S GD& ĐT QUNG NGÃI
TRƯỜNG THPT THU XÀ
CU TRÚC MA TRẬN ĐỀ NP S NĂM 2025
MÔN CÔNG NGH NÔNG NGHIP
Dng
câu
hi
Ch đề
NĂNG LỰC CÔNG NGH
Tng
lnh
hi
Nhn thc CN
Giao tiếp CN
S dng CN
Đánh giá CN
Cấp độ tư duy
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Biết
Hiu
Vn
dng
Phn 1
(Trc
nghi
m
nhiu
la
chn)
Đất
trng và
phân
bón
(CN lp
10)
1a3.1
Câu:
21
1b3.1
Câu:
24
1c3.1
Câu:
23
1d3.1
Câu:
22
4
Công
ngh
chăn
nuôi
(CN lp
11)
1a3.1
Câu:
17
1b3.1
Câu:
18
1c3.1
Câu:
19
1d3.2
Câu:
20
4
Lâm
nghip
(CN
lp 12)
1a3.1
Câu:
1
1a3.2
Câu:
2
1b3.1
Câu:
3
1c3.1
Câu: 4
1c3.3
Câu:
5
1d3.1
Câu:
7
2d3.2
Câu:
6, 8
8
Thy
sn
(CN 12)
3a3.1
Câu:
13,
14,
15
1a3.2
Câu:
12
2c3.3
Câu:
10, 16
1d3.1
Câu:
9
1d3.1
Câu:
11
8
Tng phn 1
2
3
2
3
1
1
2
4
24
Phn 2
(Trc
nghi
m
dng
đúng
sai)
Lâm
nghip
(CN
lp 12)
1a3.3
Câu:
1a
1b3.1
Câu:
1b
1c3.2
Câu:
1d
1d3.1
Câu:
1c
4
Thy
sn
(CN 12)
3a3.1
Câu:
2a,
3a, 4a
1a3.2
Câu:
2b
1a3.3
Câu:
3c
2b3.1
Câu:
3d,
4b
1c3.3
Câu:3
b
2c3.3
Câu:
2c,
4c
2d3.1
Câu:
2c,
4d
12
Tng phn 2
1
1
3
1
3
3
16
Tng 2 phn
3
1
3
3
2
4
4
1
2
7
40
Tng
(Biết 16 (40%) : Hiểu 12 (30%) : Vận dụng 12 (30%)
S GD & ĐT QUNG NGÃI
TRƯNG THPT THU
ĐỀ MINH HA THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn thi: CÔNG NGH NÔNG NGHIP
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
I. Phn 1: Trc nghim nhiu phương án la chn
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 24. Mi câu hi ch chn một phương án.
Câu 1: Nội dung nào sau đây không phi là nguyên nhân gây suy thoái tài nguyên rng?
A. Khai thác g và lâm sn ngoài g quá mc.
B. Trng cây công nghiệp và cây đặc sn thay cho cây rng.
C. Tăng cường sn xut nông nghip thay cho cây rng.
D. Kiểm soát suy thoái động, thc vt rng.
Câu 2: La chn thông tin thích hợp điền vào ch trng:
Quá trình sinh trưởng và phát trin ca cây rng trải qua các giai đoạn: Giai đoạn non …(1)… …(2)… Giai
đon già ci.
A. (1)_Giai đoạn thành thục, (2)_Giai đoạn sau thành thc
B. (2)_ Giai đoạn thành thục, (2_ Giai đoạn gn thành thc
C. (1) _Giai đoạn gn thành thục, (2)_Giai đoạn thành thc
D. (1)_Giai đoạn gn thành thục, (2) _Giai đoạn sau thành thc
Câu 3: Để bo v và khai thác tài nguyên rng bn vng cn nghiêm cm nhng hành vi nào?
A. Phòng tr sinh vt gây hi rng. B. Sau khi khai thác phi trng li rng trong v kế tiếp.
C. Chăn thả gia súc vào khu vc rng mi trng. D. T chc vic phòng cháy, cha cháy rng.
Câu 4: H A được giao khoán đất để trng và t khai thác rừng Đưc tại Lâm ngư trường 184 Cà Mau. Được biết nơi
đây có điều kin thun li cho cây Đước phát trin. Theo em h A nên chọn phương thức khai thác rng nào là phù
hp nht?
A. Khai thác dn. B. Khai thác trng.
C. Khai thác chn. D. Khai thác chn kết hp khai thác dn.
Câu 5: Hãy sp xếp th t đúng của quy trình kĩ thuật trng rng bng cây con có bu:
(1) Rch và xé b v bu.
(2) To h trng cây.
(3) Lấp đất ln 2.
(4) Lấp đất ln 1.
(5) Đặt cây vào h.
(6) Vun gc.
A. (2) → (1) → (5) → (4) → (3) → (6) B. (5) → (3) → (1) → (2) → (6) → (4)
C. (5) → (3) → (2) → (1) → (4) → (6) D. (2) → (1) → (5) → (4) → (6) → (3)
Câu 6: Vi những nơi rừng có điều kiện đất tt, tuy nhiên thi tiết khc nghit, không nên la chn trng rng bng
cách nào sau đây?
A. Trng rng bng cây con có bu. B. Trng rng bng cây con r trn.
C. Trng rng bng gieo ht thng. D. Trng rng bng cây con có bu và bng cây con r trn.
Câu 7. Bin pháp trng rng bng cây con có bầu có ưu điểm gì so vi trng rng bng cây con r trn?
A. T l sng cao. B. Chi phí thp.
C. Kĩ thuật đơn giản. D. Giảm công chăm sóc.
Câu 8: Trong các giai đoạn sinh trưởng, phát trin ca cây rng, ta nên khai thác g vào giai đoạn nào là tt nht?
A. Giai đoạn non. B. Giai đoạn gn thành thc.
C. Giai đoạn thành thc. D. Giai đoạn già ci.
Câu 9: Bin pháp bón phân gây màu cho nước trước khi nuôi thy sn có tác dụng nào sau đây?
A. Loi tr cá tp, các tp chất lơ lửng trong nưc.
B. B sung dinh dưỡng cho các loài sinh vt phù du phát trin.
C. Tiêu dit các vi sinh vt có hi, mm bnh.
D. Loi b dư lượng hóa chất trong nước.
Câu 10: Bo qun ngn hn là một trong hai phương pháp bảo qun lạnh tinh trùng để nhân ging thy sn gm các
c sau:
1. Pha loãng tinh trùng vi cht bo qun.
2. B sung cht kháng sinh.
3. Bo qun trong t lnh nhit độ t 00 C đến 40 C .
4. Thu tinh trùng.
Th t đúng của các bước trong quy trình bo qun ngn hn là:
A. (1)(2)(3)(4). B. (2)(3)(4)(1). C. (4)(1)(2)(3). D. (3)(2)(1)(4).