SỞ GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC THUẬN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2016-2017 MÔN: SINH HỌC - LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề 132 Họ, tên thí sinh............................................................................. Số báo danh..................................................................................
Câu 1: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Cá thể có kiểu gen AaBbdd giảm phân bình thường có thể tạo ra A. 8 loại giao tử B. 4 loại giao tử C. 2 loại giao tử D. 16 loại giao tử
Câu 2: Một gen ban đầu gồm 2398 liên kết photphodieste, có A = 2G, do đột biến thêm đoạn (có 230 liên kết hydro và 40 A). Gen đột biến có: A. G = X = 250, A = T = 440 C. G = X = 450, A = T = 840 B. G = X = 455, A = T = 840 D. G = X = 255, A = T = 440
Câu 3: Mức cấu trúc xoắn của nhiễm sắc thể có đường kính 30nm là: B. Sợi ADN. A. Sợi cơ bản. C. Sợi chất nhiễm sắc. D. Cromatit
Câu 4: Thể lệch bội là sinh vật có
A. Bộ NST gồm 2 bộ NST khác loài nhau C. Bộ NST tăng lên theo bội số bộ đơn bội B. Thay đổi số NST ở mọi cặp tương đồng D. Thay đổi số NST ở một vài cặp NST tương đồng
Câu 5: Trong quá trinh tự nhân đôi của ADN, để khởi đầu quá trình tổng hợp một mạch bổ sung mới bao giờ cũng phải có sự tham gia của enzim ARN polimeraza để tổng hợp một đoạn mồi . Đoạn mồi đó là một đoạn A. ADN B. ARN C. Cácbua hidro D. Polipeptit
Câu 6: Cho A qui định cây cao, a qui định cây thấp, B qui định quả đỏ, b qui định quả vàng. Cặp gen này nằm trên một NST cách nhau 20 cM .Cho D qui định chua, d qui định ngọt, H qui định quả dài, h qui định quả bầu, cặp gen này nằm trên một NST khác và cách nhau 10 cM.
Lai P:Ab/aB,DH/dh x ab/ab, dh/dh F1 cây thấp, vàng, ngọt bầu chiếm tỉ lệ là : A. 4,5% D. 9% C. 8% B. 2%
Câu 7: Dạng đột biến nào sau đây chỉ làm thay đổi hình thái của NST và trật tự sắp xếp các gen chứ không làm thay đổi số lượng gen có trên NST.
A. Đột biến mất, hoặc thêm hoặc thay thế một cặp nuclêôtít ở trên gen B. Đột biến lặp đoạn và đột biến mất đoạn NST C. Đột biến đảo đoạn qua tâm động và chuyển đoạn trên một NST D. Đột biến chuyển đoạn tương hổ và đột biến đảo đoạn NST
Câu 8: Điểm khác biệt trong cấu trúc gen của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực là
A. Gen của sinh sơ có dạng vòng còn sinh vật nhân thực dạng mạch thẳng B. Gen của sinh vật nhân thực và sinh vật nhân sơ không khác gì nhau C. Gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hoá liên tục còn sinh vật nhân thực có vùng mã hoá không liên tục D. Gen của sinh vật nhân sơ luôn gối lên nhau còn gen của sinh vật nhân thực không gối lên nhau
Câu 9: sự di truyền của 2 cặp tính trạng được quy định bởi 2 cặp gen và di truyền trội hoàn toàn. Nếu F1 có tỷ lệ kiểu hình 7A-B- : 5A-bb : 1aaB- : 3aabb thì kiểu gen của P và tần số hoán vị gen là
; hoán vị 1bên với f = 25% ; f = 25%
AB A. ab Ab C. aB
AB x ab Ab x aB
AB B. ab Ab D. aB
Ab x ab Ab x ab
; f = 8,65% ; f = 37,5%
C. 189/256 D. 141/256 B. 165/256
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Câu 10: 2 Bệnh u xơ nang ở người do đột biến gen lặn trên NST thường. Vợ và chồng đều bình thường nhưng con trai đầu lòng của họ bị bệnh này.Xác suất để họ sinh 3 người con có cả trai, gái và ít nhất có một người không bị bệnh A.126/256
Câu 11: Ở một loài thực vật cặp NST số 1 chứa cặp gen Aa; cặp NST số 3 chứa cặp gen Bb .Nếu ở một số tế bào, cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân 2, cặp NST số 3 phân li bình thường thì cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân sẽ tạo ra các giao tử có kiểu gen.
A. AAb, aab , b. C. AAb, aab, b, Ab, ab. B. AAbb, aabb , Ab , ab . D. AAb, aab, Ab, ab.
Câu 12: Một đứa trẻ sinh ra được xác định bị hội chứng Đao. Phát biểu nào sau đây chắc chắn là đúng?
