Trang 1/4
S GD & ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT BA TƠ
--------------------
ĐỀ THAM KHO
thi có 04 trang)
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: Công ngh - nông nghip
Thi gian làm bài 50 phút, không k thi gian phát đề
H và tên: ............................................................................
S báo danh: .........................................
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 24. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Phân vi sinh có tác dng nào sau đây trong quá trình cải tạo đất?
A. Hn chế s phát trin ca côn trùng gây hi.
B. Tăng khả năng hấp th ánh sáng ca cây.
C. Giúp cung cp vi sinh vt có lợi cho đất.
D. Làm tăng lượng nước thấm qua đất nhanh hơn.
Câu 2. Thế nào là bệnh hại cây trồng?
A. Là các loài côn trùng gây hi các b phn ca cây trồng như thân, lá, hoa, quả, r.
B. Là các loài nm, vi khuẩn, virus, … gây hại đến chức năng sinh lí, cấu to mô ca cây trng, làm
cây phát triển không bình thường.
C. Là các loài gm nhm gây hi các b phn ca cây trồng như thân, lá, hoa, quả, r.
D. Là các các yếu t bt li của môi trường gây hại đến chức năng sinh lí, cấu to mô ca cây trng,
làm cây phát triển không bình thường.
Câu 3. Ưu điểm của biện pháp hóa học trong phòng trừ sâu, bệnh hại là
A. d s dng, hiu qu nhanh nht, ph tiêu dit rng.
B. khó s dng, hiu qu nhanh nht, ph tiêu dit rng.
C. d s dng, hiu qu nhanh nht, gây ô nhiễm môi trường.
D. làm giảm độ đa dạng sinh hc.
Câu 4. Quan sát hình bên và cho biết đây
là quy trình sn xut loi vaccine gì?
A. Vaccine DNA B. Vaccine RNA. C. Vaccine t-RNA. D. Vaccine m-RNA.
Câu 5. Nhận định nào sau đây là sai khi nói v yêu cu chung h trong nuôi bò?
A. Mt nn phng, không đọng nước, không trơn trợt.
B. ng chuồng được xây chc chn, cao t 100 cm.
C. Nên chia ô để nuôi các nhóm bò khác nhau.
D. Mái chuồng đảm bo s thoáng khí và ly ánh sáng t nhiên.
Câu 6. Vì sao tường chung nuôi bò cần trơn nhẵn?
A. Tránh gây xây xước cho vt nuôi.
B. Thun tin cho vic v sinh chung tri.
C. Hn chế được s hp thu nhit vào ban ngày.
D. Giúp bò luôn có cm giác mát m, thoi mái.
Câu 7. Cho các hoạt động như sau:
(1) Qun lí rng.
(2) Trng rng.
?
Trang 2/4
(3) Chăm sóc rừng.
(4) Phát trin rng.
(5) S dng rng.
(6) Chế biến và thương mại lâm sn.
Các hoạt động lâm nghiệp cơ bản là:
A. (1), (3), (4), (5). B. (2), 3), (4), (6).
C. (1), (4), (5), (6). D. (2), (3), (5), (6).
Câu 8. Vì sao s gia tăng chăn thả gia súc (trâu, bò,. . . ) là mt trong nhng nguyên nhân ch yếu làm
suy thoái tài nguyên rng?
A. S gia tăng chăn thả gia súc dẫn đến cht phá rừng để m rng diện tích làm nơi chăn thả.
B. S gia tăng chăn thả gia súc dẫn đến cht phá rừng để ly g làm chung muôi.
C. S gia tăng chăn thả gia súc dẫn đến ô nhim môi trường làm cho cây rng b chết.
D. S gia tăng chăn thả gia súc dẫn đến cnh tranh thức ăn với các loại động vt rng.
Câu 9. Nội dung nào sau đây đúng khi nói v phương thc trng rng bng gieo ht?
A. Không cn làm đất trước khi gieo.
B. Cây con mc lên t ht khó b côn trùng tn công.
C. Không cần chăm sóc sau khi gieo ht.
D. Ht ging cn có phm cht tốt hơn so với ht gieo trong vườn ươm.
Câu 10. Đối vi rng phòng h, giai đoạn già ci nên tiến hành hoạt động nào sau đây?
A. Tăng cường chăm sóc giúp cây phục hi để thc hin chức năng phòng hộ.
B. Khai thác toàn b rng và trng mi rng thay thế.
C. Khai thác các cây già cỗi để tn dng sn phm và tiến hành v sinh rng.
D. Thu hoch qu để nhân ging phục v trng rng mi.
Câu 11. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về khai thác trắng ở nước ta?
A. Không hạn chế số lần khai thác.
B. Thường áp dụng đối với rừng phòng hộ và rừng đặc dụng.
C. Không áp dụng ở những nơi có độ dốc cao, lượng mưa nhiều.
D. Ưu tiên khai thác những cây đã thành thục.
Câu 12. Cho các hoạt động như sau:
(1) Trng cây xanh trong khuôn viên các tr sở, trường hc.
