1
S GD & ĐT QUNG NGÃI
ĐỀ GII THIU
thi có 06 trang)
K THI TT NGHIP THPT T NĂM 2025
MÔN: Công ngh - nông nghip
Thi gian làm bài 50 phút, không k thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ……………………………………………………
S báo danh: ……………………………………………………….
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi u hỏi thí sinh chchọn một phương
án.
Câu 1. Khi phân loại cây trồng người ta phân ra các nhóm cây trồng sau đây. bao nhiêu
nhóm cây được phân loại dựa theo nguồn gốc?
I. Nhóm cây lâu năm.
II. Nhóm cây ngắn ngày.
III. Nhóm cây nhiệt đới.
IV. Nhóm cây ôn đới.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 2. Hoạt động nào sau đây được cho là cơ giới hoá trong trồng trọt?
A. Làm đất bằng máy cày, bừa.
B. Thu hoạch lúa.
C. Phun thuốc trừ sâu.
D. Cấy lúa bằng tay.
Câu 3. Cho các loi phân sau:
1. Phân chung. 2. Phân rác. 3. Phân urê.
4. Phân bc. 5. Phân vi sinh vt chuyn hóa lân.
Có bao nhiêu loi phân thuc nhóm phân hoá hc?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 4. Khi nói v đặc điểm phân hữu cơ. Có bao nhiêu nhận định sau đây đúng?
I. Khó hoà tan, t l cht dinh dưng cao.
II. D hoà tan, có nhiu cht dinh dưng.
III. Khó hoà tan, có cha nhiu chất dinh dưỡng.
IV. D hoà tan, t l dinh dưng thp.
A.1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5. Có bao nhiêu phương pháp sau đây đúng nói v phương pháp tạo ging cây trng?
I. Phương pháp lai.
II. Phương pháp gây đột biến.
III. Công ngh gen.
IV. Phương pháp chọn lc hn hp.
V. Phương pháp chọn lc cá th.
2
A. 1. B. 2. C. 3. D.
4.
Câu 6. Quy trình công ngh nuôi cy mô tế bào đưc thc hin tun t như thế nào?
A. To chi to r - chn vt liu nuôi cy - kh trùng trồng cây trong vườn ươm.
B. Chn vt liu nuôi cy-kh trùng to r - to chi trồng cây trong vườn ươm.
C. Kh trùng - chn vt liu nuôi cy to chi to r - trồng cây trong vườn ươm.
D. Chn vt liu nuôi cy-kh trùng to chi to r- trồng cây trong vườn ươm.
Câu 7. Khi nói v trin vng của chăn nuôi trong bối cnh cuc cách mng 4.0 các nhn
định sau:
I. Đáp ng nhu cu tiêu dùng ngày càng cao ca con ngưi.
II. Đáp ng nhu cu xut khu.
III. Nâng cao GDP ca ngành nông nghiệp cho đất nưc.
IV. Gii quyết nhu cu vic làm cho tt c ngưi lao đng.
S nhận định đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 8. Khi nói v các phương thức chăn nuôi chủ yếu nước ta. Có bao nhiêu phương
thc sau đây đúng?
I. Chăn th t do.
II. Chăn nuôi công nghip.
III. Chăn nuôi bán công nghip.
IV. Chăn nuôi h gia đình.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9. Trong các phương thức chăn nuôi hn chế ca chăn thả t do là gì?
A. Mc đầu tư thấp.
B. Tn dụng được ngun thc ăn t nhiên và ph phm nông nghip.
C. Năng suất thp, hiu qu kinh tế thp.
D. Ít gây ô nhiễm môi trường.
Câu 10. Để phân loi vt nuôi người ta thường da vào tiêu chí nào sau đây?
A. Kích thưc.
B. Ngun gc.
C. Gii tính.
D. Khi lưng.
Câu 11. Ging vt nuôi là
A. qun th vt nuôi cùng loài, cùng ngun gốc, được hình thành , cng c, phát trin do
tác đng của con người.
B. qun th vt nuôi cùng loài, cùng ngun gc, có ngoi hình và cu trúc di truyền tương
3
t nhau, được hình thành , cng c, phát triển do tác động ca thiên nhiên.
C. qun th vt nuôi cùng loài, cùng ngun gc, có ngoi hình và cu trúc di truyền tương
t nhau, được hình thành , cng c, phát triển do tác động của con người.
D. qun th vt nuôi cùng loài, cùng ngun gc, có ngoi hình và cu trúc di truyền tương
t nhau, được hình thành , cng c, phát triển do tác động ca máy móc.
Câu 12. Đặc đim ca ging gà Leghorn là gì?
A. b lông dái tai màu trng, chân màu vàng, mắt màu đỏ. Ging gà y cho năng
sut trng cao.
B. b lông dái tai màu đen, chân màu đen, mắt màu đỏ. Giống y cho năng
sut trng cao.
C. b lông màu trng, chân màu ng, ca to khe. Giống y cho năng suất
trng thp
D. Gà có b lông trng, chân màu đen, mắt màu đỏ. Giống y cho năng suất trng thp
Câu 13. Sn phẩm nào sau đây không phi t ngành lâm nghip?
A. Sâm Ngc Linh. B. Giy. C. Ngc trai. D. G.
Câu 14. Việc làm nào sau đây có tác dụng nâng cao độ phì nhiêu của đất và kh năng sinh
trưng, phát trin ca cây rng?
A. Ta cành, tỉa thưa, trng dm. B. Bón phân thúc.
C. Làm cỏ, tưới nưc. D. Làm c, vun xi.
Câu 15: Việc làm nào sau đây không phi là phát trin rng?
A. Thc hin các bin pháp lâm sinh. B. Phát trin ging cây lâm nghip.
C. Duy trì din tích và cu trúc ca rng. D. Phòng, tr sinh vt gây hi rng.
Câu 16: Ngưi ta trng rng phòng h ti các khu công nghiệp, khu đô thị nhm mục đích
nào sau đây?
A. Làm sch không khí, gim thiu tiếng n.
B. To việc làm cho người lao đng.
C. Cung cp nguyên liu cho sn xut công nghip.
D. Đảm bo an ninh cho khu vc sn xuất và dân cư đô thị.
Câu 17. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về nhiệt độ nước trong nuôi trng thy
sn?
A. Nhiệt độ c nh ng ti s xut hin các dch bệnh, qui định mùa v đối tượng
th ging thy sn.
B. Nhiệt độ nước ảnh hưởng ti s sng sót, s sinh trưởng, phát trin của động vt
thy sn.
C. Tt c các loài động vt thy sn có yêu cu ging nhau v nhiệt độ môi trường nước.
D. Nhiệt độ nước mt trong nhng ch tiêu cơ bản v thy của môi trường nuôi thy
4
sn.
Câu 18: Hin trng rng trng phân theo mc đích sử dụng được cho trong bng sau:
Loi rng
Đặc dng
Phòng h
Sn xut
Din tích (ha)
94 241
630 994
3 930 758
(Ngun: B NN&PTNN, 2023.)
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Din tích rừng đặc dng chiếm t l cao nht.
B. Din tích rng phòng h lớn hơn diện tích rng đặc dng.
C. Din tích rng phòng h chiếm t l thp nht.
D. T l rng sn xut so vi tng din tích rừng trong năm 2023 chiếm khong 84,4 %.
Câu 19: Khi nói v vai trò ca ging trong nuôi trng thy sn, nội dung nào sau đây đúng?
A. Quyết định năng sut và qui đnh cht lưng sn phm thy sn.
B. Qui đnh cht lưng sn phm và hiu qu khai thác thy sn.
C. Quyết định năng sut và s ng sn phm thy sn.
D. Quyết định năng sut và hiu qu khai thác thy sn.
Câu 20: Nhóm động vt thy sản nào sau đây thuộc nhóm thy sản nước ngt?
A. Cá chép, cá mè, cá trm c, cá tra. B. Hàu, cá mè, b b, cá rô phi.
C. Ngao, gh, tôm hùm, hàu. D. Cá chép, ngao, cá trm c, tôm hùm.
Câu 21: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về đặc đim sinh sn ca cá?
A. So với các loài đng vật có xương sống khác thì cá có sc sinh sn cao nht.
B. Trong t nhiên, đa s các loài cá sinh sn theo mùa.
C. Đa s các loài cá sinh sn bng hình thức giao vĩ và đẻ trng.
D. Các loài cá khác nhau có tui thành thc sinh dc khác nhau.
Câu 22: Sau khi biết v tiềm năng phát triển thy sản nước ngt khu vc Trung du min
núi phía Bc, mt s h dân muốn đầu nuôi trắm c nhưng h chưa biết cách x
nước trước khi nuôi. Theo em, h nên áp dụng các ớc bản x nguồn ớc trưc
khi nuôi theo th t nào sau đây?
A. Bón phân gây màu → khử hoá cht → dit tp, kh khuẩn → lắng lc.
B. Đưa nước vào → bón vôi → bón phân → thả cá.
C. Bón vôi → bón phân → đưa nước vào → thả cá.
D. Lng lọc → diệt tp, kh khuẩn → khử hoá chất → bón phân gây màu.
Câu 23: ng trung du min núi phía Bc có nhiu ao, h, sông, suối đây là tiềm năng lớn
để phát trin thy sn. Mt trong nhng bin pháp nhm phát huy thế mnh phát trin
thy sn bn vng là
A. la chn nuôi ging thy sn chất lượng như tôm hùm, cua biển, tôm sú, m th chân
trng.
5
B. bt buc phi áp dng nuôi thy sn theo tiêu chuẩn VietGap để xây dựng thương
hiu.
C. khuyến khích tt c người dân đầu tư nguồn lc kinh tế cho phát trin thy sn.
D. áp dng qui mô nuôi lng, bè vi các loi ging bản địa như cá chiên, cá lăng, cá diêu
hồng, cá anh vũ hoặc cá rô phi đơn tính để nâng cao hiu qu kinh tế.
Câu 24: ng dng công ngh sinh học nào sau đây được dùng để nhân ging trong hình?
A. S dng các cht kích thích sinh sn. B. Điu khin giới tính động vt thy
sn.
C. Bo qun lnh tinh trùng. D. ng dng ch th phân t.
PHN II. Thi sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thi
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trà Mi, Trà Bồng là hai vùng từ lâu đã nổi tiếng với việc trồng quế cả về sản lượng
lẫn chất lượng y quế rừng. Tất cả bộ phận của cây quế như vỏ, lá, hoa, gỗ, rễ đều có thể
dùng được. Nhưng người ta chủ yếu thu hoạch vỏ quế, cành quế hay để phơi khô hoặc
cất tinh dầu.
Mỗi nhận định dưới đây là đúng hay sai về rừng quế?
a) Rừng quế mang nhiều giá trị kinh tế cho người dân.
b) Chỉ có thể trồng quế ở Trà Mi, Trà Bồng.
c) Rừng quế chỉ mang lợi ích kinh tế nhưng không mang giá trị về hệ sinh thái.
d) Quế mà một lâm sản mang giá trị dược phẩm cũng như kinh tế nên có thể áp dụng thay
thế cho rừng ở các địa phương khác như vùng Tây Nguyên, vùng núi phía Đông Bắc,...
Câu 2. Hc sinh ca lớp 12 H được giao nhim v tìm hiu v đặc điểm sinh sn ca cá.
Khi trình bày báo cáo, các nhóm tho luận và đưa ra một s nhận xét như sau:
a) Hu hết các loài nước mặn và nước ngọt đều sinh sn theo phương thức đẻ trng
th tinh ngoài trong môi trường nước.
b) Trong t nhiên, đa số các loài nước ta sinh sn theo mùa, tp trung vào nhng tháng
có nhit đ m.