A. Bố đã bị đột biến trong quá trình tạo giao tử. B. Tế bào sinh dưỡng của đứa trẻ nói trên có chứa 47 nhiễm sắc thể. C. Đứa trẻ nói trên là thể dị bội một nhiễm D. Đột biến xảy ra trong quá trình giảm phân của mẹ
Câu 13: Mạch đơn thứ nhất của gen có tỉ lệ A:T:G:X lần lượt phân chia theo tỉ lệ 25%:35%:30%:10%. Tỉ lệ % từng loại nu của gen sẽ là : A. A=T=30%, G=X=20% ; C. A=T=40%, G=X=10% ; B. A=T=20%, G=X=30% ; D. A=T=10%, G=X=40% ;
Câu 14: Nếu cho cây có kiểu gen AaBb tự thụ phấn thì xác suất thu được ít nhất 1 cây có kiểu hình trội của một hoặc hai gen là bao nhiêu: A. 75,25% B. 83,75% C. 63,5% D. 93,75%
Câu 15: Một tế bào có kiểu gen AB/abDd khi giảm phân bình thường thực tế cho mấy loại tinh trùng? A. 1 C. 8 D. 4 B. 2 Câu 16: Câu nào sau đây đúng?
1. Trong BDTH, VCDT không bị biến đổi mà chỉ tổ hợp lại còn trong đột biến có sự thay đổi VCDT. 2 . Các BDTH luôn luôn xuất hiện ở thế hệ sau còn đột biến có thể xuất hiện ngay trong đời cá thể. 3 .Các BDTH là nguồn nguyên liệu quan trong cung cấp cho chọn giống và tiến hoá còn đột biến vì ảnh hưởng đến sức sống sinh vật nên vai trò kém quan trọng hơn`.
4 . BDTH có thể định hướng được, còn các đột biến tự nhiên thường xuất hiện ngẫu nhiên, vô hướng. Câu trả lời: A. 1,2,3 D. 1,2 , 3,4
C. 1,2 , 4 B. 1,2 Câu 17: Quá trình nào sau đây không tạo ra các biến dị tổ hợp.
A. Giảm phân B. Nguyên phân C. Tiếp hợp trao đổi chéo ở kì đầu của giảm phân 1. D. Thụ tinh.
Câu 18: Để tổng hợp 1 phân tử protein hoàn chỉnh có 498 aa thì gen tương ứng có chiều dài là A. 4808A0 B. 2468,4A0 C. 2448A0 D. 5100A0
Câu 19: 3 cặp gen dị hợpAaBbDd nằm trên 2 cặpNST thường, trong đó 2 cặp Aa, Bb liên kết trên 1 cặp NST. Cho F1 x F1 tạo ra F2 có kiểu hình mang 3 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 4%. Biết mỗi tính trạng do 1 gen quy định, trội hoàn toàn, hoán vị gen ở 2 bên F1 như nhau. Tỉ lệ kiểu hình mang 3 tính trạng trội ở F2 là: A. 16,5% B. 49,5% C. 66,0% D. 54,0%
Câu 20: Nhóm côđon nào sau đây mà mỗi loại côđon chỉ mã hoá duy nhất một loạiaxit amin? D. AUG,UGG A. AUA,UGG C. UAA,UAG B. UUG,AUG
Câu 21: Đặc điểm nào sau đây của mã di truyền là sai ?
A. Mã di truyền mang tính thoái hóa. B. Mã di truyền có tính đặc hiệu C. Mã di truyền được đọc từ 1 điểm xác định theo từng bộ ba nucleotit D. Mã di truyền có tính đặc thù riêng cho từng loài.
Câu 22: Noãn bình thường của một loài cây hạt kín có 12 nhiễm sắc thể đơn.Hợp tử đã thụ tinh của loài này, người ta đếm được 25 nhiễm sắc thể đơn ở trạng thái chưa tự nhân đôi.Bộ nhiễm sắc thể của hợp tử đó thuộc dạng đột biến nào ? A. 2n + 2 B. 2n – 1 C. 2n + 1 D. 2n + 2 + 2
Câu 23: Trình tự bắt đầu của một ARN là 5’AUG -UAX-GUU…3’. Gen tổng hợp ARN có trình tự là
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
A. 5’TAX-AGT-XAA3’- 3’ATG-TXA-GTT5’ C. 5’UAX-AGU-XAA3,- 3’AUG-UXA-GUU5’ B. 3’TAX-ATG-XAA5’ -5’ATG-TAX-GTT3’ D. 3’UAX-AGU-XAA5’-5’ATG-UXA-GUU3’
Câu 24: Nguyên nhân gây ra thiếu máu, hồng cầu hình liềm
A. Xảy ra do đột biến mất đoạn NST C. Đột biến sinh dưỡng B. Do đột biến gen trên NST thường D. Do đột biến giao tử
Câu 25: Phương pháp chủ yếu được sử dụng hiện nay để gây đột biến tạo thể đa bội là
A. Dùng consixin nồng độ 0,1-0,2% B. Xử lý trực tiếp hoá chất lên mô cá thể muốn gây đột biến C. Sử dụng 5BU, MMS, NMU D. Chiếu xạ trực tiếp với liều lượng và thời gian thích hợp
Câu 26: Một thể khảm xuất hiện trên cây lưỡng bội do:
A. Một hay một số tế bào sinh dưỡng bị đột biến đa bội B. Tế bào sinh dục bị đột biến khi thực hiện giảm phân C. Hợp tử bị đột biến đa bội D. Sự thụ tinh giữa các giao tử bất thường
Câu 27: Để quan sát nhiễm sắc thể giới tính ở người người ta lấy tế bào ở: C. Niêm mạc miệng A. Nhau thai B. Tóc D. Nước ối
Câu 28: Bộ NST của loài sinh sản sinh dưỡng có tính đặc thù được duy trì ổn định nhờ cơ chế nào?
