/4
1/4
H và tên thí sinh:.............................................................
S báo danh:......................................................................
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu
24. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Cơ giới hoá trong làm đất bao gm các công vic:
A. cày, ba, lên luống, đào hố. B. trộn phân và nước đúng tỉ l.
C. bắt sâu, tưới nưc, bón phân. D. tiết kim thi gian và nhân công
Câu 2. Nội dung nào sau đây không đúng khi nói về vai trò ca nhà kính?
A. Môi trường kín h tr tt cho vic canh tác rau sch.
B. Tránh đưc hu hết các loi côn trùng hi cây.
C. Hn chế được các tác đng tiêu cc ca thi tiết.
D. Rút ngn thời gian sinh trưng, phát trin ca cây.
Câu 3. Giúp gim tối đa lưng giống, cây con, đảm bo mt đ... khi cơ giới hóa khâu
nào trong trng trt?
A. Làm đất. B. Bón lót.
C. Gieo ht, trng cây con. D. Chăm sóc và phòng trừ sâu bnh.
Câu 4. Phô mai là sn phẩm được chế biến t:
A. trng. B. tữa tươi. C. tht heo. D. tht gà.
Câu 5. Trong các nguyên nhân sau đây, đâu là nguyên nhân chủ yếu làm suy thoái tài
nguyên rừng?
A. Xây dựng các khu bảo tồn, vườn quốc gia.
B. Giao, cho thuê và thu hồi rừng, đất trồng rừng.
C. Phá rừng trồng cây công nghiệp và cây đặc sản.
D. Kiểm soát từng loại rừng thông qua những quy chế pháp riêng.
Câu 6. Đối với rừng sản xuất, để thu được hiệu quả kinh tế cao, nên tiến hành khai
thác rừng ở cuối giai đoạn nào?
A. Giai đoạn non. B. Giai đoạn gần thành thục.
C. Giai đoạn già cỗi. D. Giai đoạn thành thục.
Câu 7. Tại sao cần xử lí nguồn nước trước khi nuôi thu sản?
A.
Nguồn nước nơi tngụ của các động vật thuỷ sản.
B. Nguồn nước chứa thức ăn của các động vật thuỷ sản.
C. Nguồn nước ảnh hưởng trực tiếp tới các hoạt động sống, sinh trưởng, phát triển
của các động vật thuỷ sản.
D. Nguồn nước ảnh hưởng gián tiếp tới các hoạt động sống, sinh trưởng, phát triển của
các động vật thu sản.
Câu 8. Loại giống thuỷ sản nào sau đây có thể được tạo ra từ bào tử?
A. Cá. B. Hàu. C. m. D. Tảo.
Câu 9. Đâu không phi là li ích của chăn nuôi công nghệ cao?
A. Gii phóng sc lao động cho người chăn nuôi.
S GD-ĐT QUNG NGÃI
TRƯỜNG THCS & THPT PHÓ MC GIA
Đề thi có 4 trang
K THI TT NGHIP THPT 2025
MÔN: CÔNG NGH NÔNG NGHIP
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đ
/4
2/4
B. Gim thiểu tác động đến môi trường.
C. Nâng cao hiu qu chăn nuôi.
D. Khó áp dụng chăn nuôi đại trà.
Câu 10. Đặc điểm o sau đây thể hiện sự thích nghi cao của với điều kiện môi
trường sống?
A. Thụ tinh ngoài. B. Đẻ trứng ra ngoài môi trường nước.
C. S ng trng nhiu. D. Phn ln không có s chăm sóc con non.
Câu 11. Để quá trình thành thục của trứng và tinh trùng của cá diễn ra cùng thời
điểm có thể sử dụng biện pháp nào sau đây?
A. Tiêm hormone testosterone cho cả đực cái.
B. Tiêm hormone estrogen cho cả đực cái.
C. Tiêm chất kích thích sinh sản cho cả đực cái.
D.
Ngâm trong môi trường dinh dưỡng phù hợp.
Câu 12. Khi nuôi cá rô phi trong lồng, nên thả cá giống vào thời điểm nào sau đây?
A. Tháng 3 đến tháng 4 hằng m. B. Tháng 1 đến tháng 2 hằng m.
C. Tháng 7 đến tháng 8 hằng năm. D. Tháng 4 đến tháng 5 hằng năm.
Câu 13. Bin pháp x lí cht thải chăn nuôi ph biến là?
A. X lí nhit. B. Khí sinh hc. C. phân. D. Lc khí thi.
Câu 14.
Khi đặt lồng nuôi cá rô phi trên sông cần tránh đặt nơi
A. thoáng gió, mặt nước rộng. B. đã quy hoạch.
C. nơi tàu, thuyền neo đậu, qua lại. D. nước lưu thông vừa phải.
Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về nhiệm vụ của chăm sóc rừng?
A. Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn, ven biển, khu dân cư.
B. Tỉa cành tránh khuyết tật của gỗ về sau.
C. Đảm bảo các điều kiện thuận lợi cho cây rừng sinh trưởng, phát triển.
D. Trồng dặm và tỉa thưa đảm bảo mật độ cây rừng.
Câu 16.
Biện pháp phục hồi rừng sau khai thác chọn là gì?
A.
Tái sinh tự nhiên của cây rừng.
B.
Trồng rừng.
C.
Tái sinh tự nhiên của cây rừng và trồng rừng.
D.
Trồng dặm các i vừa khai thác.
Câu 17. Trong h gia đình thưng bo qun lúa bằng phương pháp nào?
A. Bng kho silo B. Bo qun trong kho lnh
C. Bo qun bng chiếu x. D. Trong các thùng, bao.
Câu 18. Mô hình chăn nuôi nào sau đây không phải là mô hình chăn nuôi công ngh
cao?
A. Nuôi gà đẻ thu trng t động B. Nuôi gà th đồi
C. Nuôi ln gn chíp D. S dụng robot trong chăn nuôi bò.
Câu 19. Có thể làm giảm độ mặn trong ao hồ nuôi tôm cá bằng cách nào?
A. Thay nước một phần hoặc bổ sung nước ngọt.
B. Bơm oxygen.
C. Sục khí, quạt ớc.
D. Xử lí hoá chất.
Câu 20. Màu nước nào là màu nước phù hợp với hầu hết các loài thuỷ sản nước ngọt:
A. Màu bạc. B. Xanh nước biển.
C. Xanh nõn chuối. D. Màu trắng.
/4
3/4
Câu 21. Trong các ý sau, có bao nhiêu ý liên quan đến trng dm cây rng?
1. Nhằm đảm bo mật độ ca rng trng.
2. Sau khi trng khong 20 đến 30 ngày, nếu t l sng i 85% ttrng dm.
3. Sau khi trng khong 20 đến 30 ngày, nếu t l sng trên 85% thì ch trng dm
những nơi cây chết tp trung.
4. Sau một năm, nếu tỉ lệ sống chưa đạt 85% thì trồng dặm bằng cây con của năm
trước.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2
Câu 22. Chọn đáp án điền vào chỗ thiếu phù hợp.
Khi thấy hiện tượng mặt nước nổi váng, xuất hiện bọt nước li ti, màu nước thay đổi,
rất có thể lúc đó là do ……….. trong môi trường đang ở mức cao.
A.
nhiệt độ. B. oxygen. C.
mật độ tảo.
D.
mật độ thuỷ sản.
Câu 23. Cho bng s liu sau:
Năm
Din tích trng rng (triu ha)
Đặc dng
Sn xut
Tng
2007
0,1
1,9
2,6
2012
0,1
2,4
3,2
2017
0,1
2,9
4,2
2022
0,1
3,9
4,6
Trong các nhận định sau, nhận định nào đúng?
A. Tng din tích rng gim dần qua các năm.
B. Rng phòng không tăng qua các năm.
C. Phn ln rng trng nhm mục đích kinh tế, chưa ưu tiên trồng rừng đặc dng
rng phòng h.
D. Trong các năm tới cần tăng ờng hơn nữa trng rng sn xut, gi nguyên din
tích rng phòng h.
Câu 24.
Trong môi trường nuôi thủy sản, người ta sử dụng nhóm vi khuẩn nào để
chuyển hóa nitrogen.
A. Nitrosomonas spp. Nitrobacter spp. B. Bacillus spp., Enterococus spp.
C. Lactobacillus spp. D. Nhóm Streptomyces.
PHN II. Câu trc nghiệm Đúng Sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý
a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn Đúng hoc Sai.
Câu 1. Trong các nhận định sau đây, nhận định nào Đúng, nhận định nào Sai?
a) Sinh trưởng của thực vật chỉ tăng về khối lượng, không tăng về chiều cao.
b) Phát triển của thực vật là quá trình biến đổi về chất sự phát sinh các quan trong
toàn bộ đời sống của y.
c) Biu hin ca phát trin ra hoa, kết qu.
d) Đặc điểm sinh trưởng thc vt là: tc độ sinh trưng không đồng đu qua các giai
đoạn t giai đoạn non đến cui đi.
Câu 2. Khi nói về giống thuỷ sản, mỗi nhận định dưới đây đúng hay sai?
a) Giống thuỷ sản bao gồm cả các loài động vật thuỷ sản các loài rong, tảo.
b) Giống thuỷ sản dùng để làm giống cho nuôi trồng thuỷ sản mà không dùng để nhân
giống.
/4
4/4
c) Tất cả các loại giống thusản chất lượng phù hợp, đã được kiểm dịch đều được
phép lưu thông trên th trường.
d) Trong cùng một điều kiện nuôi, các giống khác nhau sẽ cho năng suất và hiệu quả
kinh tế như nhau.
Câu 3.
Khi nói về các giai đoạn sinh trưởng, phát triển ở thực vật
,
nhận định nào
đúng, nhận định o sai?
a)
Giai đoạn non:
Từ khi hạt nảy mầm đến trước khi cây ra hoa lần thứ nhất.
b)
Giai đoạn gần thành thục: Đối với rừng sản xuất, nên thu hoạch cuối giai đoạn
này.
c)
Giai đoạn thành thục:
Từ 5–10 năm kể từ khi cây ra hoa lần thứ nhất.
d)
Giai đoạn già cỗi: Giai đoạn cuối cùng của chu kì sinh trưởng, phát triển
Câu 4. Khi nói về kĩ thuật ương nuôi tôm giống trong bể, mỗi nhận định dưới đây
đúng hay sai?
a) Vệ sinh bể sạch sẽ, khử trùng bằng chlorine với liều lượng phù hợp và rửa lại bằng
nước sạch.
b) Ngay sau khi thả, cho ấu trùng Nauplius ăn bổ sung ngay thức ăn.
c)
Thời vụ ương tôm miền Nam thể diễn ra quanh năm.
d) Trước khi thả, ấu trùng cần được tắm qua dung dịch formol nồng độ 200ppm.
….………………….HẾT………………..
5
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 24.
Mi câu tr lời đúng, thí sinh được 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Chn
A
D
C
B
C
D
C
D
D
C
C
A
Câu
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
Chn
C
C
A
A
D
B
A
C
B
C
C
A
PHN II. Câu trc nghiệm Đúng Sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c),
d) mi câu, thí sinh chọn Đúng hoặc Sai.
- Thí sinh ch la chn chính xác 01 ý trong 01 câu hi được 0,1 điểm.
- Thí sinh ch la chn chính xác 02 ý trong 01 câu hi được 0,25 điểm.
- Thí sinh ch la chn chính xác 03 ý trong 01 câu hi được 0,5 điểm.
- Thí sinh la chn chính xác c 04 ý trong 01 câu hi được 1,0 đim.
Câu
1
2
3
4
A
Sai
Đúng
Đúng
Đúng
B
Đúng
Sai
Sai
Sai
C
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
D
Đúng
Sai
Đúng
Đúng
S GD-ĐT QUNG NGÃI
TRƯỜNG THCS & THPT PHÓ MC GIA
ĐỀ THI TT NGHIP THPT 2025
MÔN: CÔNG NGH NÔNG NGHIP