Trang 1/5 - Mã đề thi 201
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
(Đề thi có 05 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
LẦN 1 NĂM 2020
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
Họ tên thí sinh:.................................................... Số báo danh: .............................
Câu 81: Mt qun thể thành phn kiu gen 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Tn số alen a của quần
thy
A. 0,3. B. 0,4. C. 0,6. D. 0,5.
Câu 82: Nơi ở của các loài là địa điểm
A. thích nghi của chúng. B. cư trú của chúng.
C. sinh sản của chúng. D. dinh dưỡng của chúng.
Câu 83: Hệ sắc tố quang hợp phân bố ở
A. xoang tilacôit. B. chất nền strôma. C. ti thể. D. màng tilacôit.
Câu 84: Trong ứng dụng di truyền học, cừu Đôli là thành tựu của phương pháp
A. chọn dòng tế bào xôma. B. nhân bản vô tính.
C. gây đột biến gen. D. lai hữu tính.
Câu 85: Tính đa dạng về loài của quần xã là:
A. mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã và số lượng cá thể của mỗi loài.
B. mật độ cá thể của từng loài trong quần xã.
C. tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát.
D. số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã.
Câu 86: Trong thí nghiệm của Menđen, phép lai giữa cây thân cao thuần chủng và cây thân thấp là
A. P: Aa x aa. B. P: AA x Aa. C. P: AA x aa. D. P: AA x AA.
Câu 87: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển
ổn định theo thời gian được gọi là
A. ổ sinh thái. B. khoảng thuận lợi.
C. giới hạn sinh thái.D. khoảng chống chịu.
Câu 88: người, gen A quy định tóc xoăn trội hoàn toàn so với gen a quy định tóc thẳng, gen B quy
định mắt đen trội hoàn toàn so với gen b quy định mắt xanh. Các gen này phân ly độc lập với nhau.
Người tóc xoăn, mắt xanh có kiểu gen là
A. AaBb. B. aabb. C. AABB. D. AAbb.
Câu 89: Cặp nhiễm sắc thể giới tính ở ruồi giấm đực là
A. XX. B. XY. C. XO. D. XXY.
Câu 90: Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X thì số liên kết
hiđrô trong gen sẽ
A. giảm 2. B. tăng 1. C. giảm 1. D. tăng 2.
Câu 91: Thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua
A. toàn bộ bề mặt cơ thể. B. khí khổng.
C. lông hút của rễ. D. chóp rễ.
Câu 92: sinh vật nhân thực, quá trình nào dưới đây chỉ xảy ra ở tế bào chất?
A. Cắt các đoạn intron, nối các đoạn exon tạo mARN trưởng thành.
B. Nhân đôi ADN.
C. Phiên mã tạo mARN sơ khai.
D. Dịch mã tổng hợp chuỗi polipeptit.
đề thi: 201
Trang 2/5 - Mã đề thi 201
Câu 93: Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái đất, đặc điểm nào sau đây thuộc đại Tân sinh?
A. xuất hiện loài người.B. cây cỏ mạch và động vật lên cạn.
C. cây hạt trần ngự trị. D. bò sát cổ ngự trị.
Câu 94: Một nhóm tế bào sinh dục chín có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường, tỷ lệ giao tử AB được
tạo thành chiếm tỷ lệ
A.
2
3
. B.
1
4
. C.
1
2
. D.
3
4
.
Câu 95: Dạng nitơ nào cây có thể hấp thụ được?
A. NO3- và NH4+.B. NO2- và NH4+.C. NO2-NO3-.D. NO2- và N2.
Câu 96: Cho phép lai P: AaBb x Aabb. Số tổ hợp giao tử ở F1
A. 8. B. 6. C. 4. D. 2.
Câu 97: Khi nói về sự phân tầng trong quần xã, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Sự phân tầng làm giảm sự cạnh tranh và giảm khả năng khai thác nguồn sống của môi trường.
B. Ở tất cả các khu hệ sinh học, các quần xã đều có cấu trúc phân tầng và sự phân tầng tương tự nhau.
C. Vùng có khí hậu nhiệt đới, tất cả các quần xã đều có cấu trúc phân tầng và số lượng tầng giống nhau.
D. Sự phân tầng gắn liền với sự thu hẹp ổ sinh thái của các loài trong quần xã.
Câu 98: Theo quan niệm tiến hoá hiện đại, giao phối không ngẫu nhiên
A. làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.
B. làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
C. làm xuất hiện những alen mới trong quần thể.
D. chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể.
Câu 99: Nhận định nào dưới đây đúng khi nói về tiến hoá nhỏ?
A. Din ra trong thời gian địa chất lâu dài và chỉ có thnghiên cứu gián tiếp tng qua các bằng chứng tiến a.
B. Những biến đi kiu nh ca ng mt kiểu gen tươngng với những thay đổi của ngoại cảnh đều di truyền được.
C. Kết quả dẫn tới hình thành các nhóm phân loại trên loài.
D. Quá tnh diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến không ngừng dưới c động của các nhân t tiến h.
Câu 100: Cây không sử dụng được nitơ không khí là vì
A. phân tử ni có ln kết 3 liên kết rất bền vững cần phải hội đủ điều kiện mới bẽy chúng được.
B. lượng nitơ trong không khí có tỉ lệ quá cao.
C. lượng nitơ tự do bay lơ lửng trong không khí, không hoà tan vào đất cho cây sử dụng
D. lượng nitơ trong khí quyển có tỉ lệ quá thấp
Câu 101: Theo quan niệm hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?
A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót khả năng sinh sản của các cá
thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen
của quần thể theo hướng xác định.
C. Chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể kiểu gen quy định kiểu hình
thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi.
D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể.
Câu 102: Đối với quá trình tiến hóa, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên đều có vai trò
A. tác động trực tiếp lên kiểu gen từ đó định hướng quá trình tiến hóa.
B. tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi.
C. làm phong phú vốn gen của quần thể.
D. làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
Câu 103: một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nucôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác nhưng số
ợng và trình tự axit amin trong chuỗilipeptit vẫn không thay đi. Giải thícho sau đây là đúng?
A. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin.
B. Mã di truyền là mã bộ ba.
C. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ.
D. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin.
Trang 3/5 - Mã đề thi 201
Câu 104: Nhận xét sau đây đúng khi nói về sự di truyền của tính trạng?
A. Trong cùng một tế bào, các tính trạng di truyền liên kết với nhau.
B. Mỗi tính trạng chỉ di truyền theo quy luật xác định và đặc trưng cho loài.
C. Khi gen bị đột biến thì quy luật di truyền của tính trạng sẽ bị thay đổi.
D. Tính trạng chất lượng thường do nhiều cặp gen tương tác cộng gộp qui định.
Câu 105: Phát biểu nào sau đây là đúng về ổ sinh thái?
A. Các loài có ổ sinh thái giao nhau càng nhiều thì càng dễ sống chung với nhau.
B. Ổ sinh thái là nơi cư trú của một loài xác định.
C. Số lượng loài càng lớn thì ổ sinh thái của mỗi loài càng có xu hướng được mở rộng.
D. Trong cùng một nơi ở có thể có nhiều ổ sinh thái khác nhau.
Câu 106: Khi nói về sự hấp thụ nước và khoáng ở rễ cây trên cạn, phát biểu nào sau đây sai?
A. Hấp thụ khoáng không tiêu tốn năng lượng.
B. Cây hấp thụ khoáng ở dạng các ion.
C. Nước được hấp thụ vào tế bào lông hút theo cơ chế thẩm thấu.
D. Hấp thụ nước luôn đi kèm vái hấp thụ khoáng.
Câu 107: một loài thực vật, xét 2 cặp gen A, a B, b nằm trên 2 cặp NST thường khác nhau. Kiểu
gen cả A B qui định kiểu hình hoa đỏ, các kiểu gen còn lại đều qui định kiểu hình hoa trắng. Dự
đoán nào sau đây là đúng?
A. Lai hai cây hoa trắng với nhau có thể tạo được đời con có tỉ lệ kiểu hình 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
B. Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn có thể tạo được kiểu hình 1 hoa trắng: 3 hoa đỏ.
C. Cho cây hoa trắng tự thụ phấn có thể tạo được cả 2 loại kiểu hình hoa đỏ và hoa trắng.
D. Lai hai cây hoa đỏ dhợp với nhau, đời con có thể tạo được tỉ lệ kiểunh 1 hoa đỏ: 1 hoa trắng.
Câu 108: Phát biểu nào sau đây về mức phn ứng là sai?
A. Tính trạng sợng có mức phn ứng rộng.
B. Mức phản ứng tập hợp kiểu nh khác nhau của ng 1 kiểu gen trước những điều kiện i tờng
khác nhau.
C. Mức phản ứng không khả ng di truyn.
D. Trong sản xut, tập hợp năng suất của 1 giống trong điều kin khác nhau tạo thành mức phản ng của
giống đó.
Câu 109: một loài trâu, cho biết gen A quy định lông đen trội hoàn toàn so với a quy định lông
trắng. Trâu đực (1) đen giao phối với trâu cái (2) đen sinh nghé thứ nhất đực đen, nghé thứ 2 cái
trắng. Kiểu gen của trâu bố mẹ là
A. P: ♂AA x ♀AA. B. P: ♂Aa x ♀Aa. C. P: ♂AA x ♀Aa. D. P: ♂Aa x ♀aa.
Câu 110: Cho biết gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen a quy định thân thấp; gen B quy
định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với gen b quy định hoa trắng. Hai cặp tính trạng này di truyền độc lập với
nhau. Một phép lai thu được đời con có sự phân ly kiểu hình theo tỉ lệ 1 cây cao, hoa đỏ : 1 cây cao, hoa
trắng. Có bao nhiêu trường hợp về kiểu gen của bố và mẹ?
A. 5. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 111: một loài thực vật, alen A qui định quả tròn, alen a qui định quả dài; alen B qui định quả ngọt,
alen b qui định quả chua; alen D qui định quả màu đỏ, alen d qui định quả màu vàng. Trong một phép lai
giữa hai cá thể có kiểu gen: Aa
bd
BD
x Aa
bd
BD
. Cho biết hoán vị chỉ xảy ra ở 1 bên và tỉ lệ quả dài, ngọt, đỏ
ở đời con chiếm 16,875% thì tần số hoán vị giữa 2 gen là
A. 10%. B. 20%. C. 30%. D. 40%.
Trang 4/5 - Mã đề thi 201
Câu 112: Một loài sinh vt ngu phối, xét một gen có hai alen nm tn nhim sc th thường, alen A tri
hoàn toàn so vi alen a; sáu quần th ca loài này đều đang trng thái cân bng di truyn có tl c
thể mang kiu hình trội như sau:
Qun th
I
II
IV
V
VI
Tỉ l kiu hình trội
96%
64%
84%
91%
51%
Biết rằng quần thể không chịuc động của các nhân tố tiến hoá. Theo thuyết, phát biểuo sau đây đúng?
A. Tn s alen A của quần thể V là lớn nhất.
B. Qun thể IV tn số kiu gen Aa ln gp 2 ln tn số kiu gen aa.
C. Qun thể III tn số kiu gen AA bng tn số kiu gen aa.
D. Tn s kiu gen Aa ca qun th VI nhỏ hơn tn số kiu gen Aa của qun thể II.
Câu 113: ruồi giấm, thân xám trội so với thân đen, cánh dài trội so với cánh cụt. Khi lai ruồi thân xám,
cánh dài thuần chủng với ruồi thân đen, cánh cụt được F1 toàn thân xám, cánh dài. Cho con đực F1 lai với
con cái thân đen, cánh cụt thu được tỉ lệ
A. 1 xám, dài : 1 đen, cụt. B. 2 xám, dài : 1 đen, cụt.
C. 4 xám, dài : 1 đen, cụt. D. 3 xám, dài : 1 đen, cụt.
Câu 114: Một nhà chọn giống cho lai phân tích các cá thể dị hợp 2 cặp gen thuộc các loài khác nhau. Kết
quả thu được ở đời con và kết luận về quy luật di truyền được ghi nhận ở bảng sau:
Phép lai và kết quả đời con lai phân tích
Quy luật di truyền
(1) Aa,Bb × aa,bb → Fa = 1 : 1.
(a) Liên kết gen hoàn toàn
(2) Dd,Ee × dd,ee → Fa = 3 : 3 : 1 : 1.
(b) Phân li độc lập
(3) Mm,Nn × mm,nn → Fa = 1 : 1 : 1 : 1.
(c) Liên kết gen không hoàn toàn
Biết rằng các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội trội hoàn
toàn. Trong các tổ hợp ghép đôi ở các phương án dưới đây, phương án nào đúng?
A. (1)-(b), (2)-(a), (3)-(c). B. (1)-(a), (2)-(c), (3)-(b).
C. (1)-(b), (2)-(c), (3)-(a). D. (1)-(a), (2)-(b), (3)-(c).
Câu 115: một quần thể động vật, sau khi trải qua 3 thế hệ tự phối, tỉ lệ của thể dị hợp trong quần thể
bằng 6%. Biết rằng ở thế hệ xuất phát (P), quần thể có 10% số thể đồng hợp trội, tính trạng cánh dài
tính trội hoàn toàn so với cánh ngắn. Tỉ lệ kiểu hình nào sau đây là của quần thể (P)?
A. 58% cánh dài : 42% cánh ngắn.B. 48% cánh dài : 52% cánh ngắn.
C. 42% cánh dài : 58% cánh ngắn. D. 52% cánh dài : 48% cánh ngắn.
Câu 116: một loài thực vật, mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội trội hoàn toàn, cho các cây
có kiểu gen
Ab
aB
tự thụ phấn, trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, ở các cây đực có 40% tế bào xảy ra
hoán vị, các tế bào noãn trong giảm phân không xảy ra hiện tượng đổi chỗ giữa 2 alen cùng cặp, thì con lai
mang kiểu hình một tính trạng trội có tỉ lệ:
A. 20%. B. 40%. C. 30%. D. 50%.
Câu 117: Mt loài động vt có 4 cặp nhim sc thể được hiu là Aa, Bb, Dd Ee. Trong c cơ thể
có bnhim sc thể sau đây, có bao nhiêu thể ba nhiễm?
I. AaaBbDdEe.
III. AaBBbDdEe.
V. AaBbDdEEe.
II. AbbDdEe.
IV. AaBbDdEe.
VI. AaBbDddEe.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Trang 5/5 - Mã đề thi 201
Câu 118: Ở người, gen quy định hình dạng tóc nằm trên nhiễm sắc thể thường có 2 alen, alen A quy định
tóc quăn trội hoàn toàn so với alen a quy định tóc thẳng; Bệnh màu đỏ - xanh lục do alen lặn b nằm
trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định, alen trội B quy định mắt nhìn màu
bình thường. Biết rằng không phát sinh các đột biến mới. bao nhiêu nhận định dưới đây đúng khi
nói về sơ đồ phả hệ sau:
`
Qui ước
Nam tóc quăn và không bị mù màu
I
II
III
?
1
2
3
4
5
6
9
10
11
7
8
12
Nữ tóc quăn và không bị mù màu
Nam tóc thẳng và bị bệnh mù màu
I.Có 8 người chắc chắn biết kiểu gen.
II. Xác suất đứa con đầu lòng không mang alen lặn về hai gen trên của cặp vợ chồng III10 III11 là 1/6.
III. Cặp vợ chồng III10 III11 không thể sinh con bị bệnh.
IV. Xác suất đứa con đầu lòng mang alen lặn về hai gen trên của cặp vợ chồng III10 III11 là 5/36.
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 119: Gen B có 2398 liên kết phốtphođieste giữa các nuclêôtit A = 2X. Trong quá trình nhân
đôi liên tiếp 5 đợt của gen này một phân tử 5BU xen vào tạo số gen đột biến b tối đa. bao nhiêu
nhận định dưới đây đúng khi nói về gen trên?
I. Gen B có 2800 liên kết hyđrô.
II. Sau 3 đợt nhân đôi đầu tiên trong tất cả các gen B thu được có 4794 nuclêôtit loại
A.
III. Có 12 gen B bước vào đợt nhân đôi thứ 5.
IV. Sau đợt nhân đôi thứ 5 trong tất cả các gen b có 2870 nuclêôtit loại
X.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 120: Cho gà trống lông sọc, màu xám giao phối với mái cùng kiểu hình. F1 thu được tỉ lệ:
37,5% gà trống lông sọc, màu xám; 12,5% gà trống lông sọc, màu vàng: 15% gà mái lông sọc, màu xám:
3,75% gà mái lông trơn, màu xám: 21,25% gà mái lông trơn, màu vàng: 10% gà mái lông sọc, màu vàng.
Trong các kết luận dưới đây có bao nhiêu kết luận đúng với phép lai trên?
I. 3 cặp gen quy định tính trạng đặc điểm của lông màu lông, trong đó cặp gen quy định màu lông
nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X không có alen trên Y.
II. Con gà mái ở thế hệ bố mẹ xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
III. Nếu cho mái thế hệ bố mẹ lai phân tích thì tính theo lý thuyết, tỉ lệ trống lông sọc, màu vàng
thu được là 50%.
IV. Nếu cho trống thế hệ bố mẹ lai phân ch thì tính theo lý thuyết, tỉ lệ mái lông sọc, màu xám
thu được là 10%.
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
----------------------------------------------- --------------------- HẾT ----------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm