ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 132
B. Hg. C. Cr.
D. NaOH. C. KOH. B. Mg(NO3)2.
D. Fe. C. Al. B. Ca.
D. CH2=CCl2.
B. CO. D. Cl2. C. SO2.
B. (CH3)2CH-COO-C2H5. D. C2H3-COO-CH2-CH2-CH(CH3)2.
C. CuCl2. B. AlCl3. D. ZnCl2.
B. C4H11N. C. C2H5N. D. C4H9N.
B. H2SO4 đặc, nguội. C. HCl. D. Ba(OH)2.
C. Tinh bột. D. Glucozơ.
B. CrO3. C. SiO2. D. N2O.
C. 2. B. 4. D. 1.
C. Ca. B. Al. D. Fe.
B. NH2-CH2-COOH. C. Mg(OH)2. D. (C6H10O5)n.
B. Mg, Fe. C. Fe, Cu. D. Fe, Ni.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. Câu 41. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng với bột lưu huỳnh? A. Fe. D. Cu. Câu 42. Dung dịch chứa Ala-Gly-Ala không phản ứng được với dung dịch nào sau đây? A. HCl. Câu 43. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Na. Câu 44. Poli(vinyl clorua) là chất cách điện tốt, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước... Monome được dùng để điều chế PVC là A. CF2=CH2. B. CH2=CH-CH2Cl. C. CH2=CHCl. Câu 45. Trong công nghiệp đường, chất khí X được dùng để tẩy màu cho dung dịch nước đường trong dây truyền sản xuất saccarozơ. X là A. CO2. Câu 46. Etyl isovalerat là este có mùi thơm của táo. Công thức cấu tạo thu gọn của etyl isovalerat là A. CH3-CH2-CH2-CH2-COO-C2H5. C. (CH3)2CH-CH2-COO-C2H5. Câu 47. Nhỏ dung dịch NaOH loãng vào bình đựng dung dịch chất X, thu được kết tủa màu xanh nhạt. Khi thêm tiếp dung dịch NaOH vào bình, thấy kết tủa tan dần tạo thành dung dịch màu lục nhạt. X là A. CrCl3. Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức, mạch hở, thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 0,1 mol N2. Công thức phân tử của X là A. C2H7N. Câu 49. Kim loại nhôm không tan được trong dung dịch nào sau đây? A. NaOH. Câu 50. Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit? B. Xenlulozơ. A. Saccarozơ. Câu 51. Oxit nào sau đây phản ứng với H2O ở điều kiện thường? A. Fe2O3. Câu 52. Cho các chất sau: đimetylamin, axit glutamic, phenyl amoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là A. 3. Câu 53. Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện? A. Na. Câu 54. Trong các chất sau, chất nào là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường? A. C6H5NH2. Câu 55. X và Y là hai kim loại phản ứng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2. X, Y là A. Mg, Zn. Câu 56. Trong các chất sau đây, chất nào có trạng thái khác với các chất còn lại ở điều kiện thường? A. Metyl aminoaxtat. C. Axit glutamic. D. Valin. B. Alanin.
D. Ca(HCO3)2.
D. 6. B. 3. C. 4.
D. 9,6. B. 6,4. C. 0,8.
D. 43,2. B. 52,8. C. 57,6.
D. 7 : 3. C. 7 : 5. B. 10 : 7.
B. Khí Z làm xanh giấy quỳ ấm. D. Khí Y làm đỏ giấy quỳ ẩm.
C. 0,98. B. 0,64. D. 1,96.
B. 4,48. C. 5,6. D. 6,72.
(2) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3. (4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch AlCl3. (1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH. (3) Cho CaO vào dung dịch CH3COOH.
C. 3. B. 2. D. 1.
C. 1,95. B. 3,36. D. 4,256.
C. 3. B. 2. D. 4.
C. 2. B. 3. D. 1.
C. 0,112. B. 0,448. D. 0,560.
(2) 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2Z Câu 57. Thạch cao nung được dùng để bó bột, đúc tượng do có hiện tượng giãn nở thể tích khi đông cứng. Thành phần chính của thạch cao nung chứa B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. A. CaSO4. Câu 58. Chất hữu cơ X mạch hở, có công thức C4H6O2. Khi đun X với dung dịch KOH thu được muối Y, biết MX < MY. Số công thức cấu tạo của X là A. 5. Câu 59. Cho 16,8 gam Fe vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,75M. Sau một thời gian lấy thanh sắt ra cân nặng 17,6 gam. Khối lượng Cu bám trên thanh sắt là A. 19,2. Câu 60. Lên men m gam glucozơ (hiệu suất 75%) thành ancol etylic và khí CO2. Dẫn toàn bộ lượng CO2 này vào bình đựng nước vôi trong thấy tách ra 40 gam kết tủa và dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X đến khi lượng kết tủa tối đa thì dừng lại và sử dụng hết 0,04 mol NaOH. Giá trị của m là A. 45,0. Câu 61. X là dung dịch HCl nồng độ xM, Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ yM. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch X vào 100 ml dung dịch Y, sau phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 100 ml dung dịch X, sau phản ứng thu được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1 : V2 = 4 : 7. Tỉ lệ x : y bằng A. 5 : 3. Câu 62. Hai chất P, Q có công thức phân tử lần lượt là C3H12N2O3 và C2H7NO3. Khi cho P, Q phản ứng với dung dịch HCl cùng tạo ra khí Z, còn với dung dịch NaOH cùng tạo khí Y. Nhận xét nào sau đây đúng? A. MY < MZ. C. MY > MZ. Câu 63. Cho một lượng hợp kim Ba - Na vào 200 ml dung dịch X gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 1,28. Câu 64. Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp khí X gồm H2, CH4, C2H6, C3H8 và C4H10 thu được 7,84 lít CO2 và 9,9 gam H2O, các khí đo ở đktc. Giá trị của V là A. 3,36. Câu 65. Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường: Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là A. 4. Câu 66. Cho 10 ml dung dịch ancol etylic 46° phản ứng hết với kim loại Na (dư), thu được V lít khí H2 (đktc). Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất và H2O lần lượt bằng 0,8 g/ml và 1 g/ml. Giá trị của V là A. 0,896. Câu 67. Cho các chất rắn sau: Cr2O3, Fe(NO3)2, Al(OH)3, Mg. Số chất tan được trong dung dịch HCl loãng, nguội là A. 1. Câu 68. X là axit đơn chức, mạch hở. Y là ancol đơn chức, mạch hở. Đun nóng hỗn hợp X, Y với H2SO4 đặc thu được este Z. Biết trong Z có chứa 54,54% khối lượng C. Số cặp chất phù hợp với X, Y là A. 4. Câu 69. Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là A. 0,224. Câu 70. Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C9H8O4 thỏa mãn các phương trình hóa học sau: (1) A + 3NaOH → 2X + Y + H2O; (3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3
B. Sản phẩm của (1) có 1 muối duy nhất. D. Phân tử Y có 3 nguyên tử oxi.
C. 13,77. B. 13,65. D. 13,25. Nhận xét nào sau đây đúng? A. Phân tử A có 4 liên kết π. C. Phân tử Y có 7 nguyên tử cacbon. Câu 71. Hỗn hợp X gồm ba triglixerit được tạo bởi axit oleic và axit linoleic (có tỉ lệ mol tương ứng của hai axit là 2 : 1). Đốt cháy hoàn toàn a gam X thu được 37,62 gam CO2 và 13,77 gam H2O. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn a gam X thu được chất hữu cơ Y. Đun Y với dung dịch KOH (vừa đủ) thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là A. 14,49. Câu 72. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:
B. Ca(OH)2 + 2NH4Cl
0t⎯⎯→ MnCl2 + Cl2 ↑ + ZnCl2.
Phương trình hóa học điều chế khí Z là A. H2SO4 (đặc) + Na2SO3 (rắn) → SO2 + Na2SO4 + H2O. 0t⎯⎯→ 2NH3 + CaCl2 + 2H2O. ↑ (lục nhạt) + H2O.
C. MnO2 + HCl D. 2HCl(dung dịch) + Zn → H2 Câu 73. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Thí nghiệm Hiện tượng Có màu tím Mẫu thử X
Tạo dung dịch màu xanh lam Y
Tạo kết tủa Ag Z
Có màu xanh tím T Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4 Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, vừa đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tác dụng với dung dịch I2 loãng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột. B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột. D. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat. Câu 74. Cho m gam hỗn hợp Al và BaO vào H2O thu được dung dịch X và V lít khí H2 (đktc). Khi nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
B. 38,25. C. 38,7. D. 45,9.
Giá trị của m là A. 61,2. Câu 75. Đốt cháy hoàn toàn m gam anđehit đơn chức, mạch hở X (phân tử chứa không quá 4 nguyên tử C), thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Mặt khác, khi cho 1,35 gam X tác dụng tối đa với a mol dung dịch AgNO3 trong NH3. Giá trị của a là A. 0,025. C. 0,075. B. 0,05. D. 0,1.
(a) Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3 xảy ra ăn mòn điện hóa. (b) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa xanh nhạt. (c) Nhỏ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 thấy xuất hiện kết tủa nâu đỏ và khí. (d) Nhúng thanh Al vào dung dịch NaOH loãng nguội, thấy thanh Al tan dần. (e) Đốt dây sắt trong khí Cl2 thấy tạo thành muối Fe (II) bám trên dây sắt.
D. 4. B. 2. C. 3.
C. 21,55%. B. 31,52%. D. 33,35%.
C. 19,65. B. 14,25. D. 22,45.
C. 16,98%. B. 56,12%. D. 76,72%.
C. 17,304. B. 8,4. D. 12,936. Câu 76. Có các nhận xét sau: Số nhận xét đúng là A. 1. Câu 77. Hỗn hợp X gồm metyl acrylat, vinyl axetat, buta-1,3-đien và vinyl axetilen. Để đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X cần dùng 54,88 lít O2 (đktc) thu được CO2 và 23,4 gam H2O. Phần trăm khối lượng vinyl axetilen có trong X là A. 30,50%. Câu 78. Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp MgCl2 1M và NaCl 1M với cường độ 2,68A trong 3 giờ (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau khi kết thúc điện phân thấy dung dịch giảm m gam so với ban đầu. Giá trị của m là A. 10,65. Câu 79. Hỗn hợp X gồm alanin và đipeptit (Gly-Val). Cho m gam X vào 100 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,25M và HCl 0,25M, thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 240 ml dung dịch gồm NaOH 0,3M và KOH 0,2M đun nóng, thu được 10,9155 gam muối trung hòa. Phần trăm khối lượng của alanin trong X là A. 43,88%. Câu 80. Hòa tan hoàn toàn 8,976 gam hỗn hợp X gồm FeS2, FeS, Cu2S và Cu trong 864 ml dung dịch HNO3 1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và 0,186 mol một chất khí thoát ra. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 11,184 gam kết tủa. Mặt khác, dung dịch Y - là NO. Giá phản ứng tối đa với m gam Fe. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của NO3 trị của m là A. 16,464. ----------HẾT----------
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHTN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 Môn thi thành phần: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề: 132
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. I. CẤU TRÚC ĐỀ:
Lớp MỤC LỤC TỔNG
12
Nhận biết Thông hiểu 1 1 3 1 5 3 2 Vận dụng thấp 4 2 1 3 1 Vận dụng cao 1 1 5 2 5 1 7 6 2 1
2 2
11
10
Este – lipit Cacbohidrat Amin – Aminoaxit - Protein Polime và vật liệu Đại cương kim loại Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm Crom – Sắt Phân biệt và nhận biết Hoá học thực tiễn Thực hành thí nghiệm Điện li Nitơ – Photpho – Phân bón Cacbon - Silic Đại cương - Hiđrocacbon Ancol – Anđehit – Axit Kiến thức lớp 10 Tổng hợp hoá vô cơ Tổng hợp hoá hữu cơ 1 1 1 2 3 1 0 0 0 2 2 0 3 2
II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: - Cấu trúc: 62,5% lý thuyết (25 câu) + 37,5% bài tập (15 câu). - Nội dung: + Phần lớn là chương trình lớp 12 còn lại là của lớp 11. + Tính phân hoá ở mức độ vận dụng còn dễ hơn so với đề minh hoạ. + Đề thi thiếu 1 hoặc 2 câu hỏi thực hành thí nghiệm.
III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO:
PHẦN ĐÁP ÁN
41B 51B 61C 71A 42B 52A 62A 72D 43B 53D 63C 73A 44C 54B 64B 74C 45C 55D 65A 75C 46C 56A 66D 76B 47A 57C 67D 77B 48A 58A 68A 78B 49B 59B 69B 79B 50A 60C 70C 80A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
=
=
−
Câu 58. Chọn A. Vì MX < MY nên suy ra R’ < 39 (X có dạng RCOOR’ với R’ là gốc hiđrocacbon hoặc là H) Các công thức cấu tạo của X là + Este: CH3COOCH=CH2; CH2=CHCOOCH3 + Axit cacboxylic: CH2=CH-CH2-COOH, CH3-CH=CH-COOH, CH2=C(CH3)COOOH Câu 59. Chọn B.
n
Cu
=
=
0,1mol m
=
6, 4 (g)
Cu
0,8 − 64 5
6
Ta có: m 17, 6 16,8 0,8
n
=
n
=
0, 04 mol
NaOH
Ca(HCO ) 3 2
BT: C ⎯⎯⎯→
n
=
n
+
2n
=
0, 48 mol m
=
.180 57, 6 (g)
=
CO
CaCO
C H O
2
3
Ca(HCO ) 3 2
12
6
6
0, 48 100 . 75
2
Câu 60. Chọn C. Để lượng kết tủa thu được là lớn nhất thì:
n
n
n
−
=
0,1x 0,1y −
=
HCl
CO
Na CO 2
3
2
V 1 22, 4
Câu 61. Chọn C.
x = = y
4 7
7 5
V 1 V 2
=
=
n
2n
0,1x
2.
HCl
CO
2
V 2 22, 4
Theo đề: mà
Câu 62. Chọn A.
P : (CH NH ) CO
HCl ⎯⎯⎯→
3 2
3
CO (Z) 2
+
M M
Y
Z
3 Q : CH NH HCO
3
3
3
NaOH ⎯⎯⎯→
CH NH (Y)
2
3
−
+
+
2
n
n
+
2n
− =
=
0, 04 mol
OH
H
Cu
2H
n
0, 01mol m
0,98 gam
=
=
=
Cu(OH)
Cu(OH)
2
2
0, 04 0, 02 − 2
n
−
=
n
=
= 0, 2 mol V 4, 48 (l)
mà Cu2+ dư Câu 63. Chọn C. Ta có: 2n OHn
X
2
Câu 64. Chọn B. n Ta có:
(1) Al + NaOH + H2O → NaAlO2 + 3/2H2 (2) Fe + 3AgNO3 dư → Fe(NO3)3 + 3Ag (3) CaO + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + H2O (4) 3AgNO3 + AlCl3 → 3AgCl + Al(NO3)3
H O CO 2 Câu 65. Chọn A. Câu 66. Chọn D.
V
2
D
=
.100 V
=
4, 6 ml
=
5, 4 ml
C H OH 5
2
2H OV
C H OH 5 V
dd
m
3, 68 (g)
=
n
n
+
C H OH 5
2
H O 2
Độ rượu: và
4, 256 (l)
=
n = H
0,19 mol V = H
2
2
m
5, 4 (g)
=
C H OH 5 2
H O 2
Ta có: m = D.V 2
Câu 67. Chọn D. Chất tan được trong dung dịch HCl loãng, nguội là Cr2O3, Fe(NO3)2, Al(OH)3, Mg.
Website: http://www.baitap123.com/ || Fanpage: https://www.facebook.com/baitap123/
n
4
=
M
22n
M 88
=
⎯⎯⎯→ =
=
Câu 68. Chọn A.
Z
Z
12n 0,5454
Z có công thức phân tử là CnH2nO2 (C4H8O2)
(2) 2HCOONa + H2SO4 → Na2SO4 + 2HCOOH (3) HCOOH + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3 (1) HCOO-C6H4-CH2-OOCH + 3NaOH → 2HCOONa + ONa-C6H4-CH2-OH + H2O
n
+ X có thể là HCOOH, CH3COOH, C2H5COOH. + Y có thể là C3H7OH (2 đồng phân), C2H5OH, CH3OH. Vậy có 4 cặp chất X, Y thoả mãn điều kiện trên. Câu 70. Chọn C. A. Sai, Phân tử A có 5 liên kết π. B. Sai, Sản phẩm của (1) có 2 muối. C. Đúng. D. Sai, Y có 2 nguyên tử oxi. Câu 71. Chọn A.
=
0, 015 mol
= n X
2CO 57
Trong X có 57 nguyên tử cacbon
0, 045mol m
14, 49 (g)
3n
=
=
=
n
Y
C H COOK 35
17
17
−
n
=
0,1 mol
Khi hiđro hoá hoàn toàn X thu được chất Y có CTPT là C57H110O6 (0,015 mol) Ta có:
C H COOK 35 Câu 74. Chọn C. Tại HCl = 0,1 mol n Tại n
0,3 mol
=
OH n
=
= 0,3 0,1 0, 2 mol
−
HCl
Al(OH)
3
−
4n
−
− (0, 7 0,1)
AlO
2
−
n
=
0, 7 mol
n
=
= 0, 2
n
=
n
=
0,3 mol
HCl
Al(OH)
Al
AlO
3
2
3
2
–, Ba2+ và OH–. Áp dụng BTĐT:
Tại
+ =
= 0, 2 mol m m m
+
=
38,7 (g)
Al
BaO
Ban
=
= X là C3H2O có CTCT là CH≡C-CHO.
Dung dịch X gồm AlO2
3 2
n Lập tỉ lệ: C n H
BTKL
Câu 75. Chọn C. 0,3 0, 2
⎯⎯⎯→ =
= 4.0,5 2 mol
=
Xm 33 (g)
2COn
=
+
0,5
n
n
A
C H 4
4
Khi cho X (0,025 mol) tác dụng với AgNO3/NH3 thì a = 3.0,025 = 0,075 mol. Câu 76. Chọn B. (a) Sai, Nhúng thanh Fe vào dung dịch FeCl3 xảy ra ăn mòn hoá học. (b) Sai, Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4 thấy xuất hiện kết tủa đen của CuS. (c) Đúng, 3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O → 2Fe(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl. (d) Đúng. (e) Sai, Đốt dây sắt trong khí Cl2 thấy tạo thành muối Fe (III) bám trên dây sắt. Câu 77. Chọn B. Hỗn hợp A gồm metyl acrylat, vinyl axetat, buta-1,3-đien đều có k = 2 còn vinyl axetilen có k = 3. Các hợp chất hữu cơ trên đều có 4C và
=
=
n
0, 2 mol % m
31,52%
C H 4
4
C H 4
4
= −
=
+
2 1,3 0, 7
2n
n
A
C H 4
4
Ta có:
Câu 78. Chọn B.
n
=
=
0,3 mol
e
It F
Ta có:
0,3
14, 25 (g)
m
+
m
Mg
Cl
2
Tại catot: Mg2+ + 2e → Mg 0,15 0,3 → 0,15 Lưu ý: Mg2+ và Cl– đều dư. Vậy mdd giảm = Tại anot: 2Cl– → Cl2 + 2e 0,15 =
Câu 79. Chọn B.
Alanin : a mol
H SO : 0, 025 mol
NaOH : 0, 072 mol
2
+
+
Gly Val : b mol
−
4 HCl : 0, 025 mol
KOH : 0, 048 mol
H O : b mol
2
−
- Gộp quá trình:
n
=
=
n
+
n
=
0,12 mol
n
KOH
NaOH
2H O
OH
BTKL
+
=
+
89a 192b 8,9305 10,9155 2,16
0, 025
→
%m
=
56,12%
Alanin
−
Theo mol OH
= a b 0, 01 =
a 2b 0, 045 =
−
=
=
0,048
n
n
+
=
−
56n
64n
m
= m 7, 44
BaSO
4
Fe
Cu
X
S
=
n
0,03
SO
Fe
2 4
→
vµ
=
n
0,09
Cu
BT: e ⎯⎯⎯→
+
=
−
=
3n
2n
3n
6n
0,27
Cu
Fe
NO
S
BT: N ⎯⎯⎯→
=
=
−
0,678
n
n
n
HNO
NO
3
NO
− 3
- Ta có: . Lập hệ sau:
⎯⎯⎯→ + ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ + Câu 80. Chọn A. Quy đổi hỗn hợp thành Fe, Cu, S. Ta có: BT: S ⎯⎯⎯→
BTDT
3
2
−
+
+
+
+
n
−
(3n
+
2n
n
2n
⎯⎯⎯→ =
) 0,504 mol
=
NO
Fe
− 3
- → NO + 2H2O
2 H SO 4 Quá trình nhường e: Fe → Fe2+ + 2e
Cu Quá trình nhận e: 3e + 4H+ + NO3 0,378 ← 0,504 Fe3+ + 1e → Fe2+ Cu2+ + 2e → Cu 0,03 0,03 0,09 0,18
0, 294 mol m
=
16, 464(g)
→ = Fen
Fe
BT: e⎯⎯⎯→ 2nFe = ne nhận = 0,402 mol
. Khi cho Y tác dụng với Fe dư thì:
----------HẾT----------