,5 điểm) a) Giải hệ phương trình sau: b) Giải phương trình . Bài 2: (1 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Hai lớp 9A và 9B có tổng số 80 bạn. Trong đợt quyên góp sách, vở ủng hộ các bạn vùng bị thiên tai, bình quân mỗi bạn lớp 9A ủng hộ 2 quyển; mỗi bạn 9B ủng hộ 3 quyển. Vì vậy cả hai lớp ủng hộ 198 quyển sách, vở. Tính số học sinh của mỗi lớp. Bài 3: (1,5 điểm) a) Vẽ đồ thị ( P) của hàm số b) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P) Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn ( O). Kẻ đường kính AK của đường tròn (O). Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với AK, đường thẳng này cắt AB tại H. a) Tính số đo cung nhỏ KB biết
  11. b) Chứng minh tứ giác OHBK nội tiếp được trong một đường tròn. c) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác OHBK. Chứng minh BÀI LÀM …. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  12. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……… PHÒ ĐÁP NG ÁN GD VÀ &ĐT HƯỚ HIỆ NG P DẪN ĐỨ CHẤ C M TR ĐIỂM ƯỜ KIỂM NG TRA THC GIỮA S KÌ II NG NĂM UYỄ HỌC N 2023- VĂN 2024 TRỖ I MÔN: Toán – LỚP: 9 MÃ ĐỀ: A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B D C D B D D C A B A PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Hướng dẫn chấm Câu Điểm
  13. Giải hệ phương trình sau: 1a 0,75 Giải phương trình . 0,25 Vì Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt: 1b 0,25 0,25 Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Hai lớp 9A và 9B có tổng số 80 bạn. Trong đợt quyên góp sách, vở ủng hộ các bạn vùng bị thiên tai, bình quân mỗi bạn lớp 9A ủng hộ 2 quyển; mỗi bạn 9B ủng hộ 3 quyển. Vì vậy cả hai lớp ủng hộ 198 quyển sách, vở. Tính số học sinh của mỗi lớp. Gọi x; y lần lượt là số học sinh của lớp 9A ; 9B ( với x, y nguyên dương. ) Vì hai lớp 9A và 9B có tổng số 80 bạn, nên ta có phương trình (1) 0,2 Bình quân mỗi bạn lớp 9A ủng hộ 2 quyển; mỗi bạn 9B ủng hộ 3 quyển. Vì vậy cả hai lớp ủng hộ 198 quyển sách, vở. Nên ta có phương trình: (2) 0,15 2 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: Vậy số học sinh lớp 9A là 42 học sinh; số học sinh lớp 9B là 38 học sinh. 0,15 0,25 0,25 3a Vẽ đồ thị ( P) của hàm số Lập được bảng biến thiên, ít nhất có 5 giá trị đảm bảo tính chất đối xứng 0,25
  14. Vẽ đúng đồ thị 0,5 Nếu bảng biến thiên sai hoặc không có thì không cho điểm hình vẽ đồ thị Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P) Lập phương phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng (d) và (P) ta được: (1) 0,1 0,2 3b Vì Nên phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt Với 0,1 Với Vậy Tọa độ giao điểm của (d) và (P) là (1; 2) và (;) 0,1 0,25 4 Hình vẽ đủ và đúng để phục vụ tất cả các câu - Hình vẽ phục vụ câu a 0,25 - Hình vẽ phục vụ câu b,c 0,25
  15. A O H C I B K Tính số đo cung nhỏ KB biết Ta có là góc nội tiếp chắn cung AB 4a 0,25 0,25 0,25 Chứng minh: OHBK nội tiếp Ta có là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn 4b hay 0,2 Nêu được HO AK tại O 0,2 ; 0,2 Kết luận tứ giác OHBK nội tiếp. 0,15 4c Chứng minh
  16. Chỉ ra được có HO là đường cao đồng thời là đường trung tuyến nên cân tại H suy ra 0,2 Mà (cùng bằng sđ cung BK) 0,2 Suy ra 0,2 Mà (góc ở tâm và góc nội tiếp cùng chắn một cung) Suy ra . 0,2 0,,2 PHÒNG GD&ĐT HIỆP KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 ĐỨC Môn: Toán – Lớp: 9 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) TRỖI Họ và tên: ………………… MÃ ĐỀ B ..………. Lớp: ………… Điểm Nhận xét Giám thị 1 Giám thị 2 Giám khảo I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng từ câu 1 đến câu 12 Câu 1: Cho hệ phương trình với . Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi A. . B. . C. . D. . Câu 2: Hàm số ( là tham số khác 0) , nếu hàm số nghịch biến khi