A. Giảm phân, thụ tinh C. Nguyên phân B. Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh D. Giảm phân, thường biến
Câu 29: Cà độc dược có 2n = 24 NST. Có một thể đột biến, trong đó ở cặp NST số 1 có 1 chiếc bị mất đoạn, ở một chiếc của NST số 5 bị đảo 1 đoạn, ở NST số 3 lặp 1 đoạn. Khi giảm phân nếu các cặp NST phân li bình thường thì trong số các loại giao tử được tạo ra, giao tử đột biến có tỉ lệ A. 75%. B. 25% C. 12,5% D. 87,5%.
Câu 30: Vùng khởi động (P) là 1 đoạn đặc biệt của......... được nhận biết bởi..............
A. ARN/ARN pôlimeraza C. ADN/ADN pôlimeraza B. ADN/đoạn mồi D. ADN/ARN pôlimeraza
Câu 31: . Khi sử lý hạt giống lưỡng bội có kiểu gen AABB, AaBb bằng consixin tạo ra các dạng cây tứ bội
A. AAAABBBB, AAAABBbb C. AAAABBBB, AaAaBbBb B. AAAABBBB , AAaaBBbb D. AAAABBBB, AAaaBBBB
Câu 32: Một cặp vợ chồng có nhóm máu A và đều có kiểu gen dị hợp về nhóm máu. Nếu họ sinh hai đứa con thì xác suất để một đứa có nhóm máu A và một đứa có nhóm máu O là A. 1/4 B. 3/6 C. 1/2 D. 3/8
Câu 33: Một cá thể dị bội dạng 2n+1 giảm phân hình thành giao tử có sức sống là 1A:1a:1a1:1Aa:1Aa1 cơ thể đó có kiểu gen nào A. AA C. AAa1 B. Aaa1 D. Aa1
Câu 34: Đột biến cấu trúc NST dễ xẩy ra ở những thời điểm nào trong chu kì nguyên phân ?
A. Khi NST đang nhân đôi ở kì trung gian và kì đầu B. Khi NST ở kì đầu và kì giữa C. Khi NST ở kì giữa và kì sau D. Khi NST chưa nhân đôi ở kì trung gian và NST ở kì cuối
Câu 35: Theo quan niệm về giao tử thuần khiết của Menđen, cơ thể lai F1 khi tạo giao tử thì:
A. Mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố di truyền của bố hoặc mẹ. B. Mỗi giao tử đều chứa một nhân tố di truyền của bố và mẹ. C. Mỗi giao tử đều chứa cặp nhân tố di truyền hoặc của bố hoặc của mẹ. D. Mỗi giao tử chứa cặp nhân tố di truyền của bố và mẹ, nhưng không có sự pha trộn.
Câu 36: Bệnh nào sau đây ở người không được di truyền chéo A. Bệnh máu khó đông B. Bệnh loạn sắc C. Bệnh mù màu D. Bệnh loạn thị
Câu 37: Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a thân thấp; B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng . Cho cây thân cao, hoa đỏ dị hợp tự thụ phấn, đời F1 có bốn kiểu hình , trong đó cây thân, cao hoa đỏ chiếm tỉ lệ 66%. Nếu hoán vị gen xẩy ra ở cả hai giới với tỉ lệ ngang nhau thì tần số hoán vị gen là: A. 44% B. 33% C. 40% D. 20%
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
Câu 38: Cho khoảng cách giữa các gen trên một NST như sau: ab = 1,5cM, ac = 14cM, bc = 12,5cM, dc = 3cM, bd = 9,5cM. Trật tự các gen trên NST là:
A. abcd B. bacd D. bcad
C. abdc Câu 39: Điều kiện quan trọng nhất của quy luật phân ly độc lập là
A. Bố mẹ phải thuần chủng về tính trạng đem lai B. Số lượng cá thể đủ lớn C. Tính trạng trội phải trội hoàn toàn D. Các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau
Ab
Câu 40: Giả sử một tế bào sinh tinh có kiểu gen Dd giảm phân bình thường và có hoán vị gen giữa
aB
alen B và b. Theo lí thuyết, các loại giao tử được tạo ra từ tế bào này là:
Trang 4/4 - Mã đề thi 132
A. ABD; ABd ; abD; abd hoặc AbD; Abd; aBd; aBD B. ABD; abd hoặc ABd; abD; hoặc AbD; aBd C. ABD; AbD ; aBd; abd hoặc ABd; Abd; aBD; abD D. abD; abd hoặc ABd; ABD; hoặc AbD; aBd ----------- HẾT ----------