S GDĐT QU NG NAM
TR NGƯỜ THPT TI U LA - THÁI PHIÊN
NGUY N HI N - HÙNG V NGƯƠ
(Đ thi có 04 trang)
K THI TH T T NGHI P THPT - L N 2
NĂM H C: 2020 - 2021
Bài thi: KHOA H C XÃ H I
Môn thi thành ph n: GIÁO D C CÔNG DÂN
Th i gian làm bài: 50 phút (không k th i gian giao
đ)
H tên thí sinh: ……………………………………….S báo danh: ………….
Câu 81. Các nhân t c ơ b n c a th tr ng ườ là
A. s c mua, hàng hoá, ti n t , giá c .B. hàng hoá, ti n t , ng iườ mua, ng iườ bán.
C. ti n t , giá c , ng i ườ mua, ng iườ bán. D. hàng hoá, giá c , đa đi m mua, bán.
Câu 82. Hành vi nào d i đâyướ vi ph m quy n b t kh xâm ph m v ch c a công dân?
A. Đe d a đt nhà ng i khác. ườ B. T ý m đi n tho i c a b n.
C. T ý vào nhà ng i khác.ườ D. Đe d a đánh ng i nào đó.ườ
Câu 83. N i dung nào d i đâyướ nói v quy n bình đng gi a các dân t c v văn
hóa?
A.
Các dân t c có quy n dùng ti ngế nói, ch vi t riêngế c a mình.
B.
M i dân t c có nghĩa v c i bi n m iế phong t c, t p quán c a dân t c mình.
C.
Các dân t c có quy n duy trì m i phong t c, t p quán c a dân t c mình.
D.
M i dân t c ch đc ượ s d ng ti ngế nói, ch vi t riêng ế c a mình.
Câu 84. Pháp lu t là h th ng các quy t c x s chung do nhà n cướ ban hành và đcượ đm b o th c hi n
b ng
A. quy n l c nhà n c.ướ B. ti m l c tài chính qu c gia.
C. s c m nh chuyên chính. D. tính t giác c a nhân dân.
Câu 85. Khi ti n hànhế ho t đng kinh doanh, m i công dân ph i th c hi n nghĩa v nào sau đây?
A. Thành l p qu b o tr xã h i. B. N p thuế đy đ theo quy đnh.
C. L p đt h th ng ph n m m qu n lí.D. C ph n hóa tài s n doanh nghi p.
Câu 86. S n xu t và l u ư thông hàng hóa ph i d a trên c sơ nào ?
A.
Th i gian lao đng xã h i c n thi t ế đ s n xu t ra hàng hóa.
B.
Th i gian lao đng cá bi t đ s n xu t ra hàng hóa.
C.
V n và th i gian c n thi t đế s n xu t ra hàng hóa.
D.
Chi phí t i thi u c th đ s n xu t ra hàng hóa.
Câu 87. V chông có quy n và nghĩa v ngang nhau trong vi c l a ch n n iơ cư tru là bình đng trong quan h
A. tài s n.B. nhà .C. nhân thân. D. vi c làm.
Câu 88. Đánh ng i làườ hành vi xâm ph m quy n nào d i đâyướ c a công dân?
A.
B t kh xâm ph m v tinh th n c a công dân.
B.
Đcượ pháp lu t b o h v danh d , nhân ph m c a công dân.
C.
B t kh xâm ph m v thân th c a công dân.
D.
Đcượ pháp lu t b o h v tính m ng và s c kh e c a công dân.
Câu 89. Theo qui đnh c a pháp lu t, trong nh ng tr ng h p c n thi t, ch th nào d i đây đc ườ ế ướ ượ
ki m soát th tín, đi n tho i, đi n tín c aư công dân?
A. C quanơ Nhà n cướ có th m quy n. B. Đi ngũ phóng viên báo chí.
C. L c l ngượ b uư chính vi n thông. D. Nhân viên chuy n phát nhanh.
Câu 90. Bình đng trong th c hi n quy n lao đng có nghĩa là m i ng i ườ đu có quy n
A.
l a ch n vi c làm mà không c n đáp ng yêu c u nào.
B.
làm vi c ho c ngh vi c trong cơ quan theo s thích c a mình.
