SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NINH BÌNH TRƯỜNG THPT KIM SƠN B Mã đề thi: 601 ĐỀ THI THỬ LẦN 1 NĂM HỌC 2022 – 2023 , THÁNG 11 NĂM 2022 ĐỊA LÝ 11 Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm, 05 trang)

Họ, tên thí sinh:.........................................................Lớp............ Số báo danh: .............................

B. Nền kinh tế không bị chiến tranh tàn phá. D. Phát triển từ một nước tư bản lâu đời.

B. chế biến. C. khai khoáng.

Câu 41: Phát biểu nào sau đây không phải là thuận lợi chủ yếu để phát triển kinh tế của Hoa Kì? A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên giàu có. C. Nguồn lao động có trình độ dồi dào. Câu 42: Nhận định nào sau đây là không chính xác về đặc điểm dân cư của Hoa Kì? A. Hoa Kì có số dân đông thứ ba trên thế giới. B. Hoa Kì là đất nước của những người xuất cư. C. Thành phần dân cư Hoa Kì rất đa dạng. D. Phân bố dân cư Hoa Kì không đồng đều. Câu 43: Ngành công nghiệp chiếm phần lớn giá trị hàng hóa xuất khẩu ở Hoa Kì là A. điện lực. D. sản xuất ô tô. Câu 44: Ngày nay các vành đai chuyên canh của Hoa Kì được chuyển thành vành đai đa canh vì A. Hình thức cũ không đem lại sản phẩm có chất lượng tốt. B. quy mô đất đai có sự thay đổi trong quá trình canh tác. C. sự biến động của thị trường trong nước và thế giới. D. sự biến đổi khí hậu toàn cầu ảnh hưởng đến Hoa Kì. Câu 45: Nguyên nhân chủ yếu dẫn tới tình trạng già hoá dân số ở các nước phát triển là do A. điều kiện tự nhiên khó khăn, chất lượng cuộc sống thấp, tỉ lệ gia tăng dân số cao. B. thiếu tài nguyên phát triển kinh tế, cơ cấu dân số già hoá, tỉ lệ gia tăng dân số thấp. C. trình độ phát triển kinh tế thấp, chất lượng cuộc sống thấp, tỉ lệ gia tăng dân số cao. D. trình độ phát triển kinh tế cao, chất lượng cuộc sống cao, tỉ lệ gia tăng dân số thấp. Câu 46: Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

(Đơn vị: triệu USD)

Năm In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a 2015 6457,0 6854,7 2017 5237,6 7019,5 2020 1396,9 4715,9

D. miền.

2019 1726,6 7029,4 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a giai đoạn 2015 – 2020 là A. cột. C. kết hợp. B. đường. Câu 47: Cho biểu đồ về dân số Việt Nam giai đoạn 1954 – 2014:

Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tình hình phát triển dân số Việt Nam giai đoạn 1954 – 2014. B. Tốc độ tăng trưởng dân số Việt Nam giai đoạn 1954 – 2014. C. Quy mô và cơ cấu dân số Việt Nam giai đoạn 1954 – 2014.

Trang 1/5 - Mã đề thi 601

B. tuổi thọ trung bình thấp. D. dân số tăng nhanh.

C. nông nghiệp. D. dân cư. B. đô thị.

D. Chuyển dịch cơ cấu dân số Việt Nam giai đoạn 1954 – 2014. Câu 48: Đặc điểm dân số của nhóm nước phát triển A. cơ cấu dân số trẻ. C. cơ cấu dân số già. Câu 49: Sự thay đổi trong phân bố sản xuất công nghiệp của Hoa Kì đã ảnh hưởng đến sự thay đổi trong phân bố A. dịch vụ. Câu 50: Ở Mĩ La tinh, rừng rậm xích đạo và nhiệt đới ẩm tập trung chủ yếu ở B. đồng bằng A-ma-dôn. A. vùng núi An-đét. D. đồng bằng Pam-pa. C. đồng bằng La Pla-ta. Câu 51: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG SẮN CỦA CAM-PU-CHIA VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020

Năm Cam-pu-chia Việt Nam 2015 11944,5 10673,7 (Đơn vị: nghìn tấn) 2017 13386,7 11263,2 2019 12684,0 9397,7 2020 13064,5 10688,2

B. cột. D. miền. C. kết hợp.

B. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới khô hạn. D. Là nơi phát sinh của nhiều tôn giáo lớn.