(2) Trng cây xanh trong các nhà máy, xí nghiệp, khu công nghiệp.
(3) Tuyên truyn, giáo dc ý thc, trách nhim ca các t chức, cá nhân đối vi vic chp hành pháp
lut v lâm nghiệp.
(4) Khuyến khích người dân trồng cây ăn quả, cây công nghiệp trên đất rng.
(5) Tăng cường chăn thả gia súc trong các khu rng phòng h, rừng đầu ngun.
(6) Trng cây trên vỉa hè đường ph, công viên.
Các hoạt động có vai trò bo v tài nguyên rng là:
A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (2), (3), (6).
C. (1), (2), (3), (5). D. (1), (2), (4), (6).
Câu 13. Cá tm, cá hi vân thuc nhóm thu sản nào sau đây?
A. Thu sn bản địa. B. Thu sn nhp ni.
C. Thu sn nhp khu. D. Thu sn xut khu.
Câu 14. Mt s loài thu sn có giá tr xut khu cao Vit Nam là
A. Cá tra, cá basa, tôm càng xanh. B. Cá rô phi, ngao, cá tra.
C. Cá trm, cá rô phi, tôm sú. D. Cá chép, cá rô phi, cá trôi.
Câu 15. Màu nước nuôi thu sn phù hp nht cho các loài thu sản nước ngt là
A. màu vàng cam. B. màu đỏ gch.
C. màu xanh nõn chui. D. mày xanh rêu.
Câu 16. Cho các vai trò sau:
(1) Ngăn ngừa sự phát sinh ô nhiễm môi trường trên diện rộng.
(2) Đảm bảo các thông số môi trường trong khoảng phù hợp cho từng đối tượng nuôi.
(3) Tăng cường các tác động xấu đến sức khoẻ con người.
(4) Duy trì điều kiện sống ổn định, phù hợp cho động vật thuỷ sản sinh trưởng phát triển.
Trang 3/4
(5) Tăng chi phí xử lí ô nhiễm môi trường trong nuôi thuỷ sản.
Có bao nhiêu vai trò đúng khi nói về vai trò của việc quản lí môi trường nuô thuỷ sản:
A. 3. B. 2 C. 1 D. 4
Câu 17. Phát biu nào không đúng khi nói v nhóm nguyên liu thức ăn?
để chế biến thành thức ăn thuỷ sn.
A. Nguyên liệu làm thức ăn thuỷ sản có vai trò quan trọng trong việc phi chế thức ăn.
B. Thành phn nguyên liu chính trong thức ăn thuỷ sản bao gm nhóm cung cp protein, nhóm cung
cấp năng lượng và các cht ph gia.
C. Thức ăn nguyên liệu thường có hàm lượng protein cao, phù hợp với đặc tính bắt droid mi ch
động ca mt s loài thu sn.
D. Nguyên liu thức ăn có thể là mt thành phần đơn lẻ hoc kết hợp được thêm vào
Câu 18. Cho mt s loi thức ăn thuỷ sản đang được sử dng địa phương bng sau:
Phân loại thức ăn
Tên các loại thức ăn
1. Cht b sung
a. Cám cá (dng viên)
2. Thức ăn hỗn hợp
b. Khoáng cht
3. Nguyên liệu
c. Giun đất, giun ch
4. Thức ăn tươi sống
d. Cám gạo đầu thán
Hãy ghép phân loi thức ăn với tên các loi thức ăn cho phù ợp:
A. 1-c, 2-a, 3-d, 4-b. B. 1-b, 2-d, 3-a, 4-c.
C. 1-b, 2-a, 3-d, 4-c. D. 1-b, 2-c, 3-d, 4-a.
Câu 19. Người nuôi thưởng cho cá rô phi ăn 2 lần trong ngày, vào khong thi gian phù hp là
A. khong 8-9 gi sáng và 3 4 gi chiu.
B. khong 5 - 6 gi sáng và 5 6 gi chiu.
C. khong 3-4 gi sáng và 3-4 gi chiu.
D. khong 4-5 gi sáng và 5 6 gi chiu.
Câu 20. Cho sơ đồ h thng nuôi thu sn tuần hoàn như sau:
Chú thích nào sau đây là đúng:
A. 1 b lọc cơ học; 2 b nuôi; 3 b lc sinh hc; 4 b chứa nước thi; 5 b chứa nước sch.
B. 1 b nuôi; 2 b lọc cơ học; 3 b chứa nước thi; 4 b lc sinh hc; 5 b chứa nước sch.
C. 1 b lc sinh hc; 2 b nuôi; 3 b lọc cơ học; 4 b chứa nước thi; 5 b chứa nước sch.
D. 1 b lọc cơ học; 2 b nuôi; 3 b lc sinh hc; 4 b chứa nước sch; 5 b chứa nước thi.
Câu 21. Bnh li mt cá rô phi là do tác nhân nào sau đây gây ra?
