B GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THAM KHO
--------------------
thi có _5_ trang)
KÌ THI TT NGHIP THPT 2025
Môn Công ngh- Nông nghip
Thi gian làm bài 50 phút không k thi gian phát
đề
H và tên thí sinh:…………………………………………………………………………….
S báo danh:………………………………………………………………………………….
PHN I- Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 24. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1: Trong trồng trọt người ta phân loại cây trồng theo các tiêu chí nào?
A. Nguồn gốc, đặc tính sinh học, mục đích sử dụng.
B. Cây lâu năm, cây hằng năm.
C. Cây lương thực, cây ăn quả, cây dược liệu.
D. Cây nhiệt đới, cây ôn đới.
Câu 2: Khi trng rau ci gia đình,các em sử dng phân bón cần chú ý điều gì?
A. S dụng phân bón đúng liều lượng và khong cách thi gian hp lí.
B. S dng phân bón theo ý thích mà không cần tuân theo hướng dn.
C. Dùng phân bón ch mt ln duy nht trong sut chu k cây trng.
D. Không cn kim tra chất lượng và t l, cách s dng phân bón .
Câu 3. Cơ giới hóa trong gieo trồng giúp
A. giảm tối đa lượng giống.
B. đảm bảo mật độ.
C. đảm bo mùa v.
D. gim tối đa lượng giống, đảm bo mật độ, mùa v.
Câu 4: Chăn nuôi có vai trò chủ yếu nào sau đây đối với đời sống con người?
A. Cung cp thc phm và nguyên liu sn xut.
B. Tạo điều kin phát trin công nghip nng.
C. Là ngành ngh ch yếu thành ph.
D. Không ảnh hưởng đến đời sống con người.
Câu 5. Vai trò quan trng nht ca vic phòng tr bệnh trong chăn nuôi là gì?
A. Gim chi phí mua thức ăn chăn nuôi.
B. Bo v sc khe vật nuôi và tăng năng suất chăn nuôi.
C. Tăng số ng vật nuôi trong đàn.
D. Gim nhu cu s dụng lao động trong chăn nuôi.
Câu 6. Nhận định nào sau đây không phải là yêu cầu về chuồng nuôi?
A. Xây dng nơi yên tĩnh, xa khu dân cư, xa đường giao thông.
B. Hướng chuồng: hướng tây hoc tây nam.
C. Nn chung: khô ráo và m áp, chc chắn, độ dc va phi, d thoát nước và nền cao hơn mặt đất xung
quanh.
D. Kiến trúc xây dng: phù hp với đặc điểm sinh lí tng loi vt nuôi, áp dng tối đa công nghệ mi trong
xây dng chung tri và s dng thiết b cơ giới hóa, t động hóa.
Câu 7. Để tăng hàm lượng calcium trong thức ăn của đẻ, người ta b sung loi thức ăn nào sau đây vào
khu phần ăn?
A. Đậu, bã bia, khô dầu đậu tương.
B. Bt v trng, bột xương.
C. Ngô, sn, go.
D. Khoai lang, khoai tây, cà rt.
Câu 8. Để gim thiu ô nhiễm môi trường trong chăn nuôi cần phi kim soát tt ba loi cht thải, đó là
A. cht thi rn, cht thi lng, cht thi khí.
B. cht thi rn, cht thi lng, cht thải độc.
C. cht thi khí, cht thải độc, cht thi hoá hc.
D. cht thi hoá hc, cht thi vt lí, cht thi sinh hc.
Câu 9. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về vai trò của lâm nghiệp?
A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, nông nghiệp, xây dựng bn.
B. Cung cấp nguyên liệu cho các nhà máy chế biến sữa.
C. Cung cấp phân bón cho trồng trọt.
D. Cung cấp nguồn thức ăn phục vụ nuôi trồng thuỷ sn.
Câu 10. Các hoạt động cơ bản của lâm nghiệp gồm
A. phát triển rừng, chế biếnthương mại lâm sản, quản rừng.
B. quản rừng, bảo vệ rừng, phát triển rừng, chế biến thương mại lâm sản.
C. quản rừng, bảo vệ rừng, phát triển rừng, khai thác rừng.
D. quản rừng, bảo vệ rừng, phát triển rừng, sử dụng rừng, chế biển thương mại lâm sn.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về thực trạng bảo vệ rừng ở nước ta trong những
năm gần đây?
A. Bảo vệ phát triển được vốn rừng quốc gia, duy trì ổn định diện tích rừng tự nhiên, tăng diện
tích rừng trồng.
B. Chưa triển khai công tác cấp chứng chỉ quản rừng bền vững.
C. Nhận thứctrách nhiệm người dân đối với công tác bảo vệ rừng được nâng lên rõ rệt.
D. Đã thực hiện thành công chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng.
Câu 12. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của trồng rừng?
(1) Phủ xanh những vùng đồi trọc, những diện tích rừng bị tàn phá do cháy.
(2) Cung cấp lâm sản, đặc sản phục vụ nhu cầu tiêu dùng hi.
(3) Làm giảm lượng mưa tại những khu vực trồng rừng.
(4) Góp phần bảo tồn đa đạng sinh hc.
(5) Giảm phát thải khí nhà kính.
A. (1), (2), (3), (5).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (5).
Câu 13. Sn lượng g khai thác hng năm t rng trng tp trung c ta trong giai đoạn t năm
2010 đến năm 2020 theo chiều hướng nào?
A. Giảm mạnh chiếm tỉ trọng nhỏ trong tổng sản lượng gỗ khai thác toàn quốc.
B. Tăng nhanh nhưng chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong tổng sản lượng gỗ khai thác toàn quốc.
C. Giảm mạnh nhưng chiếm tỉ trọng lớn nhất trong tổng sản lượng gỗ khai thác toàn quốc.
D. Tăng nhanh chiếm tỉ trọng lớn trong tổng sản lượng gỗ khai thác toàn quốc.
Câu 14 Biểu đồ sau đây là thực trng v din tích rng nước ta giai đoạn 2007 2022, phát biểu nào sau đây
không đúng?
A. Tng din tích rng nước ta tăng từ 2,6 triệu ha năm 2007 lên 4,6 triệu ha năm 2022.
B. Din tích rừng đặc dng gần như không thay đổi t năm 2007 đến năm 2022.
C. Din tích rng phòng h năm 2017 cao hơn so với các năm còn lại.
D. Tng din tích rừng năm 2022 là 4,6 triệu ha, trong đó rừng phòng h chiếm 75%.
Câu 15. Phát biểu nào đúng khi nói về vai trò ca thu sản đối với đời sống con người?
A. Cung cp ngun thc phẩm giàu protein cho con người.
B. Cung cp nguyên liu cho trng trt công ngh cao.
C. Cung cp tht, cá, trng, sa cho các nhà máy chế biến.
D. Cung cấp lương thực cho xut khu.
Câu 16 Nhóm động vt thu sản nào sau đây thuộc nhóm thu sản nước ngt?
A. Cá chép, cá mè, cá trm c, cá rô phi.
B. Cá chép, ngao, tôm hùm, cá trm c.
C. Cá chép, cá mè, ngao, hàu, cá rô phi.
D. Cá chép, cá mè, cá hi vân, hàu, cá rô phi.
Câu 17. Loài thu sản được nhp t nước ngoài v nuôi Việt Nam được gi là
A. thu sn bản địa.
B. thu sn nhp ni.
C. thu sản nước l.
D. thu sản nước ngt.
Câu 18. Có các nhận định sau v li ích ca nuôi thu sn theo tiêu chun VietGAP: ( B20)
(1) Giúp cơ sở nuôi gim chi phí sn xut, to sn phm có chất lượng ổn định.
(2) Giúp người lao động được làm việc trong môi trường an toàn đảm bo v sinh.
(3) Giúp với người tiêu dùng truy xuất được ngun gc thc phm.
(4) Gây ô nhiễm môi trường sinh thái trm trng.
(5) Cung cấp cho cơ sở chế biến thu sn ngun ngun liu đảm bo.
Các nhận định đúng là:
Α. (1), (2), (4), (5). Β. (1), (2), (3), (5). C. (2), (3), (4), (5). D. (1), (3), (4), (5).
Câu 19. Khi nói v khâu la chn và th ging cá rô phi nuôi trong lng, có các nhận định như sau: ( B19) (
H)
(1) Mật độ cá th ph thuc vào kích c c và v trí đặt lng.
(2) Tiến hành th cá vào sáng sm hoc chiều mát để tránh hiện tượng cá b sc nhit 5-10 phút
(3) Trước khi th cá, cn tm c trong dung dịch nước muối đậm đặc khong
(4) Nên th cá t t cho c làm quen với môi trường nước mi.
S nhận định đúng là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 20. Mt ao nuôi tôm b bệnh đốm trng, cách x lí nào sao đây là phù hợp để phòng bệnh đốm trng
A. Tháo bớt nước ao tôm b bệnh ra bên ngoài để loi b bt ngun bnh trong ao.
B. Chuyển tôm chưa bị bnh sang khu vc lân cn.
C. Tiêu hủy đối với tôm đã chết.
D. Chọn bán tôm đạt kích c thương phẩm.
Câu 21. Ni dung nào sau đây đúng khi nói về ưu điểm của vaccine DNA so vi vaccine truyn thng?
A. Chi phí sn xut thp, quy trình sn xuất đơn giản.
B. S dụng được cho nhiu loại bệnh khác nhau.
C. Tính ổn định và tính an toàn cao.
D. Có hiu qu cao trong c phòng và trị bệnh.
Câu 22. Để bo v ngun li thu sn, cn nghiêm cm hoạt động nào sau đây?
A. Đánh bắt thuỷ sản xa b.
B. Khai thác thu sn bằng ngư cụ thân thiện môi trường.
C. Khai thác các loài thuỷ sn có giá tr kinh tế cao.
D. Đánh bt thuỷ sản bng thuc n.
Câu 23. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về ý nghĩa của khai thác ngun li thu sn?
A. Tạo công ăn việc làm, nâng cao thu nhập cho người lao động.
B. Tạo môi trường thun li cho thu sản sinh trưởng, phát trin.
C. Gim chi phí nuôi trng do tn dụng được ngun thu sn trong t nhiên.
D. Phát trin kinh tế gn vi bo v môi trường sinh thái.
Câu 24. Thức ăn thuỷ sản không nên bo quản trong điều kiện nào sau đây?
A. Bảo quản nơi khô ráo, tránh tiếp xúc vi mm bnh, tác nhân gây bnh.
B. Tránh ánh nng trc tiếp và tránh tiếp xúc trc tiếp với mặt đất.
C. Xếp thức ăn xuống nn kho, tiếp xúc trc tiếp vi ánh nắng.
D. Bảo qun thức ăn thuỷ sản tuân thủ nguyên tắc “vào trước, xuất trước.
PHN 2- Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Khi nói v nuôi thy sn theo công ngh Biofloc công ngh RAS, các nhận định sau đây đúng hay
sai?
a) Vi sinh vt trong h thng Biofloc giúp chuyn hóa các cht thi thành các chất dinh dưỡng th s dng
li.
b) Công ngh Biofloc là quá trình nitrate hóa trong ao nuôi thy sn không cần thay nước.
c) Chất lượng nước nuôi thy sn trong công ngh Biofloc được qun tốt hơn so với cht lượng nước nuôi
thy sn trong công ngh RAS.
d) Công ngh Biofloc ch áp dng vi các loài nuôi có giá tr kinh tế cao.
Câu 2. Trong mt ln khai thác thu sn bằng lưới kéo, các ngư dân cho biết: sản lượng thu bắt được khá thp
so vi d kiến, tuy nhiên đa phần thu sn thu bắt được đều còn sng, mt s ít b chết nhưng đều còn rt
tươi. Sau đây là một s nhận định:
a) Khai thác thu sn bằng lưới kéo là một phương pháp khai thác huỷ dit.
b) Để tăng sản lượng thu sn thu bắt được, cần tăng tốc độ kéo lưới.
c) Sản lượng thu bắt được kh thp so vi d kiến, tuy nhiên đa phần thu sn thu bắt được đều còn sng,
mt s ít b chết nhưng đều còn rất tươi có thể là do v trí th ới quá xa nơi thuỷ sn hoạt động.
d) Có th tăng thêm thời gian kéo lưới để nâng cao sản lượng khai thác.
Câu 3. Trong mt bui tho lun nhóm, giáo viên yêu cu hc sinh quan sát hình 7.3 v mt s phương thức
khai thác rng ph biến. Hc sinh đưa ra các nhận định sau:
a) Hình nh ý (b) minh họa cho phương thức khai thác rng chọn, trong đó chỉ cht nhng cây già yếu,
không ảnh hưởng đến s phát trin ca rng.
b) Phương thức khai thác rừng được minh họa trong hình (c) là phương thức khai thác bn vng, giúp bo v
môi trường.
c) Hình nh ý (c) minh họa cho phương thức khai thác chn.
d) Đối vi những nơi có độ dốc cao, lượng mưa nhiều người ta thường áp dng hình thức khai thác như hình
(a).
Câu 4. Một nhóm học sinh được giao nhiệm vụ thuyết trình về chủ đề “Các yếu tố ảnh hưởng đến môi trường
nuôi thuỷ sản”. Trước khi báo cáo, nhóm đã thảo luận thống nhất một số nội dung còn vướng mắc. Nhóm đã
đưa ra các nhận định sau:
a) Các nguồn nước khác nhau sẽ phù hợp với việc nuôi những nhóm thuỷ sản khác nhau.
b) Mỗi nhóm động vật thuỷ sản có khả năng sống sót, sinh trưởng và sinh sản ở cá khoảng nhiệt độ khác nhau.
c) Đặc trưng thời tiết, khí hậu từng vùng khác nhau là cơ sở xác định đối tượng nuôi phù hợp, mùa vụ thả
giống và số vụ nuôi trong năm.
d) Các vùng địa lí khác nhau đều có các đặc điểm thổ nhưỡng giống nhau, chúng ảnh hưởng trực tiếp và
thường xuyên tới môi trường nuôi thuỷ sản.
…………………………..Hết……………………………