Trang 1/4.Mã đề 103
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG ĐỀ THI TH THPT LN 1-NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: SINH HC MÃ ĐỀ 103
( 40 câu trc nghim, thi gian làm bài: 50 phút)
Câu 81. Cho các thông tin bảng dưới đây:
Bậc dinh dưỡng
Năng suất sinh hc
Cp 1
2,2×106 calo
Cp 2
1,1×104 calo
Cp 3
1,25×103 calo
Cp 4
0,5×102 calo
Hiu sut sinh thái gia bc dinh dưỡng cp 2 so vi bậc dinh dưỡng cp 1 và gia bậc dinh dưỡng cp 4 so vi
bậc dinh dưỡng cp 3 lần lượt là:
A. 0,5% và 5%. B. 2% và 2,5%. C. 0,5% và 4%. D. 0,5% và 0,4%.
Câu 82. mt loài thc vật, alen A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy định hoa trng. Cho lai cây
t bi AAaa với cây lưỡng bi d hp t thu được F1.Biết rng các cây t bi gim phân to ra các loi giao t
2n có kh năng sinh sản bình thường. T l cây hoa đỏ không thun chng F1
A. 5/6. B. 3/4. C. 2/3. D. 11/12.
Câu 83. Trong h sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây có vai trò truyền năng lượng t môi trường vô sinh vào
qun xã sinh vt?A. Sinh vt tiêu th bc 1. B. Sinh vt phân gii.
C. Sinh vt tiêu th bc 2. D. Sinh vt sn xut.
Câu 84. Gi s mt chui thức ăn trong qun sinh vật được t bằng đồ sau: C Sâu o
→ H. Trong chui thức ăn này, sinh vật tiêu th bc hai là
A. gà. B. cáo. C. h. D. th.
Câu 85. mt loài thc vật, alen A quy định thân cao tri hoàn toàn so với alen a quy định thân thp, alen B
quy định qu đỏ tri hoàn toàn so với alen b quy định qu vàng. Cho cây thân cao, qu đỏ giao phn vi cây thân
cao, qu đỏ (P), trong tng s các cây thu được F1, s cây có kiu hình thân thp, qu vàng chiếm t l 1%. Biết
rng không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, t l kiu hình thân cao, qu đỏ có kiểu gen đồng hp t v c hai
cp gen nói trên F1 là:A. 59%. B. 66%. C. 1%. D. 51%.
Câu 86. Kiu quan hth xy ra gia 2 loài cá cùng sng trong mt h c và có cùng thức ăn là quan hệ
A. c chế - cm nhim. B. kí sinh. C. vật ăn thịt và con mi. D. cnh tranh.
Câu 87. Bnh mù màu, máu khó đông ở người di truyn
A. độc lp vi gii tính. B. thng theo b.
C. liên kết vi gii tính. D. theo dòng m.
Câu 88. Muốn năng suất vượt gii hn ca ging hin có ta phải chú ý đến vic
A. Ci to điu kiện môi trường sng. B. Ci tiến ging vt nuôi, cây trng.
C. Tăng cường chế độ thc ăn, phân bón. D. Ci tiến kĩ thuật sn xut.
Câu 89. Khi trong mt sinh cnh cùng tn ti nhiu loài gn nhau v ngun gc và có chung ngun sng thì s
cnh tranh gia các loài s
A. làm tăng thêm nguồn sng trong sinh cnh. B. làm gia tăng số ng cá th ca mi loài.
C. làm cho các loài này đều b tiêu dit. D. làm cho chúng có xu hướng phân li sinh thái.
Câu 90. Cho các bnh, tt và hi chng di truyn sau đây người
(1) Bnh phêninkêto niu. (2) Bnh ung thư máu.
(3) Tt có túm lông vành tai. (4) Hi chng Đao.
(5) Hi chng Tơcnơ. (6) Bnh máu khó đông.