B. Thiếu hụt nguồn lao động tương lai. D. Gây sức ép tới tài nguyên môi trường.

(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng sắn của Cam-pu-chia và Việt Nam giai đoạn 2015 – 2020 là A. đường. Câu 52: Những thách thức lớn đối với châu Phi hiện nay là A. nguồn tài nguyên cạn kiệt, hiện tượng hoang mạc hoá. B. dân số tăng nhanh, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao. C. trình độ dân trí thấp, đói nghèo, bệnh tật, xung đột sắc tộc. D. đói nghèo, dịch bệnh, hiện tượng hoang mạc hoá. Câu 53: Châu Phi giáp với đại dương, biển và châu lục, khu vực nào sau đây? A. Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Mĩ La Tinh, vịnh Ca-ri- bê. B. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, châu Á, châu Âu, Địa Trung Hải. C. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương, châu Á, châu Mĩ, Biển Đông. D. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, châu Á, châu Mĩ, vịnh Mê-hi-cô. Câu 54: Phát biểu nào sau đây thể hiện rõ nhất vị trí địa – chính trị quan trọng của khu vực Tây Nam Á? A. Giáp với năm biển và Ấn Độ Dương. C. Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á , Âu, Phi. Câu 55: Cơ cấu dân số trẻ sẽ không dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Thất nghiệp và thiếu việc làm nhiều. C. Tài nguyên nhanh chóng cạn kiệt. Câu 56: Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của thế giới và các nhóm nước năm 2000 và năm 2020.

(Đơn vị: %) Năm 2000 Năm 2020

0 - 14 30,2 18,2 33,1 15 - 64 63,0 67,5 61,9 65 trở lên 6,8 14,3 5,0 0 - 14 15 - 64 25,5 16,4 27,2 65,2 64,3 65,4 65 trở lên 9,3 19,3 7,4 Nhóm tuổi Thế giới Các nước phát triển Các nước đang phát triển Nhóm nước

Nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của thế giới và các nhóm nước năm 2000 và năm 2020? A. Nhóm nước phát triển có nhóm tuổi 65 trở lên cao nhất thế giới. B. Tỉ lệ nhóm 0 – 14 tuổi của thế giới và các nhóm nước giảm. C. Tỉ lệ nhóm 15 – 64 tuổi của thế giới và các nhóm nước tăng. D. Tỉ lệ nhóm 65 trở lên tuổi của thế giới và các nhóm nước tăng. Câu 57: Cho bảng số liệu:

Trang 2/5 - Mã đề thi 601

SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Đơn vị: Triệu người) Năm

Thành thị Nông thôn 2015 30,88 61,35 2018 32,64 62,75 2020 35,93 61,65 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

D. Tròn. C. Đường. B. Kết hợp.

B. tầng ô dôn ngày càng mỏng. D. sự gia tăng của thiên tai.

B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.

C. châu Âu. B. châu Phi. D. Mĩ La tinh.

B. cận nhiệt đới và xích đạo. D. hoang mạc và ôn đới lục địa.

B. Đất, rừng và thủy sản. D. Rừng, nước và thủy sản.

B. Làm xuất hiện nhiều ngành mới. D. Đẩy mạnh nền kinh tế thị trường.

Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu số dân thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. Câu 58: Biểu hiện của suy giảm tầng ô dôn là A. ô nhiễm nguồn nước ngọt. C. suy giảm nhiều loài sinh vật. Câu 59: Vùng Đông Bắc Hoa Kỳ sớm trở thành cái nôi của ngành công nghiệp Hoa Kỳ là do B. Đồng bằng rộng lớn, đất đai màu mỡ. A. Dầu mỏ, khí tự nhiên phong phú. C. Nguồn than, sắt, thủy điện phong phú. D. Giao thông đường sông phát triển. Câu 60: Hoa Kì giáp các đại dương A. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. Câu 61: Thành phần dân cư có số lượng lớn nhất ở Hoa Kì có nguồn gốc từ A. châu Á. Câu 62: Kiểu khí hậu phổ biến ở vùng phía Đông và vùng Trung tâm Hoa Kì là A. cận nhiệt đới và ôn đới. C. ôn đới lục địa và hàn đới. Câu 63: Tài nguyên nào sau đây hiện đang bị khai thác mạnh ở châu Phi? A. Khoáng sản và thủy sản. C. Khoáng sản và rừng. Câu 64: Toàn cầu hóa là quá trình A. thu hút vồn đầu tư của các nước đang phát triển. B. hợp tác về phân công lao động trong sản xuất. C. liên kết, mở rộng thị trường của các nước phát triển. D. liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều lĩnh vực. Câu 65: Nhận định nào sau đây không phải là tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại? A. Làm xuất hiện nền kinh tế tri thức. C. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 66: Phát biểu nào sau đây là dấu hiệu đặc trưng của cách mạng khoa học công nghệ hiện đại? A. Khoa học được ứng dụng vào sản xuất. B. Xuất hiện và bùng nổ công nghệ cao. C. Sản xuất công nghiệp được chuyên môn hóa. D. Quy trình sản xuất được tự động hóa. Câu 67: Cho biểu đồ:

Trang 3/5 - Mã đề thi 601

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG SẢN LƯỢNG MỘT SỐ NÔNG SẢN CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)

B. Lúa tăng, đậu tương giảm. D. Ngô tăng, lúa giảm.

B. bán sản phẩm công nghiệp. D. chuyên môn hoá sản xuất.

C. CFCs. D. N2O. B. O3.

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số nông sản giai đoạn 2015 - 2020 của In-đô-nê-xi-a? A. Ngô giảm, lúa giảm. C. Ngô tăng, đậu tương tăng. Câu 68: Tiêu cực của quá trình khu vực hóa đòi hỏi các quốc gia A. mở rộng thị trường với các nước trên thế giới. B. thúc đẩy tự do hóa thương mại toàn cầu. C. tự chủ về kinh tế, quyền lực quốc gia. D. góp phần bảo vệ lợi ích kinh tế của nhau. Câu 69: Nhân tố chủ yếu làm tăng GDP của Hoa Kì là A. sức mua của dân cư lớn. C. hoạt động của ngành dịch vụ. Câu 70: Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân cư phân bố không đều ở Hoa Kì là do A. lịch sử nhập cư, điều kiện tự nhiên, điều kiện kinh tế xã hội. B. sự phát triển các ngành kinh tế, nguồn tài nguyên thiên nhiên. C. lịch sử khai thác lãnh thổ, trình độ phát triển kinh tế - xã hội. D. cơ sở vật chất, giao thông, điều kiện tự nhiên, thu nhập. Câu 71: Khí thải nào đã làm tầng ôdôn mỏng dần? A. CO2. Câu 72: Cho bảng số liệu: GDP của thế giới, Hoa Kì và một số châu lục năm 2004 và năm 2017.

Năm 2017

Thế giới Hoa Kì Châu Âu Châu Á Châu Phi (Đơn vị: tỉ USD) 2004 40887,8 11667,5 14146,7 10092,9 790,3 80951,0 19485,0 20253,1 29478,0 2215,9

C. thiếu nước sạch. B. nước ô nhiễm. D. mưa a xít. Nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Hoa Kì so với thế giới và các châu lục? A. Năm 2017 tỉ trọng GDP của Hoa Kì cao hơn châu Âu. B. Tỉ trọng GDP của Hoa Kì giảm nhanh hơn châu Âu. C. Năm 2017 tỉ trọng GDP của Hoa Kì thấp hơn châu Á. D. Tỉ trọng GDp của Hoa Kì tăng nhanh hơn châu Á. Câu 73: Một trong những biểu hiện của biến đổi khí hậu toàn cầu là A. sinh vật giảm. Câu 74: Cho biểu đồ:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2015 VÀ 2020 Trang 4/5 - Mã đề thi 601

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất khẩu dầu thô của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a? A. In-đô-nê-xi-a giảm, Ma-lai-xi-a tăng. C. Ma-lai-xi-a giảm chậm hơn In-đô-nê-xi-a. B. In-đô-nê-xi-a tăng, Ma-lai-xi-a giảm. D. Ma-lai-xi-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.

B. thiếu đường lối phát triển độc lập, tự chủ. D. cuộc khủng hoảng năng lượng toàn cầu.

B. CO2. C. O3.

Câu 75: Nền kinh tế của Mĩ La- tinh phát triển chậm, thiếu ổn định và phụ thuộc vào nước ngoài là do A. sự biến động mạnh của thị trường thế giới. C. tác động của xu hướng toàn cầu hoá. Câu 76: Khí thải nào chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính? A. CFCs. D. N2O. Câu 77: Cho biểu đồ về gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước qua các giai đoạn:

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)

B. sắt và dầu mỏ, than. D. dầu mỏ và khí tự nhiên.

B. có nhiều đồng cỏ và khí hậu nóng ẩm. D. vùng núi và hoang mạc rộng lớn. Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước qua các giai đoạn. B. Cơ cấu gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước qua các giai đoạn. C. Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước qua các giai đoạn. D. Chuyển dịch gia tăng dân số tự nhiên của các nhóm nước qua các giai đoạn. Câu 78: Nguồn tài nguyên quan trọng cho phát triển kinh tế ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á là A. than đá và uranium. C. đồng và kim cương. Câu 79: Trong những thập niên cuối thế kỉ XX và đầu thế kỉ XXI, mối đe dọa trực tiếp tới ổn định, hòa bình thế giới là A. buôn bán, vận chuyển động vật hoang dã. B. khủng bố, xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo. C. nạn bắt cóc người, buôn bán nô lệ, phụ nữ. D. làn sóng di cư ồ ạt tới các nước phát triển. Câu 80: Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi đại gia súc là do A. nguồn lương thực dồi dào và khí hậu ẩm. C. diện tích rừng rậm nhiệt đới ẩm lớn. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề thi 601