C.
t do l a ch n vi c làm phù h p v i kh năng c a mình.
D.
đcượ nh n l ng ươ như nhau và các kho n ph c p nh nhau. ư
Câu 91. Đ giành gi t khách hàng và l i nhu n, m t s ng i không t nh ng th đo n phi pháp b t ườ
l ngươ là th hi n n i dung nào d i đây?ướ
A. M c đích c a c nh tranh.B. M t h n ch ế c a c nh tranh.
C. Nguyên nhân c a c nh tranh. D. M t tích c c c a c nh tranh.
Câu 92. Vi ph m hành chính là hành vi vi ph m pháp lu t có m c đ nguy hi m th p h n t i ph m, ơ xâm
ph m các
A. quy t c k lu t lao đng. B. nguyên t c qu n lí hành chính.
C. quy đnh qu n lí xã h i.D. quy t c qu n lí c a nhà n c.ướ
Câu 93. Quá trình ho t đng có m c đích, làm cho nh ng quy đnh c a pháp lu t đi vào cu c s ng,
tr thành nh ng hành vi h p pháp c a các cá nhân, t ch c. Đó là
A. tôn tr ng pháp lu t.B. ph bi n pháp lu t.ế
C. th c hi n pháp lu t.D. t ch c pháp lu t.
Câu 94. Y u tế nào sau đây quy t đnh m iế ho t đng c a xã h i?
A. S phát tri n s n xu t. B. S n xu t c a c i v t ch t.
C. Đi s ng tinh th n.D. Đi s ng v t ch t.
Câu 95. Vi ph m dân s là hành vi vi ph m pháp lu t, xâm ph m t i
A. các quy t c qu n lý nhà n c.ướ B. các quan h tài s n và quan h nhân thân.
C. quan h lao đng, công v nhà n c.ướ D. nh ng quy t c, k lu t lao đng.
Câu 96. Theo quy đnh c a pháp lu t, bình đng v trách nhi m pháp lí có nghĩa là b t kì công dân nào
vi ph m pháp lu t đu
A. đc gi m nhượ hình ph t.B. b t c ướ quy n con ng i.ườ
C. b x lí nghiêm minh.D. đcượ đn bù thi t h i.
Câu 97. Công dân không vi ph m quy n b t kh xâm ph m v thân th khi b t ng i đang th c hi n ườ
hành vi nào sau đây?
A. Theo dõi nghi ph m.B. Đi u tra v án.
C. Thu th p v t ch ng. D. C pướ gi t tài s n.
Câu 98. N i dung nào sau đây không ph i là k t quế c a vi c gi i quy t t ế cáo?
A.
Xác đnh trách nhi m c a ng iườ có hành vi vi ph m .
B.
G i đnơ t cáo đnế cơ quan, t ch c, cá nhân có th m quy n.
C.
Ti nế hành xác minh, ra quy t đnhế n i dung t cáo.
D.
Ki nế ngh cơ quan, t ch c, cá nhân có th m quy n gi i quy t.ế
Câu 99. Nh ng h c sinh đt gi i cao trong các kì thi chon h c sinh gi i qu c gia ho c qu c t đc u ế ượ ư
tiên tuy n th ng vào các tr ngườ đi h c, đi u này đcượ th hi n quy n nào d i đây?ướ
A. Quy n đc ượ u tiên.ưB. Quy n bình đng.
C. Quy n h c t p.D. Quy n phát tri n.
Câu 100. Công dân tham gia th o lu n và đóng góp ý ki n cho d án m r ng khu dân c c a xã. Đi u ế ư
này cho th y công dân đã th c hi n quy n dân ch nào d i đây?ướ
A. Đóng góp ý ki nế n i côngơ c ngB. Đcượ cung c p thông tin n i b .
C. Quy n t do ngôn lu n.D. Tham gia qu n lí nhà n cướ và xã h i.
Câu 101. Tr ngườ h p nào vi ph m quy n sáng t o c a công dân?
A.
Ca sĩ hát “nhép” trên sân kh u.
B.
Vi tế bài đăng báo v m t vi c nào đó.
C.
Mua b c tranh ngh thu t.
D.