Bnh, tt và hi chng di truyn có th gp c nam và n là:
A. (1), (2), (5). B. (2), (3), (4), (6). C. (3), (4), (5), (6). D. (1), (2), (4), (6).
Câu 91. người, bnh Q do mt alen ln nm trên nhim sc th thường quy định, alen trội tương ứng quy định
không b bnh. Một người ph n có em trai b bnh Q ly một người chng có ông ni và bà ngoi đều b bnh
Trang 2/4.Mã đề 103
Q. Biết rằng không phát sinh đột biến mi và trong c hai gia đình trên không còn ai khác bị bnh này. Xác sut
sinh con đầu lòng b bnh Q ca cp v chng này
A. 1/9. B. 3/4. C. 8/9. D. 1/3.
Câu 92. Nm và vi khuẩn lam trong địa y có mi quan h
A. cnh tranh. B. cng sinh. C. ký sinh. D. hi sinh.
Câu 93.B ba đối (anticôđon) ca tARN vn chuyn axit amin mêtiônin
A. 5'XAU3'. B. 3'AUG5'. C. 3'XAU5'. D. 5'AUG3'.
Câu 94. Kiu gen ca chép không vy Aa, chép có vy aa. Kiu gen AA làm trng không n. Tính
theo thuyết, phép lai gia các chép không vy s cho t l kiu hình đời con
A. 3 chép không vy : l chép có vy. B. l chép không vy : 2 chép có vy.
C. 2 chép không vy : l chép có vy. D. 100% chép không vy.
Câu 95. rui giấm, alen A quy định thân xám tri hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định
cánh dài tri hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh đu nm
trên mt nhim sc th thường. Alen D quy định mắt đỏ tri hoàn toàn so với alen d quy định mt trng nm trên
đoạn không tương đồng ca nhim sc th gii tính X. Cho giao phi rui cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ vi rui
đực thân xám, cánh dài, mắt đỏ (P), trong tng s các ruồi thu được F1, rui có kiểu hình thân đen, cánh cụt,
mt trng chiếm t l 2,5%. Biết rng không xảy đột biến, tính theo lí thuyết, t l kiu hình thân xám, cánh dài,
mắt đỏ F1 là:A. 30,0% B. 7,5% C. 60,0% D. 45,0%
Câu 96. ngô, b nhim sc th 2n = 20. Có th d đoán s lượng nhim sc th đơn trong mt tế bào ca th
ba đang kì sau ca quá trình nguyên phân
A. 60. B. 42. C. 20. D. 22.
Câu 97. Gi s có mt ging lúa có gen A gây bnh vàng lùn. Để to th đột biến mang kiu gen aa có kh năng
kháng bệnh trên, người ta thc hiện các bước sau:
(1). X lí ht ging bng tia phóng x để gây đột biến ri gieo ht mc cây.
(2). Chn lc các cây có kh năng kháng bệnh.
(3). Cho các cây con nhim tác nhân gây bnh.
(4). Cho các cây kháng bnh lai vi nhau hoc cho t th phn đ to dòng thun.
Quy trình to ging theo th t:
A. (1),(3),(2),(4) B. (2),(3),(4),(1). C. (1),(3),(4),(2). D. (1),(2),(3),(4).
Câu 98. Cho biết gen mã hóa cùng mt loi enzim mt s loài ch khác nhau trình t nuclêôtit sau đây:
Loài
Trình t nuclêôtit khác nhau của gen mã hóa enzim đang xét
Loài A
X A G G T X A G T T
Loài B
X X G G T X A G G T
Loài C
X A G G A X A T T T
Loài D
X X G G T X A A G T
Phân tích bng d liu trên, có th d đoán v mi quan h h hàng gia các loài trên là
A. B và D là hai loài có mi quan h h hàng gần gũi nhất, B và C là hai loài có mi quan h xa nhau nht.
B. A và B là hai loài có mi quan h h hàng gần gũi nht, C và D là hai loài có mi quan h xa nhau nht.
C. A và C là hai loài có mi quan h h hàng gần gũi nhất, B và D là hai loài có mi quan h xa nhau nht.
D. A và D là hai loài có mi quan h h hàng gần gũi nhất, B và C là hai loài có mi quan h xa nhau nht.
Câu 99. Trong các mc cu trúc siêu hin vi của NST điển hình sinh vt nhân thc, mc cấu trúc nào sau đây
có đường kính 30 nm? A. Si nhim sc (si cht nhim sc). B. Sợi cơ bản.
C. Vùng xếp cun (siêu xon). D. Crômatit.
Câu 100. Giải thích nào dưới đây không hp lí v s thất thoát năng lượng rt ln qua mi bậc dinh dưỡng?
A. Mt phần năng lượng mt qua cht thải (phân, nước tiu...).
B. Phn lớn năng lượng b tiêu hao qua hô hp, to nhiệt cho cơ thể.
C. Mt phần năng lượng mt qua các phần rơi rụng (lá rng, xác lt...).
Trang 3/4.Mã đề 103
D. Phn lớn năng lượng được tích vào sinh khi.
Câu 101. Khong thi gian sng có th đạt ti ca mt cá th tính t lúc cá th được sinh ra cho đến khi nó chết
do già được gi là:
A. Tui sinh lí. B. Tui trung bình. C. Tui sinh thái. D. Tui qun th.
Câu 102. So với đột biến nhim sc th thì đột biến gen là ngun nguyên liệu sơ cấp ch yếu ca tiến hóa vì
A. đột biến gen ph biến hơn đột biến nhim sc th và ít nh hưởng đến sc sng, s sinh sn của cơ thể
sinh vt.
B. đa số đột biến gen là có hi, vì vy chn lc t nhiên s loi b chúng nhanh chóng, ch gi lại các đột
biến có li.
C. các alen đột biến thường trng thái ln và trng thái d hp, chn lc t nhiên tác động trc tiếp vào
kiểu gen do đó tần s ca gen ln có hại không thay đổi qua các thế h.
D. alen đột biến có li hay có hi không ph thuc vào t hợp gen và môi trường sng, vì vy chn lc t
nhiên vẫn tích lũy các gen đột biến qua các thế h.
Câu 103. rui giấm, gen quy định màu mt nm vùng không tương đồng trên nhim sc th gii tính X; alen
A quy định mắt đỏ tri hoàn toàn so với alen a quy định mt trng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đi
con có tt c các ruồi đực đều mắt đỏ?
A. XAXA × XaY. B. XAXa × XAY. C. XaXa × XAY. D. XAXa × XaY.
Câu 104. Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hóa được c nh các vi sinh vt sng trong d c. Các
con chim sáo đang tìm ăn các con rận sng trên da bò. Khi nói v quan h gia các sinh vt trên, phát biu nào
sau đây đúng?
A. Quan h gia bò và vi sinh vt là quan h cng sinh.
B. Quan h gia chim sáo và rn là quan h hi sinh.
C. Quan h gia rn và bò là quan h sinh vật này ăn sinh vật khác.
D. Quan h gia vi sinh vt và rn là quan h cnh tranh.
Câu 105. sinh vt nhân thc ,nguyên tc b sung gia A - T ; G - X ngược li th hin trong cu trúc phân
t và quá trình nào sau đây ?
(1) Phân t ADN mch kép. (2) Qúa trình tái bn ADN.
(3) Phân t mARN. (4) Phân t tARN
(5)Qúa trình phiên mã. (6) Qúa trình dch mã.
A. (1), (5). B. (2), (3), (4), (6). C. (1), (2). D. (3), (4), (5).
Câu 106. một thể ng bi, xét 3 cp gen d hợp Aa, Bb, Dd trong đó cặp Bb Dd cùng nm trên cp
NST s 2. Gi s trong quá trình quá trình gim phân to ra giao t Abd vi t l 11%, có my phát biu dưi đây
phù hp vi d kin trên ?
(1) Qúa trình gim phân có xảy ra trao đổi chéo vi tn s 22%.
(2) T l giao t có 3 alen tri chiếm 14%.
(3) Trong cp s 2, NST cha alen B và D, NST còn li cha alen b và d.
(4)Khi lai cơ thể trên với 1 cơ thể khác bt kì, s ợng con lai có đồng thi các cp alen bb và dd tối đa là 11%.
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3
Câu 107. mt loài thc vt, xét một gen có 2 alen, alen A quy định hoa đỏ tri hoàn toàn so vi alen a quy
định hoa trng. Thế h xut phát (P) ca mt qun th thuc loài này có t l kiểu hình 9 cây hoa đỏ : 1 cây hoa
trng. Sau 3 thế h t th phn, F3 cây có kiu gen d hp chiếm t l 7,5%. Theo lí thuyết, cu trúc di truyn
ca qun th này thế h P
A. 0,3AA + 0,6Aa +0,1aa = 1 B. 0,7AA + 0,2Aa +0,1aa = 1
C. 0,1AA + 0,6Aa +0,3aa = 1 D. 0,6AA + 0,3Aa +0,1aa = 1
Câu 108. Để chn to các ging cây trng ly thân, lá, r có năng suất cao, trong chn giống người ta thường s
dụng phương pháp gây đột biến
A. mất đoạn. B. chuyn đon. C. d bi. D. đa bội.
Trang 4/4.Mã đề 103
Câu 109. Hiện tượng giao phi gn không to ra kết qu nào sau đây?
A. tạo ưu thế lai. B. t l th đồng hp tăng, th d hp gim.
C. to ra dòng thun. D. hiện tượng thoái hoá.
Câu 110. Khi nói v thành phn hu sinh ca h sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thc vt là nhóm sinh vt duy nht có kh năng tổng hp cht hữu cơ từ chất vô cơ.
B. Tt c các loài vi khun đu là sinh vt phân gii, chúng có vai trò phân gii các cht hữu cơ thành các
chất vô cơ.
C. Nm là mt nhóm sinh vt có kh năng phân giải các cht hữu cơ thành các chất vô cơ.
D. Sinh vt tiêu th gồm các động vật ăn thực vật, động vật ăn động vt và các vi khun.
Câu 111. Mt qun th có cu trúc di truyn 0,5AA: 0,5Aa. Nếu biết alen A là tri không hoàn toàn so vi alen
a thì t l cá th mang kiu hình ln ca qun th nói trên khi đạt trng thái cân bng là:
A. 37,5%. B. 0%. C. 6,25%. D. 56,25%.
Câu 112. Xét mt qun th có 2 alen (A, a). Qun th khởi đầu có s cá th tương ứng vi tng loi kiu gen là:
65AA: 26Aa: 169aa. Tn s tương đối ca mi alen trong qun th này là:
A. A = 0,30 ; a = 0,70 B. A = 0,25 ; a = 0,75
C. A = 0,50 ; a = 0,50 D. A = 0,35 ; a = 0,65
Câu 113. Hoá chất gây đột biến nhân to 5-Brôm uraxin (5BU) thường gây đột biến gen dng
A. thay thế cp A-T bng cp G-X. B. thay thế cp A-T bng cp T-A.
C. thay thế cp G-X bng cp A-T. D. thay thế cp G-X bng cp X-G.
Câu 114. Theo quan nim tiến hóa hiện đại, chn lc t nhiên tác động trc tiếp lên
A. kiu hình. B. alen. C. gen. D. kiu gen.
Câu 115. Nhân t nào sau đây góp phần duy trì s khác bit v tn s alen và thành phn kiu gen gia các qun
th? A. Cách li địa lí. B. Đt biến.
C. Chn lc t nhiên. D. Giao phi không ngu nhiên.
Câu 116. Mt gen có 4800 liên kết hiđrô và có tỉ l A/G = 1/2, b đột biến thành alen mi có 4801 liên kết hiđrô
và có khối lượng 108.104 đvC. Số nuclêôtit mi loi của gen sau đột biến là:
A. T = A = 601, G = X = 1199. B. A = T = 600, G = X = 1200.
C. T = A = 598, G = X = 1202. D. T = A = 599, G = X = 1201.
Câu 117. Cho sơ đồ ph h sau:
Sơ đồ ph h trên mô t s di truyn ca mt bnh
người do mt trong hai alen ca một gen quy định. Biết
rng không xảy ra đột biến tt c các cá th trong ph
h. Xác suất để cp v chng thế h III sinh ra đứa con
gái b mc bnh trên là
A. 1/8. B. 1/3. C.1/6. D. 1/4.
Câu 118. Theo Đacuyn, Chọn lc là quá trình gm 2 mặt được tiến hành song song gm:
A. Đào thải tính trng bt li, tích lu tính trạng cơ lợi.
B. Đào thải cá th kém thích nghi, tích lu cá th thích nghi.
C. Đào thải biến d có hi, tích lu biến d có li.
D. Sàng lc biến d có hi và có li.
Câu 119. Trong thc nghiệm để 1 qun th có th hình thành loài mới người ta cn có nhng bin pháp tác động
để
A. tăng tuổi th ca các cá th trong qun th. B. biến đi tn s alen và thành phn kiu gen.
C. tăng số ng cá th. D. không làm thay đi tn s alen và thành phn kiu gen.
Câu 120. Để xác định mt tính trng do gen trong nhân hay gen trong tế bào chất quy định, người ta thường tiến
hành:A. lai khác dòng. B. lai thun nghch. C. lai xa. D. lai phân tích.
--------------Hết--------------
Trang 5/4.Mã đề 103
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TH THPT QUC GIA LN 1-M HỌC 2021-2022
MÔN SINH HC
Đáp án
MÃ ĐỀ
103
MÃ ĐỀ
205
MÃ ĐỀ
458
MÃ ĐỀ
520
MÃ ĐỀ
637
MÃ ĐỀ
725
MÃ ĐỀ
815
Câu 81
C
B
B
A
A
C
D
Câu 82
A
D
C
A
C
A
C
Câu 83
D
C
D
B
D
D
A
Câu 84
A
D
B
C
A
C
B
Câu 85
C
C
D
A
C
D
C
Câu 86
D
D
C
C
C
A
D
Câu 87
C
A
B
C
D
B
A
Câu 88
B
A
B
A
C
D
B
Câu 89
D
B
C
B
D
C
A
Câu 90
D
B
A
B
D
D
A
Câu 91
A
A
B
A
B
C
D
Câu 92
B
A
B
A
D
A
B
Câu 93
A
B
A
C
B
B
B
Câu 94
C
A
B
B
C
C
A
Câu 95
D
C
B
C
A
D
C
Câu 96
B
A
B
C
D
C
B
Câu 97
A
C
B
B
A
A
A
Câu 98
A
C
C
D
A
A
C
Câu 99
A
C
D
B
D
C
A
Câu 100
D
C
A
C
B
D
B
Câu 101
A
D
B
D
B
B
C
Câu 102
A
D
B
C
C
B
B
Câu 103
A
C
B
B
B
D
C
Câu 104
A
C
A
D
A
C
C
Câu 105
C
C
B
B
C
A
A
Câu 106
B
B
C
A
A
A
B
Câu 107
A
D
D
D
C
D
C
Câu 108
D
B
C
D
A
C
B
Câu 109
A
C
D
C
B
A
D
Câu 110
C
A
C
D
B
D
C
Câu 111
C
C
A
B
B
C
A
Câu 112
A
D
B
A
D
C
A
Câu 113
A
C
A
A
C
D
C
Câu 114
A
C
D
B
D
B
B
Câu 115
A
A
C
A
D
B
A
Câu 116
D
C
B
A
B
C
B
Câu 117
C
B
D
A
C
D
D
Câu 118
C
D
D
C
A
D
D