Ở
ƯƠ
Ố
Ỳ
S GDĐT BÌNH D
NG
Ệ K THI T T NGHI P THPT NĂM 2021
ƯỜ
Ọ
TR
NG THPT DĨ AN
Ộ Bài thi: KHOA H C XÃ H I
ầ
Ả
Ề
Môn thi thành ph n: LI
Đ THAM KH O
ờ
ề
Th i gian làm bài: 50 phút
(Đ thi có 05 trang)
ể ờ
ề (không k th i gian phát đ )
ọ ố H , tên thí sinh: S báo danh:
ạ ộ ủ ắ ả ợ ố ộ Câu 1. N i dung nào không ph i là nguyên t c ho t đ ng c a Liên h p qu c?
ấ ả ệ ế
ổ ướ c.
ề
ị ủ ấ ả ế ủ ậ ướ ề ự c và quy n t ọ ự c thành t u khoa h c kĩ thu t nào d t c các n ộ quy t c a các dân t c. i đây?
ng Đông.
ể ặ
ở ờ ơ i thám hi m M t Trăng. ề Đông Nam Á đã ch p th i c kh i nghĩa giành chính quy n
ế ớ i. A. Duy trì hòa bình, anh ninh th gi ố ế ằ b ng bi n pháp hòa bình. i quy t các tranh ch p qu c t B. Gi ộ ậ ẹ ọ C. Tôn tr ng toàn v n lãnh th và đ c l p chính tr c a t ữ ướ ủ ẳ D. Bình đ ng ch quy n gi a các n ạ ượ Câu 2. Năm 1949, Liên Xô đ t đ ươ ụ A. Phóng tàu vũ tr Ph ạ ệ B. Phóng thành công v tinh nhân t o. ử ế ạ . C. Ch t o thành công bom nguyên t ư ườ D. Đ a con ng ộ ố ướ ở c ố ộ ậ ờ ể là
ệ t Nam và Lào B. Inđônêxia, Vi
ệ ế t Nam, . Lào và ệ . t Nam, Philippin và Mi n Đi n D. Vi
ờ ầ ủ ạ ượ c coi là “lá c đ u” c a cách m ng Mĩ Latinh sau
ứ ế ớ Câu 3. M t s n và tuyên b đ c l p vào th i đi m năm 1945 A. Inđônêxia, Xingapo và Malaixia. ệ C. Vi Campuchia. ấ Câu 4. Phong trào đ u tranh đ i th hai là Chi n tranh th gi
ế ớ ạ A. cách m ng Mêhicô. ạ B. cách m ng Côlômbia. ộ ữ ạ B. cách m ng Cuba. ạ D. cách m ng Vênêxuêla. ế ượ ủ ọ ế c "Cam k t và m ở
ộ ổ ố ơ ề
ụ ể ế Mĩ.
ế .
ứ ợ ợ ề ế ồ các n
ứ ể ề
ạ ể ự ủ ả
Câu 5: M t trong nh ng n i dung quan tr ng c a chi n l ộ r ng" do T ng th ng Mĩ B ill Clint nđ ra là ệ ể ọ ề A. ng d ng khoa h c công ngh đ phát tri n n n kinh t ướ ồ ể ể ậ ớ ề c đ ng minh đ phát tri n kinh t B. h p tác v kĩ thu t v i các n ướ ư ả ể c t b n đ ng minh phát tri n. C. tr giúp cho n n kinh t ụ ế ộ Mĩ. D. khôi ph c, phát tri n tính năng đ ng và s c m nh n n kinh t ố ậ ế ầ Nh t B n sau quy t đ nh hàng đ u cho s phát tri n c a kinh t ế ớ ế ị ứ ế i th hai là gì?
ế ậ
ế ớ i. ọ ậ
ấ ố ủ ữ c coi là v n quý nh t.
Câu 6. Nhân t chi n tranh th gi ị ườ t thâm nh p th tr ng th gi A. Bi ự ữ ụ B. Áp d ng nh ng thành t u khoa h c – kĩ thu t. ả ủ ụ C. Tác d ng c a nh ng c i cách dân ch . ườ ượ D. Con ng i đ ự ệ ứ ỏ ế ế ớ ạ i? Câu 7. S ki n nào sau đây ch ng t
i Qu c h i Mĩ (1947)
ệ ủ ươ ế SEV đ
ờ ủ ộ
chi n tranh l nh bao trùm th gi ố ộ ạ ố ổ A. Thông đi p c a T ng th ng Truman t ượ ộ ồ ậ ợ c thành l p (1949) B. H i đ ng t ng tr kinh t ự ệ ướ ổ ứ ch c Hi p C. S ra đ i c a NATO (1949) và t ượ ố ệ D. Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á đ ướ c Vacsava (1955) ậ c thành l p (1967) ệ ở ầ ạ ậ Câu 8. N c kh i đ u cho cu c cách m ng khoa h c k thu t hi n đ i là
A. Trung Qu cố ộ B. Mỹ ọ ỹ C. Liên Xô. ạ D. Anh.
́ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ệ nao đanh dâu giai câp công nhân Vi t Nam b ́ ́ ươ c đâu đi vao đâu
giac?́
́ ̀ ́ ́ ư ́ ư ̣ ̣
ợ ̉
̀ ̉ ̣ ̣ ̉
́ ở ̉ ̉ ̀ Cang Sai Gon. Câu 9. S ự kiêṇ ự tranh t ̀ ̀ ́ ợ ơ A. Công hôi (bi mât) Sai Gon Ch L n do Tôn Đ c Thăng đ ng đâu. ́ ợ ơ ̣ ở B. Bai công cua th nhuôm Ch L n ̀ ở Nam Đinh, Ha Nôi, Hai Phong C. Bai công cua công nhân ưở ng Ba Son D. Bai công cua th may x
ợ ướ ươ ủ ậ ơ ộ ̀ ả i đây là c quan ngôn lu n c a Đông D ng c ng s n
̃ ̃ ̃ ờ Câu 10. T báo nào d Đ ng?ả
ạ B. Thanh niên. C. Búa li m.
D. Ng ượ ề ệ t Nam đ ổ ườ i cùng kh . ấ ị ộ c H i ngh Ban ch p
A. Nhân đ o. ệ ươ ắ ủ ả c m t c a cách m ng Vi ộ ị
ụ ướ Câu 11. Nhi m v tr ả ng Đ ng C ng s n Đông D ng (tháng 7/1936) xác đ nh, đó là hành Trung ổ ế ổ ế ố ố
ạ ươ ộ ậ ế ố ế ộ ế ờ i th i.
ế ỗ ế ố ả ế ộ ộ ố
ộ ị ớ ố ấ ề ạ
ộ A. đánh đu i đ qu c Pháp, giành đ c l p dân t c. B. đánh đu i đ qu c Pháp và phong ki n tay sai. C. ch ng phát xít, ch ng chi n tranh, ch ng ch đ phong ki n l D. ch ng ch đ ph n đ ng thu c đ a, ch ng phát xít, ch ng chi n tranh. Câu 12. B n t nh giành chính quy n s m nh t trong Cách m ng tháng Tám năm 1945
ố ố ố ỉ ệ Vi t Nam là ắ ả
ế
ắ
ộ ả ươ ằ
ở ẻ Vi ể t Nam k thù nào là nguy hi m
ở ả ươ A. B c Giang, H i D ng, Hà Tĩnh, Qu ng Nam. ộ B. Thái Nguyên, Hà N i, Hu , Sài Gòn. ả ươ ế C. B c Giang, H i D ng, Hà N i, Hu . ạ ắ D. Cao B ng, B c C n, H i D ng, Hà Tĩnh. ệ ạ Câu 13. Sau Cách m ng tháng Tám 1945, nh t?ấ
ự ự A. Trung Hoa Dân Qu c.ố C. Th c dân Anh.
ặ ậ ệ ặ ậ t h p nh t thành m t tr n Câu 14. Tháng 3 – 1951, M t tr n Vi
ổ t Minh và h i Liên Vi ộ ố ệ A. Vi C. Liên Vi
ộ ươ ng chi n l t Minh tệ ng h
ậ ướ Câu 15. Ph – xuân 1953 – 1954 là t p trung ti n công
ơ ộ c c a Pháp.
ị ọ ề c mà đ ch t ế ượ ủ ố ế ng đ i y u.
ủ
ạ ươ ườ ộ ể ng ba n
ế ổ ậ ủ ơ ị
ế ượ ủ ế ướ c Đông D ng. ệ ướ Câu 16. Đ c đi m n i b t c a tình hình n ế ộ ề
ơ ị ự
c ta sau Hi p đ nh Gi nev 1954 là ớ c b chia c t thành hai mi n v i hai ch đ chính tr khác nhau. ả ắ ướ i phóng, đi lên xây d ng CNXH. ề t Nam.
c hoàn toàn gi ắ ề ươ ệ ắ c ta đ ỏ ứ ể ề ắ ổ ổ ệ ử ở ng t ng tuy n c hai mi n B c và Nam
ệ
ề ể ả ắ ạ quân và dân mi n Nam có th đánh b i m ra kh năng
ế ượ ế ệ t?
ườ ạ ng.
ế ắ
B. Phát xít Nh t.ậ D. Th c dân Pháp. ấ ệ ợ ộ ấ ố B. Dân t c th ng nh t ệ D. T qu c Vi t Nam ệ ế ượ ủ c c a quân đ i và nhân dân Vi t Nam trong đông ế ằ ồ ắ ộ ơ ậ A. đ ng b ng B c b , n i t p trung quân c đ ng chi n l ươ ướ ữ B. nh ng h ng quan tr ng v chi n l ệ C. Đi n Biên Ph , trung tâm đi m c a k ho ch Nava. D. trên toàn b chi n tr ặ ể ấ ướ ị A. Đ t n ượ ề B. Mi n B c n C. Pháp rút quân ra kh i mi n B c và mi n Nam Vi ch c hi p th D. Pháp không t t Nam. Vi ế Câu 17. Chi n th ng nào ặ chi n l ắ A. Chi n th ng p B c. C. Chi n th ng Bình Gĩa. ế ượ ở c Chi n tranh đ c bi ắ Ấ ắ ố ự ế ệ ắ B. Chi n th ng V n T ồ ế D. Chi n th ng Đ ng Xoài. ữ c chi n tranh nào trong nh ng năm
ế ế ế Câu 18. Đ qu c Mĩ đã th c hi n chi n l 1969 1973?
ế ượ ế ặ ệ c “Chi n tranh đ c bi t”. A. Chi n l
c “Chi n tranh C c b ” . c “Vi
ướ ế ể ả c, đ b o v
ụ ộ ế B. Chi n l ế ệ C. Chi n l t Nam hóa chi n tranh”. ứ ấ D. Chi n tranh phá ho i l n th nh t. ộ ả ố ầ ắ ố ổ ủ ổ ứ ữ ố ế ớ ự ượ ạ ầ ợ ủ i c a cu c kháng chi n ch ng Mĩ c u n ự ệ t Nam ph i đ i đ u tr c ti p v i nh ng l c l ệ ng xâm
ế ượ ế ượ ế Câu 19. Ngay sau th ng l lãnh th c a T qu c, Vi ượ l c nào?
ố c Mĩ, Pôn P t.
ố ậ ố c Trung Qu c.
ậ c Pháp, Trung Qu c. c Nh t, Trung Qu c.
ượ A. Quân xâm l B. T p đoàn Pôn P t, quân xâm l ượ C. Quân xâm l ượ D. Quân xâm l ộ ượ ố ố ể ở ầ ấ ươ ố ng ch ng
ố ế ỉ
ở ở A. Kh i nghĩa Ba Đình C. Kh i nghĩa H ng Khê
ừ ầ ạ ế đ u th k XX đ n năm
ể t Nam t ướ ướ ớ ệ c tr
ờ c đó? s n m i ra đ i lãnh đ o.
ớ ứ ấ ử ụ
ế ộ
Câu 20. Đâu là cu c kh i nghĩa tiêu bi u nh t trong phong trào C n v Pháp cu i th k XIX? ở ậ B. Kh i nghĩa Bãi S y ươ ở D. Kh i nghĩa Hùng Lĩnh ế ỷ ở c và cách m ng Câu 21. Phong trào yêu n Vi ướ ớ 1914 có đi m gì m i so v i phong trào yêu n ạ ấ ư ả A. Do giai c p t B. S d ng hình th c đ u tranh vũ trang. ặ ậ C. Đoàn k t nhân dân trong m t m t tr n. ấ ướ D. G n c u n c. c v i canh tân đ t n ệ ắ ứ ướ ớ ố ượ ậ ộ c thành l p năm 1967 trong
Câu 22: Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á (ASEAN) đ ố ả b i c nh
ự ụ ổ
hai c c Ianta đã s p đ hoàn toàn. ự ch c h p tác mang tính khu v c đã ra đ i.
ế ế ố
ạ ậ ự A. tr t t ộ ố ổ ứ ợ ờ B. m t s t ộ ệ t Nam đã k t thúc cu c kháng chi n ch ng Mĩ. C. Vi ố ấ D. Liên Xô và Mĩ đã tuyên b ch m d t Chi n tranh l nh.
ế ớ ạ ủ ừ ế ố
ứ ậ ể Câu 23. T năm 1973 đ n năm 1991, đi m m i trong chính sách đ i ngo i c a Nh t B n làả
ườ ch c ASEAN. c Đông Nam Á, t ng quan h v i các n
ọ
ỉ ọ ổ ứ ướ ỹ c Tây Âu. c Tây Âu và Hàn Qu c.
ự
ế ố ắ khu v c Đông B c Á. ự ượ ộ ng xã h i nào
ướ ệ ớ A. tăng c ớ ợ B. không còn chú tr ng h p tác v i M và các n ướ ệ ớ C. ch coi tr ng quan h v i các n ệ ớ ể D. chú tr ng phát tri n quan h v i các n ứ ấ ạ ố ượ ọ Câu 24. Sau Chi n tranh th gi ướ d ướ ở c ự ớ i th nh t, cùng v i th c dân Pháp l c l t Nam?
ở ạ ị ư ả ủ
ể ủ ể s n m i b n.
ế ớ ủ ng c a cách m ng Vi s n m i b n. ạ ả ư ả ủ ạ ả ị ộ ủ ả
ậ ễ
ệ ủ ị ạ ả B. Trung và ti u đ a ch . ư ả ị D. Ti u đ a ch và t s n m i b n. ượ Câu 25. T vi c b n “Yêu sách c a nhân dân An Nam” không đ c H i ngh Vécxai ộ ả ố i phóng, các dân t c c gi (1919) ch p nh n, Nguy n Ái Qu c rút ra k t lu n: mu n đ ỡ ủ ộ
ố ượ ế ủ ướ c xã h i ch nghĩa. ố ế .
ế ớ ườ ả
i đây tr thành đ i t A. Đ i đ a ch và t ị C. Trung đ a ch và t ừ ệ ấ ậ ả ự ả ỉ ỉ ng c a b n thân mình.
ữ t v i phong trào công nhân qu c t ạ ng cách m ng vô s n. ủ ả ự ượ ướ ấ ệ i đây đã xu t hi n trong phong trào cách
ạ Câu 26. Nh ng kh u hi u đ u tranh nào d ệ m ng 19301931
ậ ấ ệ t Nam? ế ấ ề ộ
ộ
ự A. ph i d a vào s giúp đ c a các n ệ ậ B. ph i liên h m t thi ể C. ch có th đi theo con đ ể D. ch có th trông c y vào l c l ẩ ở Vi ủ ộ ậ ủ ố t Nam đ c l p!” và “Ch nghĩa xã h i!”. ề ả ả ệ ả ả ề ợ A. “Đ đ o ch nghĩa đ qu c!” và “Ru ng đ t v tay dân cày!”. ủ B. “Vi C. “Đ đ o ch nghĩa phát xít!” và “Nhà máy v tay th thuy n!”.
ệ ộ ậ t Nam đ c l p!”. D. “Đ đ o bù nhìn!” và “Vi
ủ ộ ủ ả ớ ủ ướ ệ t Nam Dân ch C ng hòa ký v i Chính ph Pháp b n Hi p
ệ c Vi ằ
ơ ộ ộ ệ
ả ả Câu 27: Chính ph n ị đ nh S b (6 3 1946) nh m ậ ồ ề ệ ể ạ ộ ậ ộ
ả ạ ệ
ộ ậ ừ
ắ ệ ệ ố ớ ự
ộ Câu 28. Th ng l ố chi n ch ng Mĩ c u n
ả ủ ế c “Vi t Nam hóa chi n tranh” c a Mĩ.
ụ
ụ ế
ạ ạ ế
i đ nhân dân ta ti n lên đánh cho “ng y nhào”. i cho nhân dân ta ti n lên đánh cho “Mĩ cút”. ả ưở ế ệ ạ i nào sau đây có nh h ng đ n cách m ng Vi t Nam
ờ ỳ
ế
ế ớ ế ừ ả ộ ố A. bu c Pháp ph i th a nh n Vi t Nam là m t qu c gia đ c l p. ậ ả B. t o đi u ki n đ quân Đ ng minh vào gi i giáp quân đ i Nh t. ề ố ạ ế ự C. tránh vi c cùng lúc ph i ch ng l i nhi u th l c ngo i xâm. ả ủ ố ệ D. bu c Pháp ph i th a nh n Vi t Nam là m t qu c gia dân ch . ủ ị ọ ợ i quan tr ng c a Hi p đ nh Pari năm 1973 đ i v i s nghi p kháng ứ ướ ủ ế c c a nhân dân ta là ệ ế ượ A. làm phá s n chi n l B. đánh cho “Mĩ cút”, đánh cho “ng y nhào”. ậ ợ ể ờ ơ C. t o th i c thu n l ậ ợ ệ ề D. t o đi u ki n thu n l ử ế ớ ự ệ ị Câu 29: S ki n l ch s th gi th i k 19191930? ế ớ ế A. Chi n tranh th gi ố ế ộ B. Qu c t C ng s n đ C. Liên minh Châu Âu đ D. Chi n tranh th gi
ườ ạ ệ t Nam và Cách m ng tháng M i năm Vi
ở ứ i th hai k t thúc. ả ượ ậ c thành l p. ậ ượ c thành l p. ổ ứ i th hai bùng n . ở Câu 30: Cách m ng tháng Tám năm 1945 1917
ầ ủ
ổ ờ ở ả ạ ể Nga có đi m chung nào sau đây? ử ụ ạ ạ ự A. S d ng b o l c cách m ng c a qu n chúng. ấ ư ả ố ượ ủ ế ấ ng đ u tranh ch y u là giai c p t B. Đ i t s n. ự ố ụ ủ ế ệ C. Nhi m v ch y u là ch ng ch nghĩa th c dân. D. N ra đ ng th i
ạ ộ
ủ ị c nông thôn và thành th . ướ ủ ứ ng c u n ệ ủ ươ ọ ế ỉ ấ ả ộ i bài h c kinh nghi m nào sau đây cho cu c đ u tranh gi c c a Phan B i Châu và Phan Châu Trinh i phóng
ệ
ạ ộ ở ỉ ầ ng vũ trang l n m nh.
ộ ớ ấ ự ệ
ươ ạ ấ ề ứ ạ bên ngoài là đi u ki n tiên quy t đ phát đ ng đ u tranh. ớ i k thù l n m nh.
ợ ể ố ị ạ ẻ c đ xác đ nh nhi m v đ u tranh phù h p. ồ ế Câu 31. H n ch trong ch tr ể ạ ầ đ u th k XX đ l t Nam? Vi dân t c ộ A. Ch phát đ ng qu n chúng đ u tranh khi có l c l ỡ ừ B. S giúp đ t ử ụ C. Không s d ng ph D. Phân tích th c ti n c a đ t n
ụ ấ ộ ị ầ ữ ứ ự ượ ế ể ộ ng th c b o đ ng đ ch ng l ự ễ ủ ấ ướ ể ệ ể
ớ ủ ộ ị ầ ộ ứ ấ ủ ự ộ
Câu 32. M t trong nh ng đi m m i c a cu c khai thác thu c đ a l n th hai (1919 ở 1929) so v i cu c khai thác thu c đ a l n th nh t (18971914) c a th c dân Pháp Đông D ng là
c.
c đ u t
ướ ấ nhi u nh t. ấ ề c đ u t ộ ớ ươ ầ ư ố A. Pháp đ u t ố ồ B. ngu n v n đ u t C. ngành giao thông v n t D. lĩnh v c khai thác m đ
ố ộ ớ ớ v n v i quy mô l n, t c đ nhanh. ủ ư ả ầ ư ủ ế b n nhà n ch y u là c a t ậ ả ượ ầ ư ề i đ ỏ ượ ầ ư nhi u nh t. ạ ể ệ ự Ở ệ Vi t Nam, phong trào cách m ng 19301931 có đi m khác bi t nào sau đây
ủ ớ Câu 33. ề ố ả v b i c nh bùng n so v i phong trào dân ch 19361939?
ề ự ườ ố ủ ng kh ng b .
ờ ố ự
ộ ế ớ ể ạ
ấ ầ ổ A. Chính quy n th c dân tăng c ổ B. Đ i s ng nhân dân lao đ ng khó khăn, c c kh . C. Phong trào cách m ng th gi i đang phát tri n. D. Qu n chúng nhân dân hăng hái tham gia đ u tranh.
ươ ạ ộ ụ ượ c
ả ậ ươ ắ ủ ươ ế ủ ả ị ữ ộ Câu 34. Trong giai đo n 19391945, Đ ng C ng s n Đông D ng đã kh c ph c đ ạ m t trong nh ng h n ch c a Lu n c ng chính tr (101930) qua ch tr ng
ạ ủ ươ ạ ự ng pháp b o l c cách m ng. ậ B. thành l p chính ph công
ị ộ ả ạ ệ ế ụ ự cách m ng là i quy t nhi m v dân t c. ộ D. xác đ nh đ ng l c
ị ệ ệ ế ủ ệ ơ ộ ữ ạ
ệ ụ ủ ớ ạ ư ế
ạ ế ệ ủ ộ ể ệ ờ
ố ể ẩ t Nam và Pháp t
ọ
ế ệ ữ ệ t Nam ngăn ch n đ ế
ệ ị ỉ ự ề ủ ố ệ ươ ọ ự ượ t m i l c l ng c a đ i ị B. tiêu di ủ ệ ủ t Nam và Pháp. ị ệ ể t Nam chu n b kháng chi n lâu dài. ạ ừ ố ầ ệ đ i đ u sang đ i tho i. ộ ớ ơ ặ ượ c m i nguy c xung đ t v i Pháp. ồ ủ ng châm tác chi n.
ươ
ậ ầ ế ế ế ượ ng. ữ ự ế ợ ớ ổ ậ ủ c. D. có s k t h p v i n i d y c a qu n
ố ờ Qu ng Châu (Trung Qu c) t
ố ẩ ướ ế ế ừ năm 1924 đ n năm 1927, ề ị ể c chuy n bi n v
ộ ả ễ ấ ủ
ả ộ
ể
i.
ở ầ ạ ự ự ế ớ ộ ắ ầ
ạ ề ộ ậ ướ ệ ạ ở t Nam là Vi
ắ
ộ
ể ủ ể
ấ ấ ấ ấ ạ ự ở ầ ế ớ ạ ạ ạ ạ ượ c ch n là n i m đ u chi n d ch Biên gi i thu đông năm 1950
ơ ị
ậ ọ
ấ ự ữ ủ
ọ ể ộ ế ắ
ự ủ ỉ ạ ậ ộ
ố ề c là gì?
ị ớ ấ ự ớ ấ ạ
ế ạ ớ
ộ ỹ ứ ướ ấ ấ ở ộ ấ ổ ậ ạ ặ ậ ế ị ự ử ụ A. s d ng ph nông binh. ậ C. t p trung gi công nông. Câu 35. Vi c đàm phán và ký k t Hi p đ nh S b gi a đ i di n Chính ph Vi t Nam Dân ch C ng hòa v i đ i di n Chính ph Pháp (6 3 1946) có tác d ng nh th nào? ệ A. Th hi n thi n chí hòa bình c a hai chính ph Vi B. T o th i gian hòa bình đ Vi C. Chuy n quan h gi a Vi D. Giúp Vi ề Câu 36. Chi n d ch Đi n Biên Ph (1954) và chi n d ch H Chí Minh (1975) đ u ế A. có s đi u ch nh ph ph C. là nh ng tr n quy t chi n chi n l chúng. ở ả Câu 37: Trong th i gian ạ ộ ằ Nguy n Ái Qu c có ho t đ ng nào sau đây nh m chu n b cho b ệ ch t c a phong trào gi t Nam? i phóng dân t c Vi ổ ứ ề ự ự ế ạ ch c ti n C ng s n. A. Tr c ti p t o ra s phân hóa trong các t ộ ộ ố ự B. Gây d ng và phát tri n đ i ngũ cán b nòng c t. ệ ớ ạ ố C. Kh i đ u t o d ng các m i quan h v i cách m ng th gi ả i phóng dân t c. D. B t đ u xây d ng lí lu n cách m ng gi ậ Câu 38. Nh n xét nào d i đây v cu c Cách m ng tháng Tám năm 1945 không đúng? ộ A. Đây là cu c cách m ng có tính ch t nhân dân sâu s c. ộ B. Đây là cu c cách m ng có tính ch t dân t c đi n hình. ộ C. Đây là cu c cách m ng có tính ch t dân ch đi n hình. ộ D. Đây là cu c cách m ng có tính ch t b o l c rõ nét. ị ọ Câu 39. Đông Khê đ ệ ủ t Nam, vì đó là v trí c a quân dân Vi ự ủ ấ A. quan tr ng nh t và t p trung cao nh t binh l c c a Pháp. B. án ng Hành lang Đông Tây c a th c dân Pháp. ủ C. ít quan tr ng nên quân Pháp không chú ý phòng th . ủ ủ D. có th đ t phá, chia c t tuy n phòng th c a quân Pháp. ế ả ệ Câu 40. Nét đ c đáo v ngh thu t ch đ o quân s c a Đ ng ta trong cu c kháng chi n ch ng M , c u n ế ợ A. K t h p đ u tranh chính tr v i đ u tranh vũ trang. ế ợ B. K t h p đ u tranh quân s v i đ u tranh ngo i giao. ế ợ C. K t h p kh i nghĩa v i chi n tranh cách m ng, ti n công và n i d y. ế ợ D. K t h p cu c đ u tranh trên ba m t tr n chính tr , quân s , ngo i giao.
Đáp án và l ờ ả i gi i chi ti ế t
1A 11D 21D 31D 2C 12A 22B 32A 3B 13D 23A 33A 4B 14C 24A 34C 5D 15B 25D 35B 6D 16A 26A 36C 7C 17A 27C 37B 8B 18C 28C 38C 9D 19B 29B 39C 10C 20C 30A 40C
ị ử ớ 2, trang 7. Sgk L ch s l p 1 ng pháp:
i: ả
ủ
ế ớ ậ ủ ạ ộ ụ i là m c đích thành l p c a LHQ
ị ử ớ Sgk L ch s l p 12, trang 11. ng pháp:
Năm
ử ế ạ ỡ ế ộ ự ủ ề i: ả Đáp án A năm 1961, đáp án B năm 1957, đáp án D là thành t u c a Mĩ. , phá v th đ c quy n vũ khí
ử ủ c a Mĩ.
ử ớ ng pháp: Sgk L ch s l p 12, trang 25.
ồ ệ ướ ậ ầ ị ờ ơ c Vi t Nam, i: ả Ch p th i c quân Nh t đ u hàng quân đ ng minh, các n
ộ ậ
ọ
ị ử
ng pháp:
ạ ấ ể ộ ấ
ở ộ ự khu v c Mĩ latinh
ị
ử ớ ng pháp: Sgk L ch s l p 12, trang 45. ữ ụ ộ
ế ủ ề ụ ở ộ ơ ả ủ ế ượ i: M t trong nh ng M c tiêu c b n c a chi n l ế ứ ộ ể ng khôi ph c và phát tri n tính năng đ ng và s c m nh c a n n kinh t c cam k t và m r ng là ạ Mĩ.
Sgk trang 55
ủ ể ủ ườ ạ ọ i là ch th c a m i phát minh, sáng t o. i: ả vì con ng
Sgk trang 59 ờ ủ ấ ạ ệ ố ệ ố
ố ậ ạ ấ ự ậ ự ự ậ ự ớ c thành viên đã đánh d u s xác l p tr t t i: S ra đ i c a 2 kh i quân s l n nh t đ i di n cho hai h th ng đ i l p lôi 2 c c 2 phe, CT l nh bao
Sgk L ch s l p 12, trang 43. ng pháp:
ử ớ ở ầ ướ ạ ộ ị c kh i đ u cu c cách m ng KHKT). i: ả Mĩ là n
ị ng pháp
ướ ủ ụ ế ấ ỉ c đó c a công nhân ch vì m c tiêu kinh t
ử : sgk L ch s 12, trang 81. iả : vì các phong trào đ u tranh tr ủ ắ ố ế ế ả c m t, baic công c a công nhân Ba Son đoàn k t qu c t ụ vô. S n, có m c tiêu chính
ọ Câu 1. ươ Ph Cách gi Các đáp án, B,C. D là nguyên tác ho t đ ng c a LHQ C. Duy trì hoà bình an ninh th gi ọ Ch n đáp án: A Câu 2. ươ Ph Cách gi 1949, Liên Xô đã ch t o thành công bom nguyên t nguyên t ọ Ch n đáp án: B Câu 3. ươ Ph ớ Cách gi Indonexia, Lào gianhf đ c l p. Ch n đáp án: B Câu 4. sgk L ch s 12, trang 39 ươ Ph i: ả Vì cách m ng Cuba là cu c cách m ng tiêu bi u nh t trong cu c đ u tranh ạ Cách gi ế ộ ộ ố ch ng ch đ đ c tài thân Mĩ ọ Ch n đáp án: B Câu 5. ươ Ph ả Cách gi ườ tăng c ọ Ch n đáp án: D Câu 6. ư Ph ng pháp: Cách gi ọ Ch n đáp án: D Câu 7. ư Ph ng pháp: ự ả Cách gi ề ướ kéo thêm nhi u n ế ớ trùm th gi i ọ Ch n đáp án: C Câu 8. ươ Ph Cách gi ọ Ch n đáp án: B Câu 9. ươ Ph Cách gi ướ tr tr .ị Ch n đáp án: D
ị ử sgk L ch s 12, trang 87. ng pháp:
ả ả ậ ượ c thành l p, thông qua
ộ ơ ề ệ ượ i: ả Ngày 17/6/1929 Đông D ng c ng s n Đ ng đ ậ ề , ra báo Búa li m làm c quan ngôn lu n.
ị ng pháp:
ị ố ộ ắ ấ ệ ướ ử ị ụ ự ế ế ộ c m t. là đ u tranh ch ng ch đ
ố ố ộ ị
sgk 12 trang 116 ng pháp:
ỉ ả ả ươ ắ iả :ngày 18/8/1945, nhân dan các t nh B c Giang, H i D ng, Hà Tĩnh và Qu ng
ề ượ c chính quy n.
ng pháp:
ể i: ả Trong tình c nh hi m nghèo thù trong và gi c ngoài, ch có th c dân Pháp là
ủ ỉ ộ ự ị ầ ữ phân tích. ả ượ ướ c n ặ c ta 1 l n n a, và theo qui đinh c a H i ngh Potxdam.
ng pháp:
ố
sgk 12 trang 141 ạ ộ ệ t Minh và H i Liên ệ ấ ọ ắ ặ ậ ệ ố ố t thành M t tr n Liên hi p qu c dân Vi ệ ặ ậ iả : tháng 3/1951, Đ i h i toàn qu c th ng nh t M t tr n Vi ặ ậ t là m t tr n Liên Vi t Nam, g i t ộ t.
ng pháp:
ế ượ ủ ữ ệ ắ ng chi n l c c a ng h sgk 12 trang 147 ụ iả : N m v ng nhi m v tiêu di
ươ ở ữ ế
t đ ch là chính, ph ự ươ ề ọ ị ậ ế ượ ng quan tr ng v chi n l ướ ộ ố ế ng đ i y u…. c mà đ ch t
phân tích. ng pháp:
ể ề ố ớ ở
ộ ị ư ự ệ ắ
ư ủ ế ự ạ ứ ướ ề ệ ụ ề c ta. Cách m ng 2 mi n có 2 nhi m v khác nhau.
ử ị ng pháp:
sgk L ch s 12, trang 170. ế ữ ề ắ
ể Ấ Ấ ộ ệ ủ ủ ặ ỵ
ợ ủ ọ
ị ử SGK L ch s 12 trang 180 ng pháp:
ụ ộ ế ự ệ ế ố c chi n tranh c c b đ qu c Mĩ th c hi n chi n
i: ả sau th t b i c a chi n l ấ ạ ủ ệ ế ượ ươ ế ế Câu 10. ươ Ph Cách gi Tuyên ngôn, đi u l ọ Ch n đáp án: C Câu 11. ươ sgk L ch s 12, trang 100. Ph iả : H i ngh xác đ nh nhi m v tr c ti p tr Cách gi ộ ả ph n đ ng thu c đ a, ch ng phát xít, ch ng chiên tranh… ọ Ch n đáp án: D Câu 12. ươ Ph Cách gi Nam giành đ Đáp án A: . Câu 13: ươ Ph Cách gi có dã tâm tâm xâm l ọ Ch n đáp án: D Câu 14 ươ Ph Cách gi ệ Vi Đáp án: C Câu 15 ươ Ph ệ ị Cách gi ta trong đông – xuân 19531953 là t p trung binh l c m nh ng cu c ti n công vào ướ ữ nh ng h Đáp án: B Câu 16: ươ Ph ế i: ả do âm m u c a đ qu c Mĩ bi n mi n Nam tr thành thu c đ a ki u m i, Cách gi căn c quân s nên d ng nên chính quy n tay sai Ngô Đình Di m âm m u chia c t lâu dài n ọ Ch n đáp án: A Câu 17: ươ Ph i: ả Phân tích sau chi n thăng p B c nhân dân mi n Nam v ng tin có th đánh Cách gi ắ ế ạ b i chi n tranh đ c bi t c a Mĩ. Vì cu c hành quân càn quyét c a Mĩ _ngu vào p B c ự ể ấ ớ r t l n có s y m tr c a pháo binh, xe tăng, xe b c thép,… ọ Ch n đáp án: A Câu 18. ươ Ph Cách gi ượ c Vi l t Nam hoá và Đông D ng hoá chi n tranh( 19691973)
ị ử sgk L ch s 12, trang 206. ng pháp:
ố ộ ứ ướ ố ế i cu c kháng chi n ch ng Mĩ c u n
ố ả ố ở ượ ớ c trung Qu c ể ả ệ ệ ổ c, đ b o v T qu c , Vi t Nam ố ở ắ biên gi biên giói phía B c và quân Pôn p t i
ị sgk L ch s 11, trang 133.
ồ ạ ờ ộ ị i trong th i gian 10, trên 1 đ a bàn r ng ử i:ả Cu c kh i nghĩa H ng Khê t n t
ng pháp: ộ ỉ ở ắ ề ả ồ
ọ ọ Ch n đáp án: C Câu 19: ươ Ph i:ả Cách gi ợ ắ Sau th ng l ph i ch ng quân xâm l phía tây Nam. ọ Ch n đáp án: B Câu 20: ươ Ph ươ Cách gi ớ l n g m c 4 t nh B c Trung Kì, gây cho Pháp nhi u khó khăn…. Ch n đáp án: C
phân tích.
ng pháp: ế t:
ơ ầ ệ ế ỉ ỉ ố Vi ướ ở c t Nam đ u th k XX không đ n thu n là ch ch ng Pháp
ộ ạ
ệ ể ủ
ộ ề ề ế ướ ữ xã h i, nâng cao dân trí, dân quy n, g n li n giáo d c lòng yêu n
ố ỏ ị ủ
ở ọ ư ộ ở ườ
ở ắ ủ ạ c m ng ớ ự ự ấ ướ c m i khi n th c l c đ t n
ố ọ ạ ề ắ ạ ọ ậ ộ ng h c và đ a vào n i dung h c t p m i, tr thành trung tâm c a ấ ướ ế ớ B c Kì. Duy tân đ t n ạ ẻ i k thù.
ng pháp:
ữ ậ c thành l p trong b i c nh nh ng t
ổ ứ ợ ủ ố ả ề ị ườ ữ ệ ố ự ch c h p tác mang tính khu v c trên ng chung châu i xu t hi n ngày càng nhi u, nh ng thành công c a Kh i th tr
ế ớ ướ ổ c Đông Nam Á tìm cách liên k t v i nhau .
ng pháp:
ế ả
ế ớ ứ i th hai
ế ậ ả ệ ớ ệ ể ố
ừ
ư ế ề ướ ng v châu ộ , chính tr , văn hóa, xã h i
ướ c Tây Âu. ự ệ ng quan h kinh t ớ ướ ố c Đông Nam Á và ASEAN. Đây chính là đi m m i trong chính sách đ i
ệ ể ớ ậ ả ướ ạ ạ c.
ng pháp:
Câu 21: ươ Ph ả Gi i chi ti ẫ Phong trào yêu n ộ ạ ằ ự ấ ướ ả ẩ c, xây d ng xã h i b ng b o đ ng vũ trang mà còn đ y m nh c i cách, canh tân đ t n ự ộ ơ ả ế ti n b h n. Tiêu bi u là phong trào Duy tân c a Phan Châu Trinh, th c hi n nh ng c i ụ ề cách v kinh t c, ấ đ u tranh cho dân t c thoát kh i ách th ng tr c a ngo i xâm. Hay phong trào Đông kinh ụ nghĩa th c – m tr phong trào Duy tân ệ ơ h n, t o đi u ki n quan tr ng ch ng l ọ Ch n đáp án: D Câu 22: ươ Ph (Sgk trang 31) ượ ASEAN đ ấ ế ớ th gi Âu. => C vũ các n Câu 23: ươ Ph (Sgk trang 56) t: i chi ti Gi ạ ầ (1945 – 1952 và 1952 – 1973) Trong hai giai đo n đ u sau Chi n tranh th gi ố ề ậ ạ ủ chính sách đ i ngo i c a Nh t B n đ u t p trung trong m i quan h v i Mĩ (Bi u hi n ậ ) và các n ệ ướ ụ ể ớ Hi p c an ninh Mĩ – Nh t c th v i ắ ầ ế ậ ả h T năm 1973 đ n năm 1991, Nh t B n b t đ u th c hi n chính sách “ ị ườ ế ớ ọ Á” v i h c thuy t Phuc đa (1977), tăng c ớ v i các n ạ ủ ngo i c a Nh t B n trong giai đo n 1973 – 1991 so v i hai giai đo n tr Câu 24: ươ Ph (Sgk trang 78)
ộ ệ ế ớ ứ ấ ồ ạ i th nh t t n t ơ i hai mâu thuãn c ế t Nam sau chi n tranh th gi i:ả Xã h i Vi
ớ ư t Nam v i th c dân Pháp
ế ữ ữ ệ ớ ị
ẫ ẫ ế ệ ự th c dân i quy t hai m u thu n này. =>
ị ệ ủ ạ ố ươ
ộ ủ
ị ủ ế ớ ứ ấ ị ị
ủ ạ
ủ ớ ạ ạ ủ ạ ị ố ượ ng c a cách m ng. giai đo n này và phân hóa thành hai bô ph n: s n m i
ỉ đ i đ a ch m i là đ i t ờ ở s n cũng ra đ i ớ ề ợ ắ ự ả ố ế ặ i g n bó v i Pháp và câu k t ch t ch v i chúng nên tr thành đ i
ẽ ớ ướ ộ ậ ậ t ở ng kinh doanh đ c l p nên ít ộ s n dân t c có xu h
ố ượ ự ủ ủ ạ ủ ng dân t c và dân ch . ạ ả ư ả s n m i b n là đ i t i:ạ th c dân Pháp, đ i đ a ch và t ng c a cách m ng
ớ ứ ấ i th nh t.
phân tích
t:
ủ ộ ị
ộ
ự ượ ễ ậ Cách gi b n:ả ẫ Mâu thu n gi a nhân dân Vi ủ ẫ Mâu thu n gi a nông dân v i đ a ch phong ki n. ả ủ t Nam là gi ð Nhi m vu c a cách m ng Vi ạ ủ ng c a cách m ng. Pháp và đ a ch là đ i t ộ ộ ị ầ Tuy nhiên, sau cu c khai thác thu c đ a l n th nh t đ a ch phân hóa thành hai b ậ ph n: đai đ a ch câu k t v i Pháp, trung và tiêu đ a ch tham gia phong trào dân tôc dân ủ ố ch ch ng Pháp cho nên ch ớ ư ả ầ T ng l p t ả b n có quy n l ầ ạ . T ng l p t ủ ượ ớ ư ả ng c a cách m ng t ướ ề ộ nhi u có khuynh h ạ ị Tóm l ế ệ t Nam sau chi n tranh thê gi Vi ọ Ch n đáp án: A Câu 25: ươ ng pháp: Ph ế ả Gi i chi ti ừ ệ ả ượ c H i ngh Vécxai (1919) T vi c b n “Yêu sách c a nhân dân An Nam” không đ ế ấ ộ ị ả ố ố ậ mu n gi i phóng các dân t c thu c đ a ch p nh n, Nguy n Ái Qu c rút ra k t lu n: “ ủ ả ỉ ng c a b n thân mình ch có th trông c y vào l c l ”.
(Sgk trang 92)
ậ ể Câu 26: ng pháp: ế ươ ả t: i chi ti
ấ ạ ệ ể
ộ ể ủ
ế ư ẩ
ợ ề ề ả ả ộ ể ả ả ả ệ ệ ị ớ ề ệ ế ệ “Đ đ o ch nghĩa đ ủ ấ ề “Ru ng đ t v tay dân
(Sgk trang 128)
ng pháp: ế
ấ ợ ả ạ ấ ộ ố ế c cu c chi n đ u b t l
i vì ph i ch ng l ố ẩ ượ ượ ạ
i c 20 v n quân Trung Hoa Dân qu c cùng b n tay sai ể ủ ọ ố ự ủ ề ạ ờ ố c ta, có thêm th i gian đ c ng c chính quy n cách m ng, c ng c l c
phân tích
ứ ướ ủ t: ừ ạ ủ ươ ộ ế c c a Phan B i Châu và Phan h n ch trong ch tr ng c u n
ộ ậ ư ệ ầ ộ
: C u vi n Nh t B n đ đánh Pháp giành đ c l p dân t c => Ch a có ạ ể ậ ả ng l
ấ ủ ẻ ắ ư ạ ằ ố i cách m ng đúng đ n, ch ng Pháp b ng cách hô
ậ ả ư ng l ắ
ứ ướ ủ ủ ươ ư ậ ấ ng c u n
ạ ế ỉ ọ ầ ề
Ph Gi Phong trào 1930 1931 phát tri n nh t vào tháng 91930 t i Ngh An và Hà Tĩnh. Trong đó, tiêu bi u là cu c bi u tình c a nông dân huy n H ng Nguyên (Ngh An) ngày 129 1930. Kho ng 8000 nông dân kéo đ n huy n l v i kh u hi u qu c!”,ố “Đ đ o Nam tri u!”, “Nhà máy v tay th thuy n!”, cày!”.., Câu 27: ươ Ph ả t: i chi ti Gi ị ơ ộ ệ Hi p đ nh S b (6 3 1946) đã tránh đ ộ ẻ ề nhi u k thù cùng m t lúc, đ y đ ỏ ướ ra kh i n ượ l ng. Câu 31: ươ ng pháp: Ph ế ả i chi ti Gi ấ Xu t phát t Châu Trinh: ộ Phan B i Châu ắ ố ườ i cách m ng đúng đ n, ch a nh n rõ b n ch t c a k thù. đ ườ ố Phan Châu Trinh: Ch a có đ ớ ướ ả ng b t tay v i Pháp. hào Duy tân c i cách, xu h ộ ế ừ ữ c c a Phan B i nh ng h n ch trong ch tr => Nh v y, xu t phát t ầ ấ ự ễ Châu và Phan Châu Trinh đ u th k XX đã đ ra bài h c c n phân tích th c ti n đ t ứ ấ ươ ướ ể ề n c đ đ ra ph ợ . ng th c đ u tranh sao cho phù h p
phân tích
ng pháp: t:ế
ộ ự ộ ị ầ
ế ấ ả t c các ngành kinh t
ộ ớ ớ ộ ộ ị ầ
phân tích
ề ệ ự ệ t
ờ ả ữ ủ ườ ằ t n ng n nh m bù đ p thi i ắ 1929 1933. Đ ng th i, kh ng b dã man nh ng ng
ở ộ ướ ồ c sau cu c kh i nghĩa Yên Bái (1930).
ế ệ ự ộ ở ớ ỏ ủ ặ ậ ộ ị ầ ị thu c đ a (n i l ng chính sách cai tr ).
ng pháp:
ả ạ
ế c hai 2 h n ch này thông qua ở ộ ắ ụ ượ đ ng đã kh c ph c đ ạ c cách m ng
ị ộ ặ ị ụ ạ ế ủ ắ hai h i ngh tháng 111939 và ậ t, h i ngh tháng 51941 đã kh c ph c h n ch c a Lu n
ế ượ ị ị
ng chính tr tr ươ ị ướ ơ ữ ộ ạ ệ ẩ ạ ằ ệ c đó b ng vi c xác đ nh: ọ ờ ả ng cao h n n a ng n c gi ộ i phóng dân t c, t m gác kh u hi u cách m ng ru ng
ặ ậ ủ ợ ấ ả ặ ậ ệ ệ ậ t c các giai
t Nam là M t tr n Vi ố ậ t Minh, t p h p t ậ t Nam ch ng đ qu c, phát xít Pháp Nh t.
ố ạ ươ ụ ả ộ
ị
ế ủ ạ ữ ẩ ệ ộ i phóng
phân tích ng pháp:
ơ ộ ữ ạ ế ệ ệ
ớ ạ ị ủ ệ ể
ụ ạ ạ ố ờ ủ t Nam Dân ch ệ t Nam và ẩ t Nam chu n đ i đ u sang đ i tho i, có tác d ng: T o th i gian hòa bình đ Vi
ế
phân tích ố ữ ủ ệ ế ế ồ ị ị
ủ ỉ c.
ệ ế ờ
ề ế ị ờ ế ệ
. V i chi n d ch này, quân và dân ta đã tiêu di ế ớ ự ạ ộ
ấ ằ
ế ấ ế ậ t hoàn toàn t p đoàn c đi m ượ ạ ế ợ ủ ả ướ ả ắ ủ ệ ắ ớ ợ Câu 32: ươ Ph chi ti ầ ư ớ ố ứ v i t c Trong cu c khai thác thu c đ a l n th hai (1919 – 1929), th c dân Pháp đ u t ộ ặ ớ ể đ nhanh và quy mô l n vào t . Đây cũng chính là đi m m i, đ c ứ ấ ấ ủ ớ ể đi m l n nh t c a cu c khai thác này so v i cu c khai thác thu c đ a l n th nh t (1897 1914). Câu 33: ươ ng pháp: Ph ế ả i chi ti Gi t: ổ ề ố ả V b i c nh bùng n : ộ ặ Phong trào 1930 1931: Pháp th c hi n chính sách bóc l ố ủ ế ạ ủ h i c a kh ng ho ng kinh t yêu n Phong trào 1936 1939: Tháng 61936, chính ph M t tr n Nhân dân Pháp lên c m ộ ố ề quy n, th c hi n m t s chính sách ti n b Ch n: Aọ Câu 34: ươ phân tích Ph ạ *Trong giai đo n 1939 1945, ỉ ạ ể ướ ng ch đ o chi n l quá trình chuy n h ệ ộ h i ngh tháng 51941. Đ c bi ươ c Gi đ t.ấ Thành l p m t tr n c a riêng Vi ế ệ ớ ấ ầ c p t ng l p Vi ả ư ậ ắ => Nh v y, trong giai đo n 19391945, Đ ng C ng s n Đông D ng đã kh c ph c ủ ộ ượ ậ ươ ạ ng chính tr (101930) qua ch c m t trong nh ng h n ch c a Lu n c đ ụ ả ấ ể ậ ệ ạ ngươ t m gác kh u hi u cách m ng ru ng đ t đ t p trung cho nhi m v gi tr dân t c.ộ Ch n: Cọ Câu 35: ươ Ph ệ ủ ệ Vi c đàm phán và ký k t Hi p đ nh S b gi a đ i di n Chính ph Vi ệ ữ ộ C ng hòa v i đ i di n Chính ph Pháp (6/3/1946) Chuy n quan h gi a Vi ệ ể ừ ố ầ Pháp t ị b kháng chi n lâu dài. Câu 36: ươ ng pháp: Ph ể ữ Nh ng đi m gi ng nhau gi a chi n d ch Đi n Biên Ph (1954) và Chi n d ch H Chí Minh (1975) bao g m:ồ ế ượ ế ế ậ + Đ u là 2 tr n quy t chi n chi n l ị ế ủ chi n d ch ti n công quy mô l n nh t đ n th i đi m lúc Chi n d ch Đi n Biên Ph ấ ị b y gi ấ ủ phòng ng m nh nh t c a quân đ i Pháp trong chi n tranh xâm l ỹ các t ế chi n d ch Đi n Biên Ph cùng v i các th ng l ế ượ ộ c, là đ nh cao c a 2 cu c ti n công chi n l ể ớ ứ ể ươ c Đông D ng, mà ắ Th ng l i c a ườ ng c n ướ ng lĩnh Pháp, M cho r ng, đó là “pháo đài b t kh xâm ph m”. ị i trên kh p các chi n tr c và
ị ế ồ ế ị ế
ị ố ấ ặ ự ế
ố ạ ấ ộ ỹ ứ ướ ế ế ị ạ ư
ế ề ứ
ấ ả ế T t c cho ti n tuy n, t ứ ấ ấ ả ể t c đ ọ ự ủ và “T p trung đ n m c cao nh t m i l c
ế ị ệ ấ ậ ế ị c t p trung l c l ắ ” (Chi n d ch ậ ồ ậ Chi n d ch H Chí Minh
ị ề ủ ộ ươ ế ). ấ ủ ế ộ
ế ả ộ i phóng dân t c.
phân tích
ng pháp: ạ ề ễ ạ ả ậ ố
ộ ề ừ ễ ệ ố ụ ể t Nam. C th , ngay t
ự ả ố
ậ ở ạ ố ụ ề ườ ệ t Nam. Ng
ể ự ế ộ ả i phóng dân t c cho nhân dân Vi ầ ớ ố ọ ộ ượ ạ
ổ ứ ự ả ộ ch c nhân dân”
ọ ươ ạ toàn Đông D ng trong giai đo n Đông Xuân 1953 1954 đã giáng đòn quy t đ nh vào ý ớ ượ ủ c c a th c dân Pháp. chí xâm l Chi n d ch H Chí Minh là chi n d ch ti n công l n ạ ử ấ ế ượ ế ậ c vĩ đ i nh t trong l ch s đ u tranh ch ng gi c ngo i nh t, tr n quy t chi n chi n l ủ ộ ế ợ ắ xâm c a dân t c ta đ i th ng l c đ n i, đã đ a cu c kháng chi n ch ng M , c u n ợ ắ th ng l i hoàn toàn. ề ượ ậ ự ượ ế + Đ u đ ng đ n m c cao nh t: “ ế ệ chi n th ng Đi n Biên Ph ) ượ ấ ỹ ng ti n v t ch t k thu t” ( ng và ph l ế ả + C hai chi n d ch d u do ta ch đ ng ti n công và mang tính ch t c a cu c chi n tranh nhân dân, chi n tranh gi ọ Ch n đáp án: C Câu 37: ươ Ph ự ế giai đo n 1924 – 1927, Nguy n Ái Qu c đã tr c ti p truy n bá lí lu n cách m ng gi i phóng dân t c v Vi năm cu i năm 1924, Nguy n Ái Qu c đã ổ ề v Qu ng Châu (Trung Qu c) đ tr c ti p tuyên truy n, giáo d c lí lu n, xây d ng t ấ ứ ớ i m các l p hu n ch c cách m ng gi ở ề ạ ệ ạ c đào t o sau đó đã tr v luy n đào t o cán b cách m ng và ph n l n s h c viên đ ể ậ ề ướ Gây d ng và phát tri n i phóng dân t c và t c “truy n bá lí lu n gi n ố . ộ ộ đ i ngũ cán b nòng c t. Ch n đáp án:B
phân tích
ng pháp: ế t: i chi ti
ấ ả i phóng
ỏ ệ ạ ậ ổ ế ộ vi c gi ờ i th i. ố t Nam kh i ách th ng tr c a Pháp, l
ộ ạ ả ộ ằ t đ ch đ phong ki n l ạ ể ệ ở ệ ế ỗ i phóng dân t c b ng b o
ộ ộ ậ ổ ự
ấ ủ ể
ạ ế ổ ế ộ i
ộ ữ ụ ụ ủ
ề ệ ế ả ủ ầ ầ ụ ủ ệ ấ ế
ở ệ ể vi c đoàn k t toàn
ấ
ủ ạ
ấ ượ ề c đ ra t ạ ộ ộ ổ ị ề ạ ừ ươ ụ ể ế ớ ư ả s n dân quy n cách m ng và th đ a cách m ng đ ti n t ặ ậ C ng lĩnh chính tr đ u i xã h i c ng s n”.
phân tích
i chi ti
t: ượ ở ầ ủ ế ọ ơ i thu đông năm 1950 c a quân
ớ c ch n là n i m đ u chi n d ch Biên gi ế ể ộ ủ ủ ắ ị ị t Nam, vì đó là v trí có th đ t phá, chia c t tuy n phòng th c a quân Pháp.
phân tích
ng pháp: ế Câu 38: ươ Ph ả Gi ộ ủ Đáp án A: tính ch t dân t c c a cách m ng tháng Tám th hi n ị ủ Vi ạ Đáp án B: cách m ng tháng Tám là cu c cách m ng gi ự l c, đánh đ th c dân Pháp, giành đ c l p dân t c. ở ạ không mang tính ch t dân ch đi n hình b i Đáp án C: cách m ng tháng Tám ả ả ố i phóng dân t c. Gi nhi m v c a cách m ng là đánh đ đ qu c và phong ki n, gi ể ệ ệ quy t nhi m v dân ch cũng th hi n tính dân t c nh ng nhi m v dân ch không ả ả i quy t. ph i là v n đ hàng đ u c n ph i gi ế ạ ủ Đáp án D: tính nhân dân c a cách m ng tháng Tám th hiên ệ ặ ậ ộ ố t dân cũng đ u tranh ch ng Pháp trog m t m t tr n đ u tranh chung (M t tr n Vi ị ầ Minh), m c tiêu c a cách m ng tháng Tám đã d ả tiên: “t ọ Ch n đáp án: c Câu 39: ươ Ph ng pháp: ế ả Gi Đông Khê đ ệ dân Vi Ch n: Dọ Câu 40: ươ Ph ả Gi i chi ti t:
ở ạ ề ể
ể ự ủ ạ
ị ế ợ
ữ mi n Nam, Đ ng ta đã kiên đ nh ớ ở ng vũ trang (LLVT); k t h p kh i nghĩa v i chi n tranh cách ổ ậ k t h p gi a ti n công và n i d y, n i d y và ti n công ả ị ơ ả ự ượ ng c b n: l c ế ớ ạ ớ ỉ đ t t
ợ ắ
ầ ệ ượ ế ộ ự ượ ữ ế ế ứ i đ nh ờ ổ ậ ổ ặ ả ộ
ế ế ế ng đ ch, k t thúc chi n tranh trong th i gian ự ủ ộ ộ ự ế ợ ệ ự c th c hi n h t s c ch t ch , hi u qu trong su t cu c T ng ti n ữ ủ ự ố ằ ự ủ ộ ộ ủ ự ữ ế ậ ổ ậ ạ ị i nh t. S k t h p gi a ti n công quân s c a b đ i ch l c và n i d y ế ẽ c. Nh ng đòn ti n công quân s c a b đ i ch l c, b ng nh ng tr n
ủ ầ ớ
ớ ị ng l n và gây cho chúng hoang
ự ủ ị ề ạ ệ ỗ ợ ị ủ
ẳ ự ượ t, làm tan rã l c l ẩ ự ượ t đ đã t o đi u ki n h tr , thúc đ y l c l ươ ệ ẹ ủ ị ở ị ầ ề ộ đ a ph ổ ủ ự
ừ ế ề ầ
ạ
ạ ự ủ ị ị ậ ợ ậ ộ ộ ự ượ ữ
ủ ế ủ ậ ộ ế ổ
ộ Đ hoàn thành cách m ng dân t c dân ch nhân dân ạ ậ ụ ạ ự và v n d ng sáng t o quan đi m cách m ng b o l c, v i hai l c l ự ượ ượ ng chính tr và l c l l ế ợ ạ m ng. Trong đó, cao, đánh b i và làm tan rã toàn b l c l ấ ng n, có l ủ c a qu n chúng đ ế ượ công chi n l ồ ệ đánh hi p đ ng binh ch ng quy mô l n, đánh th ng vào các thành th , trung tâm đ u não, ứ căn c quân s c a đ ch; tiêu di ộ ộ ng chính tr c a qu n chúng n i mang t ơ ở ể ậ ậ d y, đ p tan b máy kìm k p c a đ ch ng, c s đ giành quy n làm ch . S ạ ẽ ủ ổ ậ nông thôn đ n thành n i d y m nh m c a qu n chúng nhân dân trên nhi u đ a bàn t ị ớ ủ ự ả ề ứ ề th , v i nhi u hình th c phong phú, linh ho t đã t o thu n l i cho b đ i ch l c c v ế ự ể ự th , l c đ nhanh chóng đ p tan s kháng c c a đ ch, t p trung l c l ng vào nh ng ụ m c tiêu ch y u c a cu c T ng ti n công. ọ Ch n đáp án: C