S d ng sáng ki n c aế ng i khác.ườ
Câu 102. D p b u c , b b n A b tai n n gãy chân không đi l i đc . T b u c đa ph ng đã mang ượ ươ
hòm phi uế đn t n nhàế A đ b b n A b phi u .Hành ế vi này th hi n nguyên t c nào trong b u c ?
A. Ph thôngB. B phi u kín.ếC. Bình đng.D. Tr c ti p.ế
Câu 103. Công là ng i dân t c thi u s đc c ng đi m u tiên trong xét tuy n vào đi h c. Đi u ườ ượ ư
này th hi n quy n bình đng gi a các dân t c v
A. văn hóa, giáo d c.B. xã h i.C. kinh tế và tinh th n.D. chính tr .
Câu 104. Nghĩa v nào sau đây đc xem là r t quan tr ng c a công dân khi đã th c hi n t t các ho t ượ
đng kinh doanh c a mình là gì?
A.
N p thu đy ế đ theo quy đnh c a pháp lu t
B.
Nâng cao đi s ng v t ch t, tinh th n cho nhân dân.
C.
Th c hi n chính sách xóa đói, gi m nghèo.
D.
Th c hi n chính sách an sinh xã h i.
Câu 105. Nhân dân xã A bi u quy t ế công khai vi c xây d ng nhà văn hóa v i s đóng góp c a các h
gia đình. Vi c làm này là bi u hi n quy n nào d i đây ướ c a công dân?
A. T do ngôn lu n.B. Công khai minh b ch.
C. T do bày t ý ki n c aế m i cá nhân. D. Tham gia qu n lý nhà n cướ và xã h i.
Câu 106. Khi công dân vi ph m pháp lu t v i tính ch t và m c đ vi ph m nh nhau, trong m t hoàn ư
c nh như nhau thì h ph i ch u trách hi p pháp lí nh th ư ế nào?
A. B ng nhau. B. Có th khác nhau. C. Như nhau. D. Hoàn toàn gi ng nhau.
Câu 107. Công dân có th s d ng quy n t do ngôn lu n b ng cách
A.
g i đnơ t cáo cán b , công ch c đnế cơ quan có th m quy n.
B.
phát bi u b t c n i nàoơ và b t c v n đ gì mà mình thích.
C.
phát bi u xây d ng trong các cu c h p c quan, tr ng ơ ườ h c.
D.
phê phán c quan,ơ cán b , công ch c nhà n cướ trên m ng Facebook.
Câu 108. Đi u kh an nào d i ướ đây không áp d ng đi v i ng i t đ 14 tu iườ đn d i 18 tu i ph m t i?ế ướ
A.
V i t i ph m đc bi t nghiêm tr ng ch áp d ng hình th c ph t tù chung thân
B.
Không áp d ng hình ph t t hình v i ng i d i 18ườ ướ tu i ph m t i
C.
Không giam chung ng i d i 18ườ ướ tu i ph m t i v i ph m nhân đ 18 tu i tr lên.
D.
M c hình ph t tù có th i h n cao nh t đcượ áp d ng không quá 18 năm tù;
Câu 109. Đ ngăn ch n, đy lùi đi d ch Covid-19, Nhà n c th c hi n cách li xã h i, l p các ch t ướ
ki m soát s đi l i c a công dân, ti n hành đo thân nhi t và ti n hành cách li khi c n thi t. Khi v a l p ế ế ế
ch t ki m soát thì K đi nh u cùng b n bè v qua ch t. Nhân viên y t H yêu c u K vào ch t đ đo thân ế
nhi t. K không nh ng không ch p hành mà còn gi t máy đo thân nhi t c a nhân viên y t , b nhân viên y ế
t gi t l i máy, Kế đã lao vào đánh vào m t nhân viên y t làm H b th ng n ng, máy đo thân nhi t b ế ươ
h ng. Sau đó K b tr n kh i đa ph ng. Hành vi c aươ K ph i ch u trách nhi m pháp lí nào?
A. Dân s và k lu t.B. Hành chính và k lu t.C. Hình s và dân s .D. Hình s và hành chính.
Câu 110. Cho r ng ông A đi v t vùng d ch mà không khai báo y t và cáchế ly theo quy đnh. Ông H
tr ng thôn đn nhà ông A yêu c u ông khai báo y t và th c hi n cách ly theo quy đnh. S b mình vàưở ế ế
c nhà s b đem đi cách li, con ông A b t giam ông H vào nhà kho 2 ngày. Con ông A đã vi ph m
quy n nào d i đâyướ c a công dân?
A. Đcượ pháp lu t b o v tài s n cá nhân. B. Đcượ b o h v s c kh e, tính m ng.
C. B t kh xâm ph m v thân th .D. B t kh xâm ph m v ch .
Câu 111. Ông T là m t trong nh ng ng i trong danh sách ng c viên b u đi bi u H i đông nhân dân ườ
xã. Trong quá trình b u c , ông T c tình lén xem m t s ng i hàng xóm có b u cho mình hay không ườ
đ thõa mãn tính tò mò. Hành vi c a ông T đã vi ph m nguyên t c nào trong b u c ?
A. Ph thôngB. B phi u ế kínC. Tr c ti pếD. Bình d ng
Câu 112. Anh K là m t nông dân m i h c h t l p 9 nh ng r t đam mê nghiên c u, h c h i. Anh đã t ế ư
nghiên c u và ch t o thành công máy tách h t ngô (b p), có năng su t g p 50 l n lao đng th công. ế
Anh K quy t đnh đem máy c a mình đi đăng kí b n quy n. Theo em, sau khi đã đăng kí b n quy n, anh ế
K có quy n gì đi v i máy tách h t ngô (b p) c a mình?
A. Quy n ho t đng khoa h c.B. Quy n s h u công nghi p.
C. Quy n sáng ch .ếD. Quy n tác gi .
Câu 113. Công trình xây d ng K không tuân th các quy đnh v an toàn lao đng nên đã đ x y ra v
thanh s t r i, làm m t ng i ph n đang đi đng t vong. C quan C nh sát đi u tra qu n X, n i x y ơ ườ ườ ơ ơ
ra v tai n n trên đã kh i t hình s đi v i ch đu t công trình K. Vi c làm này c a C nh sát qu n X ư
đã th hi n đc tr ngư nào d i đâyướ c a pháp lu t?
A. Tính xác đnh ch t ch v hình th c.B. Tính quy n l c, b t bu c chung.
C. Tính quy ph m ph bi n.ếD. Tính giáo d c c a pháp lu t.
Câu 114. Gia đình ông A kinh doanh thu c b o v th c v t g n nhà ch B. Nhi u l n ch B phát hi n
gia đình ông A đã nh p nhi u lo i thu c n m trong danh m c c m s d ng vì lí do đc h i. Đ ngăn
ch n hành vi c a gia đình ông A, ch B nên ch n cách nào d i đâyướ cho phù h p v i quy đnh c a pháp
lu t?
A.
Vi tế đnơ t cáo gia đình ông A kinh doanh trái phép nh ngư không ghi tên mình.
B.
Nh ng iườ khác vi t đnế ơ t cáo h và không ghi tên ng iườ t cáo.
C.
Vi tế đnơ t cáo ho c tr c ti pế t cáo đn cế ơ quan có th m quy n.
D.
Vi tế bài đăng lên Facebook đ m i ng i ườ bi t đcế ượ hành vi vi ph m c a gia đình ông A.
Câu 115. Vi c H’Hen Niê - m t cô gái ng i dân t c Ê đê đăng quang hoa h u hoàn vũ Vi t Nam năm ườ
2018, đã có m t b ph n gi i tr t ra b t mãn và công kích vì H’Hen Niê là ng i ườ dân t c thi u s .
Đi u này th hi n
A. s phân bi t đi x v i các dân t c thi u s .B. quy n dân ch c a công dân.
C. quy n t do ngôn lu n c a công dânD. s bình đng trong th hi u và ế h ngưở th văn hóa
Câu 116. B n Q có năng khi u âm nh c, đã giành Gi i th ng Qu c gia v đàn Piano, nên b n Q ế ưở
đcượ tuy n th ng vào H c vi n Âm nh c Qu c gia Vi t Nam. V y b n Q đã đcượ h ngưở quy n
nào sau đây?