  17. A. . B. . C. . D. . Câu 3: Hàm số đồng biến khi A. . B. C. . D. Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn? A. . B. C. . D. Câu 5. Đối với phương trình , là các hệ số, ta lập được biệt thức là A. . B. C. . D. . Câu 6. Trên đường tròn tâm lấy hai điểm sao cho . Số đo cung nhỏ bằng A. 2600. B. 1000. C. 800. D. 3600. Câu7. Tam giác  cân tại  nội tiếp đường tròn tâm , hãy chọn ý đúng. A. . B. . C.  D. . 0 Câu 8: Góc nội tiếp chắn cung 60 có số đo là A. 1200 B. 900 C. 300 D. 600 Câu 9: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O) biết = 750. Khi đó có số đo là A . 1150 B.1180 C. 1200 D. 1500 Câu 10. Cho hình 2. Góc nào sau đây là góc tạo bởi tia tiếp tuyết và dây cung? A.. B.  . C. . D. . Câu 11: Số đo góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng A. nửa tổng số đo của hai cung bị chắn. B. nửa hiệu số đo của hai cung bị chắn. C. tổng số đo của hai cung bị chắn. D. hiệu số đo của hai cung bị chắn. Câu 12: Biết tứ giác MNOP nội tiếp và = 1500. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Ô = 300 ; B. = 300; C. = 1500; D. Ô = 1500 II. TỰ LUẬN: (7 ĐIỂM) Bài 1: (1,5 điểm) a) Giải hệ phương trình sau: b) Giải phương trình . Bài 2: (1 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Hai lớp 9A và 9B có tổng số 80 bạn. Trong đợt quyên góp sách, vở ủng hộ các bạn vùng bị thiên tai, bình quân mỗi bạn lớp 9A ủng hộ 2 quyển; mỗi bạn 9B ủng hộ 3 quyển. Vì vậy cả hai lớp ủng hộ 198 quyển sách, vở. Tính số học sinh của mỗi lớp. Bài 3: (1,5 điểm)
  18. c) Vẽ đồ thị ( P) của hàm số d) Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P) Bài 4: (3 điểm) Cho tam giác MNP nội tiếp đường tròn ( O). Kẻ đường kính MK của đường tròn (O). Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với MK, đường thẳng này cắt MN tại H. a) Tính số đo cung nhỏ KN biết b) Chứng minh tứ giác OHNK nội tiếp được trong một đường tròn. c) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác OHNK. Chứng minh BÀI LÀM …. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …
  19. PHÒ ĐÁP NG ÁN GD VÀ &ĐT HƯỚ HIỆ NG P DẪN ĐỨ CHẤ C M TR ĐIỂM ƯỜ KIỂM NG TRA THC GIỮA S KÌ II NG NĂM UYỄ HỌC N 2023- VĂN 2024 TRỖ I MÔN: Toán – LỚP: 9 MÃ ĐỀ: B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A A B D A C A C D B A B PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Hướng dẫn chấm Câu Điểm Giải hệ phương trình sau: 1a 0,5 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất (x;y) = (2;5) 0,25
  20. Giải phương trình . 0,25 Vì Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt: 1b 0,25 0,25 Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. Hai lớp 9A và 9B có tổng số 80 bạn. Trong đợt quyên góp sách, vở ủng hộ các bạn vùng bị thiên tai, bình quân mỗi bạn lớp 9A ủng hộ 2 quyển; mỗi bạn 9B ủng hộ 3 quyển. Vì vậy cả hai lớp ủng hộ 198 quyển sách, vở. Tính số học sinh của mỗi lớp. Gọi x; y lần lượt là số học sinh của lớp 9A ; 9B ( với x, y nguyên dương. ) Vì hai lớp 9A và 9B có tổng số 80 bạn, nên ta có phương trình (1) 0,2 Bình quân mỗi bạn lớp 9A ủng hộ 2 quyển; mỗi bạn 9B ủng hộ 3 quyển. Vì vậy cả hai lớp ủng hộ 198 quyển sách, vở. Nên ta có phương trình: (2) 0,15 2 Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình: Vậy số học sinh lớp 9A là 42 học sinh; số học sinh lớp 9B là 38 học sinh. 0,15 0,25 0,25 Vẽ đồ thị ( P) của hàm số Lập được bảng biến thiên, ít nhất có 5 giá trị đảm bảo tính chất đối xứng 0,25 3a Vẽ đúng đồ thị 0,5 Nếu bảng biến thiên sai hoặc không có thì không cho điểm hình vẽ đồ thị
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2