Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
lượt xem 2
download
Sau đây là Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi giữa học kì 2 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Tân Long
- Thứ …… ngày ….tháng 3 năm 2021 PHÒNG GD&ĐT YÊN SƠN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Trường THCS Tân Long NĂM HỌC 20202021 Họ và tên:..................................... Môn : TOÁN 8 Lớp 8....... Thời gian 90 phút ( Không kể thời gian giao đề ) ĐỀ SỐ 1 ( Đề này có 02 trang ) Điểm Nhận xét của giáo viên ĐỀ BÀI PhầnI Trắc nghiệm khách quan : (4 điểm ) Hãy Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng( từ câu 1đến câu 16) Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. 2x2 + 1 = 0 B. 2x + 1 = 0 1 C. 2xy + 1 = 0 D. 0 2x 1 Câu 2: Chỉ ra định nghĩa đúng về hai phương trình tương đương: A. Hai phương trình vô nghiệm là hai phương trình tương đương. B.Hai phương trình có chung một nghiệm là hai phương trình tương đương. C.Hai phương trình có chung hai nghiệm là hai phương trình tương đương. D.Hai phương trình có cùng một tập nghiệm là hai phương trình tương đương. Câu 3: Phương trình x – 2021 = x (1) có bao nhiêu nghiệm ? A. Phương trình (1) có một nghiệm duy nhất là x= 2021 B. Phương trình (1) có vô số nghiệm C. Phương trình (1) có có 2021 nghiệm D. Phương trình (1) vô nghiệm Câu 4: Tìm điều kiện của m để phương trình (m – 3).x + 1 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn A. m 1 B. m 3 C. m 0 D. m 3 Câu 5: Tập nghiệm của phương trình: (x + 2)(x 3) = 0 là ? A. S = 2; 3 B. S = 2; 3 C. S = 2;3 D. S = 2;3 x x 6 Câu 6: Tìm ĐKXĐ của phương trình: x 1 x 4 A. x 1 và x 4 B. x 1 và x 4 C. x 1 và x 4 D. x 1 và x 4 Câu 7. x= 2 là nghiệm của phương trình: x2 − 4 x + 4 1 A. (x + 2)(x + 3) = 0 B. = 0 C. ( x+2)2 =0. D. = x−2 x +4 2 x−2 Câu 8. Giá trị x = −4 là nghiệm của phương trình?
- A. 2,5x = 10. B. 2,5x = 10; C. 2x + 8 = 0; D. x 4 = 0 Câu 9: Cho phương trình 2x + k = x – 1 có nghiệm x = 1 khi đó giá trị của k bằng. A. 2 B. 2 C. 7 D. 7 Câu 10. Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình là : A.2 B. 3 C. 4 D. 5 C©u 11: Tam gi¸c ABC vuông tại A có diện tích là: AB. AC A. S ABC = B. S ABC = AB. AC C. S ABC = AC.BC D. S ABC = AB.BC 2 1 Câu 12 Cho ∆A ' B ' C ' : ∆ABC với tỷ số đồng dạng k = . Khi đó ta có 2 A 'C ' 1 A' B ' 1 B 'C ' 1 A. = B. = C. = D. cả A,B,C đều đúng AC 2 AB 2 BC 2 A Câu 13: Cho hình vẽ: B H C . Diện tích tích tam giác ABC bằng: 1 1 1 1 A. AH .BC B. AB.BC C. AH . AC D. AH . AB 2 2 2 2 Câu 14. Cho ABC , AD là phân giác của góc BAC, D BC. Biết AB=4cm; AC=6cm, DB khi đó bằng DC 2 14 16 3 A. B. C. D. 3 6 4 2 Câu 15. Phương trình x2 – 4 = 0 tương đương với phương trình nào dưới đây? A. (x + 4)(x 4) = 0 C. (x – 2)(x + 2) = 0 B. (x + 2)(x + 2) = 0 D. (x – 2)(x – 2) = 0 Câu 16. Cho hình vẽ bên. Biết MN//BC, AM = 2 cm, MB = 3cm, BC = 6,5 cm. Độ dài MN là: 3 A. cm A C. 1,5 cm 2 2 2 M D. 2,6 cm N B. cm 3 5 B C 6,5 Phần II. Tự luận: ( 6 điểm ) Câu 17: (1,5đ) Giải các phương trình sau: x−2 8 a) = b) x(x +3) 2(x + 3) = 0 x x−2 Câu 18: (1,5đ) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/ h . Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay trở về A với vận tốc 24 km/ h . Biết thời gian tổng cộng hết 5h30’ . Tính quãng đường AB ? Câu 19 (2.5điểm):
- Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm;BC =10cm có đường cao AH cắt cạnh BC tại H, đường phân giác BD của góc ABC cắt cạnh AC tại D a. Tính độ dài các đoạn thẳng AD và DC. b. Tính AH =? Bài 20: (0.5 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau: x2 4x + y2 6y + 15 = 2 ..............................BÀI LÀM................................
- PHÒNG GIÁO DỤCĐÀO TẠO YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG ĐỀ SỐ 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 2021 MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề ) A.MA TRẬN ĐỀ Cấp Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Độ VDThấp VD Cao Chủ TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL đề KQ KQ Khái niệm Nhận biết được về phương phương trình trình, bậc nhất, hiểu phương khái niệm về trình hai PT tương đương tương đương Số Câu 2(C1,2) 2 Số điểm 0.5đ 0.5đ Tỉ lệ % 5% 5% phương Hiểu được định Biết biến đổi tương Vận dụng trình bậc nghĩa PT bậc đương để đưa PT đó kiến thức nhất một nhất: ax + b = 0 cho về dạng đã học vào ẩn , (a 0); nghiệm ax + b = 0 ;biết tìm giải phương của PT bậc ĐKXĐ của PT chứa phương nhất, nghiệm ẩn ở mẫu, biết cách trình. trình tích; của PT giải PT tích phương tích,ĐKXĐ của trình chứa PT chứa ẩn ở ẩn ở mẫu mẫ u Số Câu 7(C3,4,5,6,7,8,9) 1(C15) 1(C17) 1(C20 10 Số điểm 1.75đ 0.25đ 1.5đ 0.5đ 4đ 17,5% 2,5% 15% 5% 40% Tỉ lệ % Giải bài Nhận biết được Nắm vững các bước toán bằng các bước giải giải bài toán bằng cách cách lập bài toán bằng lập phương trình, vận phương cách lập dụng giải các bài toán . trình. phương trình. Số Câu 1(C10) 1(C18) 2 Số điểm 0.25đ 1.5đ 1,75đ 2,5% 15% 17,5%
- Tỉ lệ % Nhận biết được Vận dụng tính công thức tính Hiểu được công được đường diện tích tam thức tính diện tích cao trong tam Đa giac ́ giác vuông khi tam giác khi cho giác vuông khi diên tich ̣ ́ biết hai cạnh đường cao và cạnh biết diện tích Đa giác góc vuông huyền tam giác vuông đó và cạnh huyền Số Câu 1(C11) 1(C13) 1/2(C19b 2 Số điểm 0.25đ 0.25đ 1.0đ 1,5đ 2,5% 2,5% 10% 15% Tỉ lệ % Định lí Hiểu và vận dụng Talét trong được tính chất tam giác. đường phân giác của Đường tam giác và định lí Ta phân giác let trong tam giác để tính độ dài đoạn trong tam thẳng.. giác Số Câu 1(C14) 1/2(C19a) 1,5 Số điểm 0.25đ 1.5đ 1,75đ 2,5% 15% 17,5% Tỉ lệ % Tam giac Nhận biết hai Hiểu các trường hợp đồng dạng tam giác đồng đồng dạng của hai dạng, tỷ số tam giác , c/m hai diện tích của tam giác đồng dạng hai tam giác đồng dạng Số Câu 1(C12) 1(C16) 2 Số điểm 0.25đ 0.25đ 0,5đ 2,5% 2,5% 5% Tỉ lệ % T/Số Câu 12 4 1,5 1,5 1 20 3đ 1đ 3đ 2.5đ 0,5 10đ T/Số điểm 30% 10% 30% 25% 5% 100% Tỉ lệ % B. ĐỀ KIỂM TRA PhầnI Trắc nghiệm khách quan : (4 điểm ) Hãy Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng( từ câu 1đến câu 16) Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. 2x2 + 1 = 0 B. 2x + 1 = 0 1 C. 2xy + 1 = 0 D. 0 2x 1 Câu 2: Chỉ ra định nghĩa đúng về hai phương trình tương đương: A. Hai phương trình vô nghiệm là hai phương trình tương đương.
- B.Hai phương trình có chung một nghiệm là hai phương trình tương đương. C.Hai phương trình có chung hai nghiệm là hai phương trình tương đương. D.Hai phương trình có cùng một tập nghiệm là hai phương trình tương đương. Câu 3: Phương trình x – 2021 = x (1) có bao nhiêu nghiệm ? A. Phương trình (1) có một nghiệm duy nhất là x= 2021 B. Phương trình (1) có vô số nghiệm C. Phương trình (1) có có 2021 nghiệm D. Phương trình (1) vô nghiệm Câu 4: Tìm điều kiện của m để phương trình (m – 3).x + 1 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn A. m 1 B. m 3 C. m 0 D. m 3 Câu 5: Tập nghiệm của phương trình: (x + 2)(x 3) = 0 là ? A. S = 2; 3 B. S = 2; 3 C. S = 2;3 D. S = 2;3 x x 6 Câu 6: Tìm ĐKXĐ của phương trình: x 1 x 4 A. x 1 và x 4 B. x 1 và x 4 C. x 1 và x 4 D. x 1 và x 4 Câu 7. x= 2 là nghiệm của phương trình: x2 − 4 x + 4 1 A. (x + 2)(x + 3) = 0 B. = 0 C. ( x+2)2 =0. D. = x−2 x +4 2 x−2 Câu 8. Giá trị x = −4 là nghiệm của phương trình? A. 2,5x = 10. B. 2,5x = 10; C. 2x + 8 = 0; D. x 4 = 0 Câu 9: Cho phương trình 2x + k = x – 1 có nghiệm x = 1 khi đó giá trị của k bằng. A. 2 B. 2 C. 7 D. 7 Câu 10. Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình là : A.2 B. 3 C. 4 D. 5 C©u 11: Tam gi¸c ABC vuông tại A có diện tích là: AB. AC B. S ABC = B. S ABC = AB. AC C. S ABC = AC.BC D. S ABC = AB.BC 2 1 Câu 12 Cho ∆A ' B ' C ' : ∆ABC với tỷ số đồng dạng k = . Khi đó ta có 2 A'C ' 1 A' B ' 1 B 'C ' 1 A. = B. = C. = D. cả A,B,C đều đúng AC 2 AB 2 BC 2 A Câu 13: Cho hình vẽ: B H C . Diện tích tích tam giác ABC bằng: 1 1 1 1 A. AH .BC B. AB.BC C. AH . AC D. AH . AB 2 2 2 2 Câu 14. Cho ABC , AD là phân giác của góc BAC, D BC. Biết AB=4cm; AC=6cm, DB khi đó bằng DC
- 2 14 16 3 A. B. C. D. 3 6 4 2 Câu 15. Phương trình x2 – 4 = 0 tương đương với phương trình nào dưới đây? A. (x + 4)(x 4) = 0 C. (x – 2)(x + 2) = 0 B. (x + 2)(x + 2) = 0 D. (x – 2)(x – 2) = 0 Câu 16. Cho hình vẽ bên. Biết MN//BC, AM = 2 cm, MB = 3cm, BC = 6,5 cm. Độ dài MN là: 3 A A. cm C. 1,5 cm 2 M 2 N 2 D. 2,6 cm 3 B. cm 5 B 6,5 C Phần II. Tự luận: ( 6 điểm ) Câu 17: (1,5đ) Giải các phương trình sau: x−2 8 a) = b) x(x +3) 2(x + 3) = 0 x x−2 Câu 18: (1,5đ) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/ h . Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay trở về A với vận tốc 24 km/ h . Biết thời gian tổng cộng hết 5h30’ . Tính quãng đường AB ? Câu 19 (2.5điểm): Cho tam giác ABC vuông ở A, AB = 6cm, AC = 8cm;BC =10cm có đường cao AH cắt cạnh BC tại H, đường phân giác BD của góc ABC cắt cạnh AC tại D a. Tính độ dài các đoạn thẳng AD và DC. b. Tính AH =? Bài 20: (0.5 điểm): Tìm x; y thỏa mãn phương trình sau: x2 4x + y2 6y + 15 = 2 ..............................................................