A. Liên cu khun Streptococcus Agalactiae.
B. Vi khun Micopacterium.
C. Vi khun Vibrio.
D. Vi khun Edwardsiella Ictaluri.
Câu 22. Vì sao sau khi điều tr bnh li mt cá rô phi cn b sung chế phm vi sinh vào thức ăn và môi
trường nước?
A. Để vi sinh vt có li tiêu dit triệt để mm bnh.
B. Để vi sinh vt c chế nếu mm bnh tái phát.
Trang 4/4
C. Để phc hi h vi sinh có lợi cho môi trường và động vt thy sn.
D. Để h vi sinh vt có li cạnh tranh dinh dưỡng vi vi sinh vt gây bnh.
Câu 23. Khi khai thác thu sn bằng lưới kéo, việc xác định độ sâu ngư trường khai thác nhm mục đích
nào sau đây?
A. Tính toán tc độ kéo lưới phù hp.
B. Xác định độ sâu th i thích hp.
C. Xác định hướng di chuyn ca thu sản.
D. Ước tính tr ng thu sn.
Câu 24. Trong mt chuyến khai thác thu sn bằng lưới kéo, khi thu lưới và bt thu sát ngư dân nhận
thấy đa phần thu sản thu được đều đã chết và không còn tươi. Nguyên nhân nào sau đây có thể dẫn đến
hiện tượng trên?
A. Thi gian kéo lưới quá ngn.
B. Đa phần thu sản thu được cách xa v trí thà lưới.
C. Đa phần thu sản thu được quá gn v trí th i.
D. Tốc độ kéo lưới quá nhanh.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1: Trang trại nhà Bác A chuyên nuôi gà. Sáng nay, khi cho ăn Bác phát hiện đàn các triệu
chứng như phân xanh, khó thở, dáng đi siêu vẹo,… Với kinh nghim nuôi gà nhiều năm, Bác biết bnh s
lây lan nhanh chóng, nếu không phát hin kp thi th y chết 100% gây thit hi ln cho trang tri
chăn nuôi. Khi nói về bnh này, có nhng nhận định sau đây :
a) Đây là bệnh Newcastle gà.
b) Bnh gây ra do virus.
c) Bác B nên mua thuc cho gà ung, không cn thiết báo cho thú y địa phương.
d) Khi phát hiện đàn mc bnh Newcastle, s dng ngay kháng th Newcastle đ điu tr. Trong
vòng 24 48h sau khi s dng kháng th Newcastle gà s không còn chết bi bnh Newcastle.
Câu 2. Mt nhóm học sinh thảo lun v ch đề “Trồng và chăm sóc rừng”, sau khi tho luận đã thống
nht mt s ni dung. Sau đây là một s ni dung:
a) Mt trong những vai trò ca trng rng là ph xanh đất trồng, đồi núi trọc.
b) Trng rng bng gieo ht có t lệ sng cao hơn trng rng bng cây con.
c) Thời vụ trng rừng thích hợp ở các tỉnh Lào Cai, Yên Bái, Tuyên Quang là mùa xuân hoặc xuân hè.
d) Đối vi những vùng khó khăn khi chăm sóc nên trồng rng bng ht.
Câu 3. Nhà trường cho hc sinh tham quan hai mô hình nuôi trng thu sn:
- Mô hình I: Nuôi trng thu sn qung canh.
- Mô hình II: Nuôi trng thu sn thâm canh.
Trong ni dung báo cáo, học sinh đã nhận xét v hai mô hình như sau:
a) Thu sn chịu tác động ca các yếu t như nhiệt độ, điều kin khí hậu môi trường và kĩ thuật chăm sóc.
b) Thu sn hình I sinh trưởng, phát triển kém, năng suất thấp hơn hình do hình thức nuôi này
ph thuc hoàn toàn vào ngun thức ăn và con giống tror t nhiên, ít được đầu tư về cơ sở vt cht.
c) hình II được cung cấp đầy đủ ging, thức ăn các trang thiết b hiện đại, thu hoá chất để phòng
x lí bnh nên thu sản sinh trưởng tốt và cho năng suất ca ít nhim bnh.
d) Vốn đầu tư lớn và yêu cầu kĩ thuật cao là ưu điểm ca mô hình II.
Câu 4. Khi thc hành tập quan sát màu nước ca mt s ao thu sn, nhóm học sinh đưa ra một s nhn
định sau:
a) Màu nước nuôi phù hp nht cho các loài thu sản nước ngt là màu xanh nht (xanh nõn chui) do s
phát trin ca to lc.
b) Đối vi các loài thu sản nước l nước mặn, màu nước nuôi thích hợp là vàng nâu (màu nước trà)
và xanh rêu.
c) Quan sát màu nước ao nuôi giúp đánh giá chính xác chất lượng nước, t đó có biện pháp điều chnh kp
thi, to điều kin tt nhất cho tôm, cá sinh trưởng, phát trin.
d) Các màu nước không phù hp cho nuôi thu sản như nước có màu xanh rêu, màu vàng cam, màu đ
gch.
------ HT ------