H và tên thí sinh:<<<<<<<<<<<<<<<<<<<<. S báo danh:<<<<<<<<<<<.
Câu 1: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân t tiến hóa n|o sau đ}y chỉ l|m thay gen m| không l|m thay đổi tn
s alen ca qun th?
A. Giao phi không ngu nhiên. C. Chn lc t nhiên.
B. Đột biến. D. Các yếu t ngu nhiên.
Câu 2: Cơ thể có kiểu gen n|o sau đ}y l| cơ thể thun chng?
A. AAbb B. AaBb C. AaBB D. AABb
Câu 3: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chn lc t nhiên và các yếu t ngu nhiên có chung vai tn|o sau đ}y?
A. L|m thay đổi tn s alen ca qun th theo mt chiều hướng nht đnh.
B. L|m thay đổi cu trúc di truyn ca qun th.
C. Cung cấp c{c alen đột biến cho quá trình tiến hóa.
D. Loi b hoàn toàn alen ln ra khi qun th.
Câu 4: Khi nói v gii hn sinh thái, phát biểu n|o sau đ}y sai?
A. Ngoài gii hn sinh thái, sinh vt s chết.
B. Trong khong thun li, sinh vt thc hin chức năng sống tt nht.
C. Gii hn sinh thái tt c c{c lo|i đều ging nhau
D. Trong khong chng chu ca các nhân t sinh thái, hot đng sinh lí ca sinh vt b c chế.
Câu 5: Tp hp sinh vật n|o sau đ}y l| quần th sinh vt?
A. Tp hp cây c đang sinh sống trên một c{nh đồng c.
B. Tp hợp c{ chép đang sinh sống H Tây.
C. Tp hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc phương.
D. Tp hợp chim đang sinh sống trong rng Amazôn.
Câu 6: c| độc dược b NST 2n = 24, bằng phương ph{p tế bào học người ta x{c định được mt cá th ca
loài này có b NST gm 25 chiếc trong đó xuất hin mt cp có 3 chiếc NST. Đ}y l| dạng đột biến?
A. Th mt nhim. B. Th ba nhimC. Th tam biD. Th t bi.
Câu 7: Khi nói v kích thước ca qun th sinh vt, phát biểu n|o sau đ}y sai?
A. Nếu kích thước qun th t quá mc tối đa thì cnh tranh gia các cá th trong qun th ng cao.
B. Nếu kích thước qun th xuống dưới mc ti thiu, qun th d rơi v|o trng thái suy gim dn ti dit
vong.
C. Kích thước qun th thường dao động t giá tr ti thiu ti giá tr ti đa.
D. Các qun th ng lo|i luôn có kích thước qun th ging nhau.
Câu 8: Động vật n|o sau đ}y có qu{ trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường din ra phi?
A. Chim b câu. B. Cá chép. C. Châu chu. D. Giun tròn.
Câu 9: Qu{ trình n|o sau đ}y sử dng axit amin làm nguyên liu?
A. Tng hp protein. B. Tng hp ARN. C. Tng hp ADN. D. Tng hp lipid.
Câu 10: Cho biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán v gen. Theo lý thuyết, phép lai n|o đ}y cho đời con
có nhiu loi kiu gen nht?
S GĐ&ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
thi th 5 trang)
ĐỀ THI TH THPT QUC GIA LN 3 NĂM 2020
MÔN: SINH HC
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian ph{t đ
Mã đề: 132
A.
Ab AB
×
ab aB
. B. .C.
AB aB
×
ab ab
. D.
Ab ab
×
aB ab
.
Câu 11: Để to ging cây trng có kiểu gen đồng hp t v tt c các cặp gen, người ta s dng phương ph{p
n|o sau đ}y?
A. Li khác dòng B. Công ngh tế bào
C. Li tế bào xoma khác loài D. Nuôi cy ht phn rồi lưỡng bi hóa.
Câu 12: Lông hút ca r c}y được phát trin t loi tế b|o n|o sau đ}y?
A. Tế bào mch rây ca r.B. Tế bào mch g ca r.
C. Tế bào ni bì ca r.D. Tế bào biu bì ca r.
Câu 13: H tun hoàn ca động vật n|o sau đ}y không có mao mạch?
A. Mèo B. Tôm sông C. Cá chép. D. Ếch đồng.
Câu 14: Theo lí thuyết, quá trình gim phân của cơ th có kiểu gen n|o sau đ}y tạo ra giao t ab?
A. AaBB. B. AAbb. C. aaBB. D. Aabb.
Câu 15: NST được cu trúc bi 2 thành phn chính là?
A. ARN và protein histon. B. ADN và ARN.
C. ADN và protein histon. D. ADN và protein trung tính.
Câu 16: Qun th sinh vật không có đặc trưng n|o sau đ}y?
A. Thành phn loài. B. Kích thước qun th.
C. Mt đ cá th.D. Nhóm tui (còn gi là cu trúc tui).
Câu 17: Mt qun th t th phn có thành phn kiu gen thế h xut phát là 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa. Sau 2 thế
h t th phn thì tn s kiu gen d hp t trong qun th là?
A. 0,4. B. 0,1 C. 0,3 D. 0,2
Câu 18: Theo lí thuyết, phép lai n|o sau đ}y cho đời con có t l phân li kiu gen là 1:1?
A.
AA aa
. B.
Aa Aa
. C.
AA Aa
. D.
.
Câu 19: Trong lch s phát trin ca sinh giới qua c{c đại địa cht, đại n|o sau đ}y ph{t sinh c{c nhóm linh
trưởng?
A. Đại Nguyên sinh. B. Đại C sinh. C Đại Tân sinh. D. Đại Trung sinh
Câu 20: Nhà khoa học Coren đã tiến hành phép li thun nghịch trên đối ợng n|o sau đ}y đ phát hin ra
quy lut di truyn tế bào cht?
A. Cây ngô B. Rui gimC. Đậu hà lan D. Cây hoa phn
Câu 21: Cho c{c bước sau:
(1) To ra các cây có cùng mt kiu gen.
(2) Tp hp các kiểu hình thu được t nhng cây có cùng kiu gen.
(3) Trng các cây có cùng kiu gen trong những điều kiện môi trường khác nhau.
Để x{c định được mc phn ng ca mt kiu gen thc vt cn tiến h|nh c{c bước lần lượt như
A. (1) (2) (3). B. (1) (3) (2). C. (3) (1) (2). D. (2) (1) (3).
Câu 22: Khi nói v hoạt động của tim ngưi, phát biểu n|o sau đ}y sai?
A. Động mch luôn chứa m{u gi|u O2, tĩnh mạch luôn cha máu giàu CO2.
B. Huyết áp cao nht đng mch, gim dn mao mch và thp nht tĩnh mch.
C. Chu kì hot đng ca tim gm 3 pha là co t}m nhĩ, co t}m thất và dãn chung.
D. H dn truyn tim gm 4 b phận, trong đó chỉ nút xoang nhĩ có khả năng tự động phát nhp.
Câu 23: Chn phát biểu đúng khi nói v các thí nghim thc vt?
A. Tiến hành thí nghim phát hin hô hp ht, ta có th s dng ht khô hoc ht ny mầm đều duoc
B. Giy lc tm coban clorua có màu hồng, khi tho{t hơi nước xy ra giy s chuyn màu xanh da tri
C. Tiến hành thí nghim chiết rút sc t carotenoit l{ người ta s dng dung môi l| nước ct.
D. Tiến hành thí nghim chiết rút sc t dip lc l{ người ta s dng dung môi là cn 90O 96O.
Câu 24: Cho biết quá trình gim phân diễn ra bình thường, các cây t bội đều to giao t 2n có kh năng thụ
tinh. Tính theo lý thuyết, phép lai gia hai cây t bi có kiu gen AAaa cho đời con có kiu gen d hp t
chiếm t l?
A. 17/18. B. 2/9. C. 4/9. D. 1/2.
Câu 25: Khi nói v quang hp thc vt, phát biểu n|o sau đ}y sai?
A. Quang hp din ra bào quan lc lp.
B. Dip lc b là sc t trc tiếp chuyển ho{ năng lượng ánh sáng thành năng lượng ATP.
C. S dng bin pháp chn ging và bón phân hp lý s giúp tăng hệ s kinh tế ca cây trng.
D. Quang hp quyết định 90% đến 95% năng suất cây trng.
Câu 26: Trong cơ chế điu hoà hot đng ca operon Lac, s kin nào sau đ}y diễn ra c khi môi trường có
lactôzơ v| khi môi trường không có lactôzơ?
A. ARN polimeraza liên kết vi vùng khởi động ca operon Lac và tiến hành phiên mã.
B. Các gen cu trúc Z, Y, A phiên mã to ra các phân t mARN tương ứng.
C. Gen điều hoà R tng hp prôtêin c chế.
D. Mt s phân t lactôzơ liên kết vi prôtêin c chế.
Câu 27: Có 3 phân t ADN trong nhân tế bào tiến hành nh}n đôi một s ln liên tiếp đã tạo ra đưc 42 mch
pôlinuclêôtit mi. Cho biết phát biểu n|o sau đ}y sai?
A. Mi phân t ADN nói trên đã nh}n đôi 3 lần liên tiếp.
B. Qu{ trình nh}n đôi nói trên diễn ra pha S ca chu kì tế bào.
C. Sau khi kết thúc l}n nh}n đội cui cùng, có 6 phân t ADN con có mt mch ca ADN m đu tiên.
D. Sau khi kết thúc lần nh}n đội cui cùng, có 21 phân t ADN con có hai mch ADN hoàn toàn mi.
Câu 28: Alen M b đột biến điểm thành alen m. Theo lí thuyết, alen M và alen m?
A. Có th có t l (A+T)/(G+X) bng nhau. B. Chc chn có s nuclêôtit bng nhau.
C. Luôn có s liên kết hiđrô bng nhau. D. Luôn có chiu dài bng nhau.
Câu 29: rui gim, alen A quy định thân xám tri hoàn toàn so với alen a quy định th}n đen; alen B quy
định cánh dài tri hoàn toàn so với alen b quy định cánh ct; alen D quy định mt đ tri hoàn toàn so vi
alen d quy định mt trng. Hai cp gen A, a và B, b cùng nm trên mt cp nhim sc th vi khong cách
40cM. Theo lí thuyết, phép lai P:
D d D
Ab Ab
X X × X Y
aB ab
s thu được F1 có ruồi c{i th}n đen, c{nh d|i, mắt đ
chiếm t l
A. 5%. B. 22,5%. C. 7,5%. D. 11,25%.
Câu 30: mt loài thc vt, tính trng chiu cao do 3 cp gen nm trên 3 cặp NST kh{c nhau đi truyền theo
kiểu tương t{c cộng gp. Cây thp nht cao 100cm, có thêm mt alen trôi thì cây con thêm 5cm. Cho cây d hp
v c 3 cp gen t th phấn thu được F1. F1 cây cao 110cm chiếm t là bao nhiêu?
A. 15/64. B. 15/32. C. 7/64. D. 1/5.
Câu 31: rui giấm, gen quy định màu mắt năm vùng không tương đồng trên nhim sc th gii tính X:
alen A quy định mt đ tri hoàn toàn so với alen a quy định mt trng. Theo lí thuyết ph{p lai n|o sau đ}y
cho đời con có tt c các ruồi đực đều mt đ?
A.
A A a
X X X Y
. B.
a a A
X X X Y
. C.
A a a
X X X Y
. D.
A a A
X X X Y
.
Câu 32: mt loài thc vt, tính trng màu hoa do một gen có 4 alen quy định. Alen A1 hoa đỏ trôi hoàn toàn
so với alen A2, A3, A4, A2 quy định hoa vàng tri hoàn toàn so vi alen A4; alen A3 quy định hoa hng tri
hoàn toàn so với alen A4 quy định hoa trng. Biết không xy ra đột biến. Có bao nhiêu loi kiu gen thun
chng trong qun thy?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 33: Cho sơ đồ đ biến NST mt tế bào
sinh tinh như hình sau:
Biết gen A có chiu dài là 5100AO và t l A/G
= 2/3. Gen P có chiu dài là 4080AO và s liên
kết hiđrô l| 3200, không xảy ra đột biến gen.
Có bao nhiêu phát biểu sau đ}y đúng?
(1). Đột biến trên thuc dạng đảo đoạn,
(2). T l giao t đột biến được sinh ra t tế
bào trên là 1/4
(3). Đột biến dạng n|y l|m thay đổi nhóm gen
liên kết.
(4). Có th làm xut hin giao t cha A = T =
800; G=X= 1600 v gen A gen P.
A. 2B. 3C. 4D. 1
Câu 34: mt loài thc vật lưỡng bi, tính trng màu hoa do 2 cp gen (A, a và B, b) quy định theo kiu tương
tác b sung: kiu gen có c hai loi alen tri A B quy định hoa đỏ, các alen còn lại quy định hoa trng. Alen
D quy định qu to tri hoàn toàn so với alen d quy định qu nh. Các gen nm trên các cp NST khác nhau.
Cho c}y hoa đỏ, qu nh (P) t th phấn, thu được F1 gm 2 loi kiểu hình, trong đó kiểu hình hoa đỏ, qu
nh chiếm t l 56,25%. Thc hin phép lai X: Cho cây P giao phn vi một c}y kh{c thì thu được đi con có 4
loi kiu hình vi t l 1: 1 : 1 : 1. Cho rằng không ph{t sinh đột biến mi. Theo lí thuyết, có bao nhiêu sơ đồ lai
phù hp vi phép lai X nói trên?
A. 3B. 1C. 4D.2
Câu 35: Mt qun th thc vt t th phn, thế h xut phát (P) có kiểu gen AABb, AaBb, aabb, trong đó
kiu hình ln v 2 tính trng chiếm 20%. Sau 3 thế h th phn, kiu hình ln v 2 tính trng chiếm t l
177/640. Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đ}y đúng?
(1). Sau 3 thế h th phn, qun th có ti đa 8 loi kiu gen.
(2). T l kiu hình mang 2 tính trng lặn tăng trong quần th.
(3). Thế h xut phát (P) có 40% cá th có kiu gen d hp t v hai cp gen.
(4). Sau 3 thế h t th phn, kiểu gen đồng hp chiếm 85,625%.
A. 2B. 4C. 1D. 3
Câu 36: mt loài thc vt có b NST 2n = 40, người ta ghi nhn trong qun th có nhng th đột biến lch
bi 1 hoc 2 cặp NST. Trong đó, nếu thiếu 1 hoc 2 NST cp s l thì th đt biến chết, c{c đột biến lch bi
các cp NST khác vn có th sống bình thường. Theo lí thuyết có hai nhiêu phát biểu sau đ}y đúng?
(1). Loài này có tối đa 19 thể ba. (2). Loài này có s th không bng s th mt.
(3). Loài này có tối đa 20 thể bn. (4). Loài này có tối đa 190 thể mt kép.
A. 2B. 3C. 4D. 1
Câu 37: mt loài thc vt, alen A quy định là nguyên tri hoàn toàn so với alen a quy định lá x; alen B quy
định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho c}y l{ nguyên, hoa đỏ giao phn vi cây
nguyên, hoa trắng (P), thu được F1 gm 4 loi kiều hình trong đó số cây l{ nguyên, hoa đỏ chiếm t l 40%.
Biết rng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đ}y l| đúng?
(1). F1, s cây lá nguyên, hoa trng thun chng chiếm t l 10%.
(2). Khong cách gia 2 gen A B là 40cM.
(3). đời F1 có tng s 9 kiu gen.
(4). đời F1, có 3 kiểu gen quy đnh kiu hình lá nguyên, hoa trng.
A. 4B. 1C. 2D. 3
Câu 38: Mt loài thc vt, cho cây hoa vàng giao phn với c}y hoa v|ng, thu được F1 có 100% cây hoa đỏ. Cho
F1 giao phn với nhau, thu được F2 có t l kiểu hình: 9 c}y hoa đỏ: 6 cây hoa vàng và 1 cây hoa trng. Ly
ngẫu nhiên 1 c}y hoa v|ng F2 lai ph}n tích, thu được Fa. Theo lí thuyết, phát biểu n|o sau đ}y đúng về t l
kiu hình Fa?
A. T l kiu hình Fa có th là 100% hoa trng.
B. T l kiu hình Fa có th 1 hoa đỏ : 2 hoa vàng : 1 hoa trng.
C. T l kiu hình Fa có th 1 hoa vàng : 1 hoa trng.
D. T l kiu hình Fa có th 1 hoa đỏ : 1 hoa trng.
Câu 39: Gi s mt tếo sinh tinh có kiu gen
AB Dd
ab
, gim phân to 4 loi giao t. Biết rng cp Dd không
phân li trong gim phân 1, gim phân 2 diễn ra bình thường. Các loi giao t có th đưc to ra t quá trình
gim phân ca tế babfo nói trên là ?
A. ABDd, abDd, Ab, aB hoc AB, ab, AbDd, aBDd.
B. ABDd, aBDd, Ab, ab hoc AB, aB, AbDd, abDd.
C. ABDD, aBdd, Abdd, abDD hoc ABdd, aBDD, abdd, AbDD.
D. ABDD, aBDD, Ab, ab hoc AB, aB, Abdd, abdd
Câu 40: Cho sơ đồ ph h sau đ}y về bệnh mùa m|u v| m{u khó đông. Biết rng bnh mù màu do gen ln a
gây ra, còn bệnh m{u khó đông do gen lặn b gây ra. Các gen trội tương ứng là A, B quy định tính trng bình
thường. Các gen này nằm trên vùng không tương đồng ca nhim sc th X vi khong cách 20cM. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đ}y đúng?
(1). X{c định được ti đa kiểu gen của 10 người trong ph h.
(2). Có ít nhất 2 người ph n trong ph h d hp t v c hai cp gen.
(3). Xác suất sinh con đầu lòng ch b bnh mù màu ca cp v chng 15 16 là 21%.
(4). Xác suất sinh con đầu lòng ch b bệnh m{u khó đông của cp v chng 15 16 là 20%.
A. 1B. 2C. 3D. 4.
------------------ HẾT ------------------