ĐỀ MU
Trường THPT Lưu Hoàng
T: Lý Hóa CN
ĐỀ THI TH GIA KÌ I 2020- 2021
Môn Hóa hc: 11
Thi gian làm bài 45 phút
Câu 1. Chất nào sau đây không dẫn được điện
A. NaCl rn khan. B. KOH nóng chy.
C. KCl tan trong nước. D. H3PO4 tan trong nước.
Câu 2. Theo thuyết Areniut, kết luận nào sau đây là đúng.
A. Mt hp cht trong thành phn phân t có hiđro là axit.
B. Mt hp cht trong thành phn phân t có nhóm OH là bazơ.
C. Mt hp cht có kh năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.
D. Một bazơ không nhất thiết phi có nhóm OH trong thành phn phân t.
Câu 3. Tích s ion của nước 25oC là
A. KH2O = [H+] = 10-7 B. KH2O =[H+].[OH-] = 10-14
C. KH2O =[OH-] = 10-7 D. KH2O =[H+].[OH-] = 10-7
Câu 4. Phương trình ion rút gọn ca phn ng cho biết
A. Nhng ion nào tn ti trong dung dch
B. Nồng độ nhng ion nào ln nht trong dung dch
C. Bn cht ca phn ng
D. Không tn ti phân t trong dung dch chất điện li
Câu 5. Các nguyên t nhóm nitơ đều có cu hình electron nguyên t lp ngoài cùng là
A. ns2np2 B. ns2np4 C. ns2np3 D. ns2np5
Câu 6. Trong phn ng hóa hc NH3 thường th hin
A. tính axit B. tính bazơ C. tính kh D. tính kh và tính bazơ
Câu 7. Nhận xét nào sau đây về HNO3 là sai
A. Là axit mnh B. là cht lng không màu
C. Dung dịch loãng có màu hơi vàng D. Tan vô hạn trong nước
Câu 8. Cho các nhn xét sau:
1. Photpho có hai dng thù hình là photpho trắng và photpho đỏ
2. Photpho trắng không tan trong nước tan nhiu trong dung môi hữu cơ, rất độc
3. Photpho đỏ bền hơn photpho trắng
4. điều kiện thường photpho hoạt động hóa hc yếu hơn nitơ
S nhận xét đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol 1M, dung dch nào dẫn điện kém nht
A. HI B. HBr C. HCl D. HF
Câu 10. Axit mnh HNO3 axit yếu HNO2 cùng nồng độ 1M cùng nhiệt độ. S so
sánh nồng độ ion nào sau đây là đúng?
A. [H+]HNO3 < [H+]HNO2 B. [H+]HNO3 > [H+]HNO2
C. [H+]HNO3 = [H+]HNO2 D. [NO3-]HNO3 < [NO2-]HNO2
Câu 11. Dung dch X có [OH-] = 10-5 môi trường ca dung dch X là
A. Axit B. bazơ C. Trung tính D. ô nhim
Câu 12. Axit HNO3 đặc khi tác dng vi kim loi (tr Au Pt) không sinh ra cht nào sau
đây?
A. N2 B. NO C. H2 D. NO2
Câu 13. Cho nhng nhận định sau
1. Nitơ không duy trì s hô hp 2. Nitơ là một khí độc
3. Phân t nitơ có liên kết ba 4. điều kin thường Nitơ là một khí trơ
S nhận xét đúng là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 14. So sánh với photpho đỏ thì photpho trng có hot tính hóa hc
A. bng nhau B. yếu hơn C. mạnh hơn D. không so sánh được
Câu 15. Trong 500ml dung dch gm Ba(OH)2 0,01M và NaOH 0,02M, s mol ca ion âm là
A. 0,01 B. 0,03 C. 0,04 D. 0,02
Câu 16. Cho các cp cht sau phn ng vi nhau:
(a) FeS + HCl (b) (NH4)2S + H2SO4
(c) Na2S + HCl (d) CuS + H2SO4 loãng
S cp chất có phương trình ion thu gọn 2H+ + S2- → H2S là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 17. Khi trn 200 ml dung dch NaOH 0,1M vi 300 ml dung dịch Ba(OH)2 0,05M thu được
dung dch X. Giá tr pH ca dung dch X là
A. 13 B. 1 C. 1,15 D. 12,85
Câu 18. Cho 4,48 lít khí NH3 ( đktc) và lượng O2 gp 2 lần lượng cn thiết để đốt cháy hết NH3
vào bình dung ch 2,24 lít sn mt ít Pt xúc tác (th tích Pt không đáng kể). Áp sut bình
sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn 00C là:
A. 1,0 atm B. 2,5 atm C. 2,0 atm D. 1,5 atm
Câu 19. Trn 100 ml dung dch hn hp gm H2SO4 0,05M HCl 0,1 M vi 100 ml dung
dch hn hp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1 M, thu được dung dch X. Dung dch X có pH là
A. 1 B. 1,2 C. 13 D. 12,8
Câu 20. Cho 24,8gam hn hp gm Fe Cu tác dng vi HNO3 loãng thu được dung dch
A và 6,72 lít khí NO (đktc) là sản phm kh duy nht. Sc khí NH3 dư vào dung dch A, sau khi
các phn ng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết ta. Giá tr ca m là
A. 10,7 B. 29,4 C. 40,1 D. 38,4