SỞ GD - ĐT PHÚ YÊN ĐỀ MINH HỌA THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ. Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề. Trường THPT Ngô Gia Tự (Đề thi có 5 trang)
Câu 41. Đặc điểm nào sau đây không phải là của nhóm nước đang phát triển?
A. Nợ nước ngoài nhiều. B. Đầu tư nước ngoài (FDI) nhiều.
C. Thu nhập bình quân đầu người thấp. D. Chỉ số phát triển con người (HDI) thấp.
Câu 42. Toàn cầu hóa là quá trình
A. hợp tác giữa các nước về thương mại.
B. liên kết các quốc gia có nét tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội.
C. hợp tác giữa các nước về văn hóa, khoa học.
D. liên kết các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
Câu 43. Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu dân số thế giới phân theo các châu lục năm 2005 và 2014 (đơn vị %)
Châu lục
Châu Phi Châu Mĩ Châu Á Châu Ãu Châu Đại dương Thế giới 2005 13,8 13,7 60,6 11,4 0,5 100,0 2014 15,7 13,4 60,2 10,2 0,5 100,0
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam, NXB thống kê năm 2014)
Để thể hiện cơ cấu dân số thế giới phân theo các châu lục năm 2005 và năm 2014 theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn. B. Đường. C. Cột. D. Miền.
Câu 44. Cho bảng số liệu sau: lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực trên thế giới năm 2015 (đơn vị: triệu thùng)
Khu vực Lượng dầu thô khai thác Lượng dầu thô tiêu dùng
Đông Á 4,3
Tây Nam Á 20,1 9,6 30,1
Trung Á 1,4
Tây Âu 11,5 2,8 3,2
Bắc Mĩ 23,6 19,7
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Khu vực Bắc Mĩ có sự chênh lệch lớn nhất giữa lượng dầu thô khai thác và lượng dầu thô tiêu dùng.
B. Khu vực Tây Nam Á có lượng dầu thô khai thác lớn nhất.
C. Khu vực Trung Á có lượng dầu thô tiêu dùng nhỏ nhất.
D. Khu vực Tây Âu có lượng dầu thô khai thác nhỏ hơn lượng dầu thô tiêu dùng.
Câu 45. Thế mạnh về chất lượng của nguồn lao động nước ta là
A. giá lao động tương đối rẻ. B. nguồn lao động dồi dào.
C. trình độ chuyên môn ngày càng cao. D. lao động chưa qua đào tạo chiếm tỉ lệ lớn.
Câu 46: Tác động tích cực nhất của đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài. D. tạo ra nhiều việc làm.
Câu 47. Đồng Bằng Sông Hồng được bồi tụ do phù sa của hệ thống sông
A. Sông Hồng - Sông Thái Bình. B. Sông Hồng và Sông Đà.
C. Sông Đà và Sông Lô. D. Sông Tiền - Sông Hậu.
Câu 48. Dựa vào Atlat Địa Lý Việt Nam trang 6-7, hãy cho biết các vịnh biển nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ Bắc và Nam?
A. Vịnh Hạ Long, Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Cam Ranh, Vịnh Vân Phong.
B. Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Hạ Long, Vịnh Vân Phong, Vịnh Cam Ranh.
C. Vịnh Hạ Long, Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Vân Phong, Vịnh Cam Ranh.
D. Vịnh Đà Nẵng, Vịnh Vân Phong, Vịnh Cam Ranh, Vịnh Hạ Long.
Câu 49. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung gồm mấy tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương?
A.4. B.5. C.6. D.7.
Câu 50. Cơ cấu ngành kinh tế trong GDP nước ta đang chuyển dịch theo hướng?
A. Giảm tỉ trọng khu vực II, tăng tỉ trọng khu vực I, III.
B. Tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II, III.
C. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I, III.
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III.
Câu 51. Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
B. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
C. Lượng mưa và lượng bốc hơi cả năm của một số địa điểm nước ta.
D. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
A. hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã. B. tả ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã. C. vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc. D. vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
B. địa hình 85% là đồi núi thấp. D. tiếp giáp với Biển Đông. A. nằm gần Xích đạo, mưa nhiều. C. chịu tác động thường xuyên của gió mùa.
A. Hoạt động xuyên suốt năm, vì khối khí này rất mạnh. B. Hoạt động xen kẽ với gió mùa và không có thời kì nào mạnh nhất. C. Hoạt động xen kẽ với gió mùa và mạnh lên vào các thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa gió. D. Gió Tín Phong lấn át gió mùa, vì khối khí này rất mạnh.
A. độ cao địa hình. C. gió từ biển thổi vào. B. gió mùa Đông Bắc. D. gió Đông Bắc qua biển.
A. Vì nhiệt độ trung bình năm của miền Bắc thấp hơn miền Nam. B. Do chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. C. Do miền Nam có độ cao địa hình thấp hơn miền Bắc. D. Vì lượng mưa ở miền Bắc cao hơn miền Nam.
B. lực lượng lao động. D. hệ thống đất trồng. A. khí hậu và nguồn nước. C. cơ sở vật chất - kĩ thuật.
A. trình độ thâm canh. C. đặc điểm về đất đai và khí hậu. B. đặc điểm về địa hình. D. truyền thống sản xuất của dân cư.
B. sử dụng ít lao động, không đòi hỏi quá cao về trình độ. C. thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài. D. trình độ công nghệ sản xuất cao, không gây ô nhiễm môi trường.
A. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Văn Phong. C. Vịnh Cam ranh và vịnh Dung Quất. B. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Nha Trang D. Vịnh Bắc Bộ và vịnh Thái Lan.
D. Thừa Thiên Huế. B. Quảng Bình. C. Quảng Trị.
B. có vùng biển rộng và nông. D. nằm gần Chí tuyến Bắc. A. địa hình chủ yếu là núi. C. có vị trí gần Xích đạo.
A. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Chủ yếu là địa hình núi cao. B. Có sự phân bậc theo độ cao. D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
A. Điện Biên. D. Kon Tum. C. Nghệ An. B. Gia Lai.
C. Ninh Thuận. D. Khánh Hòa. B. Bình Định. A. Phú Yên.
Câu 52. Hướng núi tây bắc – đông nam ở nước ta thể hiện rõ nét từ Câu 53. Ở nước ta, thời tiết mùa đông bớt lạnh khô, mùa hè bớt nóng bức là nhờ Câu 54. Ở Việt Nam, gió Tín Phong chỉ hoạt động mạnh vào thời kì nào trong năm? Vì sao? Câu 55. Ở nước ta, khí hậu miền Tây Bắc lạnh chủ yếu do chịu ảnh hưởng của Câu 56. Vì sao lượng nước thiếu hụt vào mùa khô ở miền Bắc không nhiều như miền Nam? Câu 57. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là Câu 58. Yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên là Câu 59. Ngành công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm phải đi trước một bước là do A. ngành này có nhiều lợi thế (tài nguyên, lao động, thị trường) và là động lực để thúc đẩy các ngành khác. Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, hãy cho biết đâu là 2 vịnh có diện tích lớn nhất nước ta? Câu 61. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam (trang12), cho biết: rừng trên núi đá vôi phát triển nhiều nhất ở tỉnh nào của Bắc Trung Bộ? A.Thanh Hóa. Câu 62. Biên độ nhiệt độ trung bình năm của phần lãnh thổ phía Nam nước ta thấp hơn phía Bắc là do phần lãnh thổ này Câu 63. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam? Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Lào? Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17 và trang 4 - 5, cho biết Khu kinh tế ven biển Vân Phong thuộc tỉnh nào? Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?
A. Sông Cả. B. Sông Hồng. C. Sông Đồng Nai. D. Sông Thái Bình.
C. Hải Phòng. A. Hải Dương . B. Quảng Ninh. D. Bắc Giang.
A. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam. C. Tần suất lớn nhất vào tháng 9 và 10. B. Mạnh nhất ở Đồng bằng sông Hồng. D. Các tỉnh phía Nam bão tháng 11; 12.
B. Liên Bang Nga. A. Trung Quốc. C. Ôt xtrây lia. D. Hoa Kì
D. TP Hồ Chí Minh. C. Nha Trang. B. Đà Nẵng. A. Hà Nội.
C. Quảng Bình. A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 và trang 30, cho biết nhà máy nhiệt điện Phả Lại thuộc tỉnh nào? Câu 68. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động của bão ở nước ta? Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết thị trường xuất khẩu lớn nhất của Việt Nam là Câu 70. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau có quy mô lớn? Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết quốc lộ số 9 chạy qua tỉnh nào sau? D. Quảng Trị. Câu 72. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2014.
(Đơn vị: tỷ đồng)
2010 633 187 926 928 326 967 2014 765 247 1 175 739 442 441 2013 735 442 1 110 769 407 976 2012 702 017 1 060 587 378 236 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Năm Kinh tế Nhà nước Kinh tế ngoài Nhà nước Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Để thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn
B. Đường. C. Miền. A. Tròn. D. Cột đơn.
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) 2010 - 2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? Câu 73. Cho biểu đồ về cây công nghiệp của nước ta qua các năm
Nghìn ha
2500
2223
2134
2011
2000
1709
1500
1000
842
798
730
710
500
0
Năm
2014
2006
2012
2010
Cây công nghiệp hàng năm
Cây công nghiệp lâu năm
A. Cơ cấu giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta qua các năm. B. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp nước ta qua các năm. C. Giá trị sản xuất cây công nghiệp nước ta qua các năm. D. Diện tích cây công nghiệp nước ta qua các năm.
A. công nghiệp chế biến rất phát triển. C. nhu cầu tiêu thụ thịt trâu lớn. B. có nhiều đồng cỏ, khí hậu thích hợp. D. nhu cầu sức kéo cho nông nghiệp lớn.
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? Câu 74. Trung du và miền núi Bắc Bộ có đàn trâu lớn nhất nước ta là do Câu 75. Cơ sở năng lượng ở Đông Nam Bộ đã từng bước được giải quyết nhờ A. các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên. B. nhà máy điện từ Duyên Hải Nam Trung Bộ.
D. phát triển điện gió và điện nguyên tử C. phát triển nguồn điện và mạng lưới điện.
B. công nghiệp chế biến phát triển. D. có nguồn lợi thủy sản rất phong phú. A. có mùa lũ kéo dài. C. người dân có nhiều kinh nghiệm hơn.
A. một mùa mưa và mùa khô rõ rệt. C. người dân có truyền thống sản xuất. B. khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao. D. công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
A. trồng rừng phòng hộ. C. xây dựng hệ thống đê biển. B. bảo vệ rừng ngập mặn. D. đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản.
----------------------- Hết ---------------------
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Câu 76. Ngành đánh bắt thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long thuận lợi hơn ở Đồng bằng sông Hồng do Câu 77. Cây chè được trồng nhiều ở Tây Nguyên, chủ yếu là do nơi đây có Câu 78. Giải pháp cơ bản nhất để hạn chế hiện tượng cát bay, cát chảy ở các tỉnh Bắc Trung Bộ là Câu 79. Phát biểu nào sau đây không đúng về kinh tế biển của nước ta? A. Nghề làm muối phát triển mạnh ở Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Hầu hết các tỉnh và thành phố ven biển đều có cảng. C. Khu du lịch Hạ Long - Cát Bà - Đồ Sơn thuộc tỉnh Quảng Ninh. D. Việc đánh bắt xa bờ được đẩy mạnh đầu tư phát triển. Câu 80. Thế mạnh nổi bật của Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển giao thông vận tải biển so với Bắc Trung Bộ là A. có nhiều đảo thuận lợi cho tàu thuyền neo đậu, trú ẩn. B. vùng biển ít chịu ảnh hưởng của bão, gió mùa Đông Bắc. C. có nhiều vịnh cửa sông để xây dựng cảng tổng hợp. D. nhiều vũng, vịnh nước sâu và gần tuyến hàng hải quốc tế. Lưu ý:
SỞ GD - ĐT PHÚ YÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ MINH HỌA THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ.
Trường THPT Ngô Gia Tự Học sinh tô đúng 1 ô được 0,25 điểm
Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đáp án B D A A C A A C B D C A D C A B D C A D Câu 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Đáp án B C C B D B A B D C D C D B C D B A C D