- PHÒNG GIÁO DỤCĐÀO TẠO YÊN SƠN TRƯỜNG THCS TÂN LONG ĐỀ SỐ 1 ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 20202021 MÔN: TOÁN 8 Thời gian: 90 phút ( Đáp án này có 02 trang ) Phần I Trắc nghiệm khách quan ( 4điểm ): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B D D B C C B C A B A D A A C D B.Tự luận ( 6 điểm )
- Câu Hướng dẫn chấm Điể m Câu17 a , ĐKXĐ : x 0 và x 2 ( x − 2).( x − 2) x−2 = 8 � (1,5đ) 8.x 0,25 = x x−2 x.( x − 2) ( x − 2).x => x − 4 x + 4 = −8 x � x 2 + 4 x + 4 = 0 � ( x + 2 ) = 0 2 2 0,25 x =2 thoả mãn ĐKXĐ . Vậy S = {-2} 0,25 b)x(x +3) 2(x + 3) = 0 (x +3)(x 2) = 0 0,25 0,25 x+3= 0 � x = −3 � � � x−2=0 � x=2 � 0,25 Vậy tập nghiệm của PT là S = {2; 3 } Câu 18 Gọi quãng đường AB là x km ( x > 0) 0,25 x (1,5đ) Thời gian đi từ A đến B là h 30 0,25 x Thời gian đi từ B đến A là h . 24 0,25 11 Đổi : 5h30’ = h 2 x x 11 Theo bài ra ta có PT : + + 1 = 0,25 30 24 2 4x + 5x +120 = 660 9x = 540 x = 60 . 0,25 Vậy quãng đường AB dài 60 km 0,25 Câu 19 Vẽ hình – Ghi giả thiết+ kết luận đúng . 0,5 A (2,5đ) D 6 8 I B C H a.Tính AD=?, DC=? AD AB Lập tỉ số= DC BC AD AB AD AB AD 6 0,25 � = = Hay = DC + AD BC + AB AC BC + AB 8 10 + 6 16AD= 48 AD = 3 0,25 Ta có AD+DC = 8 =>DC = 5 Vậy AD = 3cm ; DC = 5cm 0,25 0,25 AB. AC 6.8 = 24 ( cm 2 ) 0,25 b. ta có S ABC = = 2 2 1 0,25 Mặt khác S ABC = AH .BC 2 2.S ABC 2.24 => AH = = = 4,8 ( cm ) 0,5 BC 10 Câu 20 x2 4x + y2 6y + 15 = 2 x2 4x + 4+y2 6y + 9 = 0 ( x − 2) = 0 2 (0,5đ) 0,25 (x2)2 + (y3)2 = 0 ( y − 3) = 0 2
- (Ghi chú:Học sinh giải cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa) BGH duyệt đề Giáo viên ra đề Trần Thu Thủy
- Ngày dạy 8A:….../…...../2021 8B…..../…....../2021. Tiết 50. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG I.MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được có những cách riêng để nhận biết 2 tam giác vuông đồng dạng, hiểu dấu hiệu đặc biệt để nhận biết 2 tam giác vuông đồng dạng. 2. Kĩ năng: Vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích, tính độ dài các cạnh 3. Thái độ: Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận 4. Phát triển năng lực Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học; Năng lực giao tiếp, hợp tác Năng lực chuyên biệt: Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực sử dụng ngôn ngữ, ký hiệu toán học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên: Thước thẳng, eke,thước đo góc; phấn màu,bài giảng điện tử 2. Học sinh: đồ dùng học tập, vở nháp III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động (3’) Phát biểu 3 trường hợp đồng dạng của 2 tam giác ? 2.Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động của giáo viên và học sinh Kiến thức cần đạt Hoạt động 1 (10’) 1. Áp dụng các trường hợp đồng Mục tiêu :Hs áp dụng được các trường hợp dạng của tam giác vào tam giác đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông vuông. B Tiến trình thực hiện B' GV: hãy vận dụng các trường hợp đồng dạng của 2 tam giác vào 2 tam giác vuông ? A C A' C' HS: Trả lời GV: Sửa chữa, đưa hình vẽ minh hoạ và chốt lại cho HS các trường hợp đồng dạng của 2 a) Tam giác vuông này có 1 góc nhọn tam giác vuông. bằng góc nhọn của tam giác kia. HS: Vẽ hình và ghi tóm tắt các trường hợp b) Tam giác vuông này có 2 cạnh góc đồng dạng của 2 tam giác vuông vào vở vuông tỉ lệ với 2 cạnh góc vuông của Hoạt động 2 (12’) tam giác vuông kia. Mục tiêu :Hs hiểu được Dấu hiệu đặc biệt nhận biệt hai tam giác vuông đồng dạng. 2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biệt Tiến trình thực hiện hai tam giác vuông đồng dạng. HS: Làm ? 1 ?1
- HS: chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong DEF và D’E’F’ có hình ? Dˆ = Dˆ ' = 900 HS: Trả lời DE DF 1 HS: Giải thích = = D'E' D'F ' 2 GV: Sửa chữa DEF D’E’F’ A’B’C’ ( Aˆ = 900 ) có A’C’2 = B’C’2 A’B’2 = 5 2 = 21 A’C’ = 21 ABC ( Aˆ = 900 ) có AC2 = BC2 AB2 = 102 42 = 84 GV: Ta nhận thấy 2 tam giác vuông A’B’C’ và AC = 84 = 2 21 ABC có cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông của Xét A’B’C’ và ABC có tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và 1 A' B ' 2 1  cạnh góc vuông của tam giác vuông kia, ta đã = = AB 4 2 A ' B ' A 'C ' chứng minh được chúng đồng dạng thông qua �� = A 'C ' 21 1 AB AC việc tính cạnh góc vuông còn lại , đó là dấu = = AC 2 21 2 hiệu đặc biệt nhận biết 2 tam giác vuông đồng dạng. Vậy A’B’C’ ABC HS: Đọc định lí SGK GV: Vẽ hình *Định lý: SGK tr 82 HS: Nêu GT, KL của định lí HS : Tự đọc phần chứng minh trong SGK GV: Tương tự như cách chứng minh các trường hợp đồng dạng của tam giác ta có thể chứng minh định lí này bằng cách nào khác ? ∆ABC , ∆A ' B ' C ' HS: Trả lời GT Aˆ = Aˆ ' = 900 GV: Gợi ý B 'C ' A' B ' = (1) Chứng minh theo 2 bước: BC AB KL ∆ABC ∆A ' B ' C ' Dựng AMN A’B’C’ * Chứng minh (SGK/82) Chứng minh AMN = A’B’C’ HS: Trình bày cách chứng minh theo gợi ý trên 3. Tỉ số 2 đường cao, tỉ số diện GV: Sửa chữa nhấn mạnh lại cách chứng minh Hoạt động 3 (12’) tích của tam giác đồng dạng. *Định lý 2: (SGK/82) Mục tiêu :HS biết Tỉ số 2 đường cao, tỉ số diện A tích của 2 tam giác đồng dạng Tiến trình thực hiện A' HS : Đọc định lí 2 SGK GV: Vẽ hình B H C B' H' C' A’B’C’ ABC theo tỉ số k GT A’H’ B’C’ ; AH BC HS: ghi GT, KL của định lí A' B ' A' H ' KL = =k AB AH C/m: Vì A’B’C’ ABC (GT)
- GV: Hướng dẫn chứng minh Bˆ = Bˆ ' và A'B ' =k GV: Gợi ý AB Từ GT: A’B’C’ ABC Xét A’B’H’ và ABH có k = ? Hˆ = Hˆ ' = 900 ; Bˆ = Bˆ ' (c.m.t) A’B’H’ có đồng dạng với ABH không? A’B’H’ ABH Nếu có thì k = ? A' B ' A' H ' Do đó = =k ĐPCM AB AH HS: Về nhà làm coi như một bài tập * Định lí 3: SGK A A' GV:Từ định lí 2 ta suy ra định lí 3 HS: Đọc định lí 3 SGK và cho biết B H C B' H' C' GT, KL của định lí A’B’C’ ABC GT theo tỉ số đồng dạng k S A' B 'C ' KL = k2 GV: Dựa vào công thức tính diện tích của tam S ABC giác để chứng minh định lí 3 C/m: Vì A’B’C’ ABC (GT) HS:Suy nghĩ làm bài A' B ' A' H ' = = k (c.m.t : Đ/lí 2) GV: chiếu phần chứng minh AB AH S A ' B 'C ' ( A ' H '.B ' C ') : 2 Mà = S ABC ( AH .BC ) : 2 S A ' B 'C ' A ' H ' B ' C ' Hay = . = kk ' = k 2 S ABC AH BC 3.Luyện tập vận dụng:(3’) Nêu Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng 4. Tìm tòi mở rộng: (4’) GV: Hướng dẫn HS vẽ BĐTD với từ khóa" Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông" 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(1’)