A.
H c t p không h n chế c a công dân.
B.
Đcượ khuy nế khích, bôi d ngưỡ đ phát tri n tài năng.
C.
Đcượ có đi u ki n h c t p trong môi tr ngườ âm nh c.
D.
H c t p theo s thích c a công dân.
Câu 117. Vì nh n c a ông T năm m i tri u đông nên ông G là giám đc công ty S đã đn ph ng ươ ơ ươ
ch m d t h p đông lao đng v i ch M và nh n con gái c a ông T là ch X vào làm vi c. Bi t chuy n, ế
chông ch M là anh K đã đn đ ch i b i và đp phá đô đc trong phòng làm vi c c a ông G. Khi đn ế ế
gi i quy t v ế vi c, do anh P là tr ng công an ph ng đã nh n ti n c a ông G nên anh đã l p biên b n ưở ườ
ghi thêm l i đánh ng iườ gây th ngươ tích mà anh K không vi ph m. Nh ng ai d i đâyướ v a b khi u ế
n i, v a b t cáo?
A. Ông G và anh P. B. Ông G và anh K.
C. Ông G, ông T và anh P. D. Ông G, ông T và ch X.
Câu 118. Anh K đã mua m t s th c ph m không rõ nguôn g c c a ch H đ ch bi n đô ăn bán cho ế ế
khách hàng. Hàng xóm c a anh K là ch M phát hi n ra s vi c đã báo cho cán b c quanơ ch c năng là
ông N. Do có nh n c a anh K m t s ti n, nên ông N đã ch đo cho nhân viên d i quy n là anh G l p ướ
biên b n x ph t ch H, còn anh K không b x ph t. Bi t chuy n, ch Hế đã t cáo hành vi c a ông N v i
c quanơ có
th m quy n khi n ông N b t m đình ch công tác đ đi u tra. Nh ng ai d i đây vi ph m quy n bình ế ướ
đng trong kinh doanh?
A. Ch H, anh K và ông N. B. Anh G, anh K và ông N.
C. Anh K, ch H, ông N và anh G. D. Anh K, anh G, ông N và ch M.
Câu 119. Đn h n tr kho n n năm trăm tri u đông theo n i dung h p đông ông K vay ti n c a bà N, ế
m c dù đ kh năng thanh toán nh ng do mu n chi m đo t s ti n đó nên ông K đã b tr n. Trong luc ư ế
v i vã, xe mô tô do ông K đi u khi n đã va ch m v i ch V khi n ch b ngã gãy chân. Bi t chuy n, ông ế ế
M chông bà N đã phóng h a đt cháy c a hàng đi n t c a gia đình ông K và b anh S con trai ông K đe
d a tr thù. Nh ng ai d i đâyướ v a ph i ch u trách nhi m hình s v a ph i ch u trách nhi m dân s ?
A. Ông K, ông M và anh S. B. Ông K, bà N và anh S.
C. Ông M và anh S. D. Ông K và ông M.
Câu 120. Nghi ng ch M ngo i tình v i chông mình, ch H đánh ghen b ng cách thuê K ch n đng đánh ườ
và b t ch M đem nh t vào nhà kho đ xét h i. Tình c tr v nhà t i th i đi m đó, chông ch H khuyên
c n v d ng l i và đa b ng ch ng ch ng minh s trong s ch c a mình nh ng ch H v n ti p t c xét ư ư ế
h i. Bi t ế đc tin, anh N là em c a ch M đã xông đn nhà đánh v chông ch H, làm ch H b gãy tay. ượ ế
Nh ng ai trong tr ngườ h p trên vi ph m quy n b t kh xâm ph m thân th c a công dân?
A. Anh N, H và K B. K, ch H và chông.
C. Ch H và chông.D. Ch H và K.
ĐÁP ÁN
81 B 86 A 91 B 96 C 101 D 106 C 111 B 116 B
82 C 87 C 92 D 97 D 102 D 107 C 112 B 117 A
83 A 88 D 93 C 98 B 103 A 108 A 113 B 118 A
84 A 89 A 94 B 99 D 104 A 109 C 114 C 119 D
85 B 90 C 95 B 100 D 105 D 110 C 115 A 120 D