1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PH TH
K THI TRUNG HC PH THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020
ĐỀ THI THAM KHO
thi gm 5 trang)
Bài thi: KHOA HC T NHIÊN
Môn thi thành phn: SINH HC
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
H v tên:..............................................................................
S bo danh:.........................................................................
Câu 1: Qua chu trình Canvin, sn phm trc tiếp để tng hợp glucôzơ l
A. CO2.B. H2O. C. APG. D. AlPG.
Câu 2: Mu được tuần hon trong cơ thể nh lc co bóp ca
A. tim. B. động mch. C. mao mch. D. tĩnh mạch.
Câu 3: Trường hp 1 cp NST ca tế bo 2n b mt c 2 NST được gi l
A. th mt. B. th ba. C. th không. D. th bn.
Câu 4: Loại axit nuclêic no sau đây mang bộ ba đi m?
A. mARN. B. tARN. C. rARN. D. ADN.
Câu 5: Để loi khi nhim sc th nhng gen không mong mun mt s cây trng, người ta có th
gây đột biến cu trúc nhim sc th dng
A. lp đon. B. chuyển đon. C. đảo đoạn. D. mt đoạn nh.
Câu 6: Dạng đột biến điểm no sau đây lm cho s liên kết hiđrô của gen giảm 1 liên kết?
A. Thêm 1 cp AT. B. Thay thế 1 cp G-X bng 1 cp A-T.
C. Thay thế 1 cp A-T bng 1 cp G-X. D. Thêm 1 cp GX.
Câu 7: Trong trường hợp 1 gen quy đnh 1 tính trng, nh trng tri tri hoàn toàn. Theo l
thuyết, phép lai no sau đây cho đi con c 2 loi kiu hình?
A. DD × dd. B. Dd × Dd. C. dd × dd. D. Dd × DD.
Câu 8: Đi tượng ch yếu được Moocgan s dng trong nghiên cu di truyền để phát hin ra quy
lut di truyn ca mình
A. đậu Hà Lan. B. rui gim. C. ngô. D. cây hoa phn.
Câu 9: Theo l thuyết, 1 cơ thể kiu gen AabbDD khi gim phân cho s loi giao t
A. 2. B. 4. C. 1. D. 8.
Câu 10: Gen trong nhân không tuân theo quy lut di truyền no sau đây?
A. Phân li độc lp. B. Hoán v gen.
C. Liên kết gen. D. Di truyn theo dng m.
Câu 11: Trong th nghiệm thực hnh lai ging để nghiên cứu sự di truyền của mt tnh trạng
mt s loi c cảnh, công thức lai no sau đây đ được một nhm hc sinh b tr sai?
A. C mún mắt xanh × c mún mắt đỏ.
B. C mún mắt đỏ × c kiếm mắt đen.
C. C kiếm mắt đen × c kiếm mắt đỏ.
D. C khổng tước c chm mu × c khổng tước không c chm mu.
Câu 12: Điều no không đúng khi ni vcc điều kiện nghiệm đúng của đnh luật Hacdi-Vanbec?
A. Quần thể c kch thước lớn. B. C hiện tượng di nhập gen.
C. Không c chn lc tự nhiên. D. Cc c thể giao phi tự do.
Câu 13: Gi s một cây ăn quả ca mt li thc vt t th phn kiu gen AaBb. S dng
phương php to ging no sau đây cho cc cây con đu có kiu gen AaBb?
2
A. Dung hp tế bào trn. B. Gây đột biến nhân to.
C. Nuôi cy mô tế bào. D. Nuôi cy ht phn hoc non chưa thụ tinh.
Câu 14: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân t no sau đây không lm thay đổi tn s alen ca
qun th?
A. Chn lc t nhiên. B. Giao phi không ngu nhiên.
C. Các yếu t ngu nhiên. D. Đột biến.
Câu 15: Theo thuyết tiến hoá hiện đại thì tiến hoá nh là quá trình
A. hình thành các nhóm phân loi trên li.
B. duy t n đnh thành phn kiu gen ca qun th.
C. biến đổi thành phn kiu gen ca qun th dẫn đến s hình thành loài mi.
D. cng c ngu nhiên nhng alen trung tính trong qun th.
Câu 16: Trong lch s phát trin ca sinh giới qua cc đại đa cht, chim tphát sinh đại
o?
A. Đạin sinh. B. Đại Trung sinh. C. Đại C sinh. D. Đại Nguyên sinh.
Câu 17: Qun th sinh vật c đc trưng no sau đây?
A. S ng li. B. Thnh phn loi.
C. Kch thước qun th. D. Quan h cnh tranh khc loi.
Câu 18: Tp hp sinh vật no dưới đây đưc xem là mt qun th giao phi?
A. Nhng cây c sng cng trên mt qu đi Phú Th.
B. Nhng con gà trng vàmái nht mt góc ch.
C. Nhng con ong th ly mt một vườn hoa.
D. Nhng con cá sng trong cùng mt cái h.
Câu 19: Qun xã sinh vt cng c độ đa dạng li cao, mi quan h sinh thái cng cht ch thì
A. có cu trúc càng n đnh vì lưới thc ăn phức tp, mt loàith dùng nhiu li khác m
thức ăn.
B. d dàng xy ra din thế do tc động ca nhiu loài trong quần xlm cho môi trường thay
đổi nhanh.
C. có cu trúc càng ít n đnh s ng lớn loi ăn thực vt làm cho các qun th thc vt
biến mt dn.
D. c xu hướng biến đổi lm cho độ đa dạng thp và t đ mi quan h sinh thái lng lẻo hơn
thức ăn trong môi trường cn kit dn.
Câu 20: Trong sn xut nông nghiệp để tăng hm lượng nitrong đt, b con nông dân thường
s dng hiu biết v mi quan h no sau đây?
A. Gia to và nm si tạo đa y. B. Gia rêu và cây lúa.
C. Vi khun sng trong d c trâu, bò. D. Gia vi khun to nt sn và ry h Đậu.
Câu 21: Người ta thường bo qun bằng phương php phơi khô, hạt khô
A. gim khi lượng nên d bo qun.
B. không còn hoạt động hô hp.
C. sinh vt gây hi không xâm nhập được.
D. ờng độ hô hp đạt ti thiu giúp ht sng trng thái tim sinh.
Câu 22: Có th s dng hóa cht no sau đây để phát hin quá trìnhhp thc vt thi ra khí
CO2?
A. Dung dch KCl. B. Dung dch Ca(OH)2.
C. Dung dich NaCl. D. Dung dch H2SO4.
Câu 23: Để tr em hp th tt vitamin A, trong khu phn ăn ngoi cc loại thc phm màu
đỏ, cam, vàng cn thêm một lượng va phi ca cht no sau đây?
3
A. Dầu ăn. B. Đưng. C. c. D. Mui.
Câu 24: giun đt, thc ăn đi qua ng tu a theo trình t no sau đây?
A. Ming - thc qun - hu - diu - m. B. Ming - hu - thc qun - diu - m.
C. Ming - diu - thc qun - d y. D. Ming - thc qun - diu - d dày.
Câu 25: Phân tích vt cht di truyn ca 1 chng y bnh m gia cm thì thy rng vt cht
di truyn ca mt pn t axit nuclêic được cu to bi 4 loi đơn pn với t l mi loi
là 27%A, 19%U, 23%G, 31%X. Loi vt cht di truyn ca chng gây bnh y là
A. ADN mch kép. B. ADN mạch đơn. C. ARN mch kép. D. ARN mch đơn.
Câu 26: Mt li thc vt giao phn ngu nhiên, alen D b đột biến thành alen d, alen E b đột
biến thành e. Cho biết mi gen quy đnh mt tính trng, các alen tri là tri hon ton.Cơ thể
kiểu gen no sau đây l cơ thể nh thường?
A. DDee. B. DdEe. C. ddEe. D. Ddee.
Câu 27: Một cơ thểkiu gen
AB
ab
thc hin qu trình gim phân to giao t. Biết xy ra hoán
v gen vi tn s 24%. Theo l thuyết, t l giao t Ab đưc to ra là
A. 24%. B. 12%. C. 20%. D. 38%.
Câu 28: Mt li thc vt, cc gen quy đnh các nh trng phân li đc lp và t hp t do. Theo l thuyết,
cho cơ th có kiu gen AaBb t th phn, t l kiu gen aabb đi con là
A. 3/16. B. 1/16. C. 9/16. D. 2/16.
Câu 29: Khi nói v vai trò ca cch li đa lí trong quá trình nh thành loài mi, phát biểu no sau đây
không đúng?
A. Cch li đa duy trì s khác bit v tn s alen thành phn kiu gen gia các qun th
được to ra bi các nhân t tiến hóa.
B. Cch li đa lí trc tiếp làm biến đổi tn s alen và thành phn kiu gen ca qun th theo một hưng
xc đnh.
C. Cch li đa có th dẫn đến nh thành loài mi qua nhiều giai đoạn trung gian chuyn tiếp.
D. Cch li đa l ngăn cản các cá th ca các qun thng li gp g và giao phi vi nhau.
Câu 30: Có nhng li sinh vt b con người săn bắt hoc khai thác quá mc, làm gim mnh s
ng cá th thì s c nguy cơ b tuyt chng, cách gii thch no sau đây l hợp ?
A. Khi s ng cá th ca qun th còn li quá ít thì d xy ra biến động di truyn, làm nghèo
vn gen cũng như lm biến mt nhiu alen có li ca qun th.
B. Khi s ng cá th ca qun thn lại qut thì đột biến trong qun th d xy ra, làm
tăng tần s alen đột biến hi.
C. Khi s ng cá th ca qun th gim mnh thì s làm gim di - nhp gen, làm gim s đa
dng di truyn ca qun th.
D. Khi s ng cá th ca qun th còn li quá ít thì d xy ra giao phi không ngu nhiên dn đến
lm tăng tần s alen có hi.
Câu 31: Mt li thc vật, gen A quy đnh hoa đỏ tri hoàn toàn so với a quy đnh hoa trng,
cây t bi gim phân ch sinh ra loi giao t 2n có kh năng thụ tinh bình thường.Theo lí thuyết,
phép lai no sau đây cho đời con có kiu hình phân li theo t l 11 : 1 ?
A. AAaa × AAaa. B. AAaa × Aaaa. C. AAaa × AAAa. D. Aaaa × Aaaa.
Câu 32: Mt li thc vật lưỡng bi 6 nhóm gen liên kết. Do đột biến, mt qun th thuc
loi ny đ xut hin hai th đột biến khác nhau là th mt th tam bi. S ng nhim sc th
có trong mt tế bo sinh dưỡng ca th mt th tam bi này lần lượt là
A. 12 và 36. B. 6 và 12. C. 6 và 13. D. 11 và 18.
4
Câu 33: Với 3 cp gen trội ln hon ton. Phép lai giữa 2 c thể c kiểu gen AaBbDd × aaBBDd
sẽ cho ở thế hệ sau
A. 4 kiểu hình; 12 kiểu gen. B. 8 kiểu hình; 8 kiểu gen.
C. 4 kiểu hình; 8 kiểu gen. D. 8 kiểu hình; 12 kiểu gen.
Câu 34: Cho con đực thân đen thuần chủng giao phi với con ci thân xm thuần chủng (P), thu
được F1 đồng loạt thân xm. Ngược lại, khi cho con đực thân xm thuần chủng giao phi với con
ci thân đen thuần chủng (P), thu được F1 đồng loạt thân đen. Pht biểu no sau đây đúng?
A. Gen quy đnh tnh trạng nằmbo quan ti thể.
B. Gen quy đnh tnh trạng nằm trên NST giới tnh.
C. Gen quy đnh tnh trạng nằm ở ti thể hoc lục lạp.
D. Gen quy đnh tnh trạng nằm trên NST thường.
Câu 35: ruồi gim, tnh trạng mu mắt do 1 gen c 2 alen nằm trên vng không tương đồng của
NST gii tnh X quy đnh, alen A quy đnh mắt đỏ trội hon ton so với alen a quy đnh mắt trắng.
Cho cc con đực mắt đỏ lai với cc con ci mắt đỏ (P), thu được F1 c kiểu hình phân li theo t l
11 con mắt đỏ : 1 con mắt trắng. Cho cc con F1 giao phi ngẫu nhiên, thu được F2. Theo l thuyết,
kiểu hình mắt trắng ở F2 chiếm tỉ lệ
A. 16/144. B. 1/24. C. 7/144. D. 1/144.
Câu 36: Trong trường hợp giảm phân v thụ tinh bình thường, một gen quy đnh mt tnh trạng
v gen trội l trội hon ton. Tnh theo l thuyết, phép lai
Ab
aB
DdEe ×
Ab
aB
DdEe liên kết hon ton
sẽ cho kiểu gen mang 4 alen trội v 4 alen ln ở đời con chiếm tỉ lệ
A. 7/32. B. 9/64. C. 9/16. D. 3/8.
Câu 37: Cho phép lai P: AaBbDd × AaBbDD.Trong quá trình gim phân của cơ thể đực, 1
s tế bào có cp NST mang cp gen Dd không phân li trong gim phân I, gim phân II nh thường;
các tế bào còn li giảm phân bình thường. thể i giảm phân bình tng.Theo thuyết,
bao nhiêu phát biểu sau đúng v F1?
I. Có ti đa 12 loi kiểu gen đột biến.
II. Cơ thể đực có th to ra ti đa 16 loại giao t.
III. Th ba có thkiu gen là AaBbDDd.
IV. Th mt có th có kiu gen aabbD.
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 38: ruồi gim, alen A quy đnh thân xm trội hon ton so với alen a quy đnh thân đen;
alen B quy đnh cnh di trội hon ton so vi alen b quy đnh cnh cụt. Hai cp gen ny cng nằm
trên 1 cp NST thường. Alen D quy đnh mắt đỏ trội hon ton so với alen d quy đnh mắt trắng,
gen quy đnh mu mắt nằm trên NST giới tnh X, không c alen tương ứng trên Y. Thực hiện phép
lai (P):
XDXd ×
Ab
ab
XdY thu được F1. F1, ruồi thân đen, cnh cụt, mắt đỏ chiếm t lệ 10%.
Theo l thuyết, c bao nhiêu pht biểu sau đây đúng?
I. Tỉ lệ ruồi đực mang 1 trong 3 tnh trạng trội ở F1 chiếm 14,53%.
II. Tỉ lệ ruồi ci d hợp t về 2 trong 3 cp gen ở F1 chiếm 17,6%.
III. Ở F1, tỉ lệ ruồi đực c kiểu gen mang 2 alen trội chiếm 15%.
IV. F1, tỉ lệ ruồi ci mang 3 alen trội trong kiểu gen chiếm 14,6%.
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 39: người, tính trng nhóm máu do 1 gen c 3 alen theo quan h tri lnIA = IB > IO quy
đnh. Mt qun th đang ở trng thi cân bng di truyền, trong đ nhm mu A chiếm 55%, nhóm
5
u B chiếm 16%, nhóm máu AB chiếm 20%, còn li nhóm máu O. Theo l thuyết, bao
nhiêu pht biểu sau đây đúng?
I. Tn s alen I0 = 0,3.
II. Mt cp v chng nhóm máu A trong qun th trên kết hôn, xác sut h sinh con i mang
nhóm máu ging h là 56/121.
III. Có 3 kiểu gen đồng hp t v tính trng nhóm máu.
IV. Trong s nhng người c nhm mu B, người c kiu gen đồng hp t chiếm t l 25%.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 40: Sơ đồ ph h hình bên mô t s di truyn 2 tính trng ngưi.
Tính trng nhóm máu tính trng bnh mù u. Biết rng tính trng nhóm máu do 1 gen nm
trên nhim sc th thường c 3 gen alen quy đnh; tính trng bnh mù màu do mt gen nm trên
vng không tương đồng ca nhim sc th giới tnh X c 2 alen quy đnh. Biết rng không xy ra
đột biến. Theo thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Xc đnh chính xác kiu gen của 12 người trong ph h.
II. Xác sut sinh con có nhóm máu O và không b mù màu ca cp 13-14 là 7/32.
III. Xác sut sinh con th 3 có nhóm máu AB và b mù màu ca cp 7-8 là 25%.
IV. Xác sut sinh con th 4 là con gái có nhóm máu O và không b bnh mù màu ca cp 10-11 là
12,5%.
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
------------- HT -------------