- Nắm vững các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông, nhất là trường hợp đặc biệt (cạnh huyền cạnh góc vuông), tỉ số hai đường cao tương ứng, tỉ số hai diện tích Làm các bài 46 51/SGK Ngày dạy 8A:…./…../2021 8B…../…../2021 Tiết 50. LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU 1. kiến thức: Củng cố các dấu hiệu đồng dạng của tam giác vuông nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu về cạnh huyền và cạnh góc vuông), tỉ số hai đường cao tỉ số hai diện tích của hai tam giác đồng dạng. 2. kĩ năng: Vận dụng định lí về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích, tính độ dài các cạnh 3.thái độ: Rèn cho học sinh tính chính xác, cẩn thận 4. Phát triển năng lực Năng lực chung: Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tự học; Năng lực giao tiếp, hợp tác Năng lực chuyên biệt: Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực sử dụng ngôn ngữ, ký hiệu toán học II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH 1. Giáo viên: Thước thẳng, phấn màu,bài giảng điện tử 2. Học sinh: đồ dùng học tập, vở nháp III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1.Hoạt động khởi động (3’) Phát biểu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông 2.Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động của giáo viên và học sinh Kiến thức cần đạt Hoạt động 1 (10’) 1. Bài 46 (SGK/84) Mục tiêu :Hs vận dụng được Dấu hiệu E đặc biệt nhận biệt hai tam giác vuông D đồng dạng vào làm bài 46 1 F Tiến trình thực hiện 2 HS: Đọc bài 46 C A HS : quan sát hình vẽ và tìm các cặp tam B giác đồng dạng Có 6 cặp tam giác đồng dạng HS: Trả lời +) ABE ADC ( Â chung) GVSửa chữa nhấn mạnh khi viết các +) ABE FDE ( Eˆ chung) tam giác đồng dạng phải viết theo đúng
- thứ tự các đỉnh tương ứng +) ADC FBC ( Cˆ chung) +) FDE FBC ( Fˆ1 = Fˆ2 ) +) ABE FBC ( cùng ADC ) +) FDE ADC (cùng FBC ) Hoạt động 2 (11’) 2. Bài 49( SGK/84) Mục tiêu :Hs vận dụng được Dấu hiệu đặc biệt nhận biệt hai tam giác vuông đồng dạng vào làm bài 49 Tiến trình thực hiện GT ∆ABC (Â=900) HS: Đọc bài 49, quan sát hình 51 AH BC; GV: Trong hình vẽ có những tam giác AB = 12,45 cm nào ? Những cặp tam giác nào đồng AC = 20,50cm dạng với nhau? Vì sao? KL a) Có bao nhiêu cặp ? Tính BC dựa vào tam giác nào? b) Tính BC, AH,BH,CH Tính AH, BH, CH Chứng minh Muốn tính được các đoạn thẳng này a) Có 3 cặp tam giác đồng dạng sau: nên xét cặp tam giác đồng dạng nào? ∆ABC ∆HBA (g.g) HS: Suy nghĩ Trình bày ∆ABC ∆HAC (g.g) GV: Sửa chữa ∆HAC ∆HBA (cùng ∆ABC ) b) Trong tam giác vuông ABC Ta có: BC2 = AB2 + AC2 ( Đ/L Pitago) BC = AB 2 + AC 2 = 12, 452 + 20,52 = 23,98 (cm) * ∆ABC ∆HAC (c/m tren) AB AC BC ta có: = = HB HA BA AB BC AB 2 12, 452 = HB = = = 6, 46 (cm) HB BA BC 23,98 AC BC AC. AB 12, 45.20,5 = HA = = = 10, 64 (c HA BA BC 23,98 m) HC = BC BH = 23,98 6, 46 = 17,52 (cm) 3. Bài 50 (SGK/84) Hoạt động 3 (11’) Mục tiêu :Hs vận dụng được Dấu hiệu đặc biệt nhận biệt hai tam giác vuông đồng dạng vào làm bài 50 Tiến trình thực hiện Ta có: GV: giải thích cho HS rõ BC và B’C’ là ∆ABC ∆A ' B ' C ' AB AC hai tia sáng song song (theo kiến thức về = A ' B ' A 'C ' quang học). Vậy A’B’C’ quan hệ thế A ' B '. AC nào với ABC ? AB = A 'C ' HS: Hoạt động nhóm (7') 36,9.2,1 HS: Hoạt động cá nhân (3') AB = = 47,83 (m) 1, 62
- HS: Thảo luận thống nhất ý kiến ghi kết quả bảng nhóm GV: Bảng phụ ghi đáp án bài 50 HS: Nhận xét GV: Sửa chữa 3.Luyện tập vận dụng:(5’) Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng 4. Tìm tòi mở rộng: (3’) Bài tập: Bóng của một ống khói nhà máy trên mặt đất có độ dài là 36,9m. Cùng thời điểm đó, một thanh sắt cao 2,1m cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 1,62m. Tính chiều cao của ống khói (h.52) . 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:(2’) Ôn các trường hợp đồng dạng của hai tam giác Làm các bài 47 52SGK Xem trước bài “ứng dụng thực tế của hai tam giác đồng dạng” Xem lại cách sử dụng giác kế để đo góc trên mặt đất
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 17 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
86 p | 154 | 17
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
53 p | 44 | 6
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 50 | 6
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
54 p | 50 | 5
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 57 | 5
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 39 | 4
-
Bộ 11 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
64 p | 51 | 4
-
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
38 p | 34 | 3
-
Bộ 13 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
77 p | 40 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
61 p | 42 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
44 p | 33 | 3
-
Bộ 10 đề thi giữa học kì 2 môn Ngữ văn lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
47 p | 51 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Sinh học lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
46 p | 43 | 3
-
Bộ 8 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
52 p | 51 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 9 năm 2020-2021 (Có đáp án)
67 p | 43 | 3
-
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 6 năm 2020-2021 (Có đáp án)
36 p | 46 | 3
-
Bộ 7 đề thi giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 8 năm 2020-2021 (Có đáp án)
39 p | 33 | 3
-
Bộ 14 đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)
76 p | 62 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn