
Mã đề 1001 - Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CÀ MAU
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: CÔNG NGHỆ - NÔNG NGHIỆP
Ngày thi: 18/05/2025
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề
Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...............................................................................
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án).
Câu 1: Sản phẩm nào sau đây là của ngành lâm nghiệp?
A. Thủy sản.
B. Thịt.
C. Lúa gạo.
D. Gỗ.
Câu 2: Trong trồng trọt, giá thể hữu cơ tự nhiên gồm những loại nào sau đây?
A. Than bùn, mùn cưa, đá perlite, đất sét. B. Than bùn, mùn cưa, trấu hun, xơ dừa.
C. Than bùn, mùn cưa, trấu hun, gốm. D. Than bùn, mùn cưa, trấu hun, đất phù sa.
Câu 3: Đối với chuồng nuôi, yêu cầu cơ bản về nền chuồng là gì?
A. Nền mềm mại.
B. Luôn nhẵn bóng.
C. Thoát nước tốt.
D. Có tính thẩm mỹ.
Câu 4: Giống vật nuôi là quần thể vật nuôi
A. cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền không giống nhau.
B. khác loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau.
C. cùng loài, khác nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền không giống nhau.
D. cùng loài, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau.
Câu 5: Dựa vào kiểu hình, thu hoạch hỗn hợp hạt của các cá thể để gieo trồng và đánh giá ở vụ
sau. Đây là phương pháp chọn lọc gì?
A. Chọn lọc thuần chủng.
B. Chọn lọc hỗn hợp.
C. Chọn lọc kiểu gen.
D. Chọn lọc cá thể.
Câu 6: Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của giống trong nuôi thủy sản?
A. Giống thủy sản quyết định lượng thuốc, hoá chất sử dụng trong quá trình nuôi.
B. Giống thủy sản quyết định đến phương pháp cho thủy sản ăn.
C. Giống thủy sản quyết định đến mức độ đầu tư, quy mô nuôi.
D. Giống thủy sản quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm của thuỷ sản.
Câu 7: Công nghệ Biofloc thường được áp dụng đối với những loài thủy sản nào sau đây?
A. Tôm, ngao, cá chép.
B. Ngao, cá trắm cỏ, cá chép.
C. Tôm, cá rô phi, cá chép.
D. Ốc hương, ngao, cá rô phi.
Câu 8: Loại thức ăn nào có chứa đầy đủ các chất dinh dưỡng và thành phần dinh dưỡng đã
được cân đối?
A. Chất bổ sung.
B. Thức ăn tươi sống.
C. Thức ăn nguyên liệu.
D. Thức ăn hỗn hợp.
Câu 9: Trong các loại phân bón sau đây, loại nào là phân hữu cơ?
A. Phân kali.
B. Phân lân.
C. Phân đạm.
D. Phân xanh.
Câu 10: Giống bản địa là giống như thế nào?
A. Có nguồn gốc từ nước ngoài được du nhập vào Việt Nam.
B. Có nguồn gốc từ Việt Nam được chăn nuôi ở nước ngoài.
C. Được hình thành và chăn nuôi ở một địa phương trên lãnh thổ Việt Nam.
D. Được hình thành và chăn nuôi ở một địa phương trên lãnh thổ nước ngoài.
Câu 11: Nội dung nào sau đây đúng về cơ giới hóa trong làm đất?
A. Sử dụng máy móc, thiết bị hỗ trợ cho việc trồng cây, gieo hạt.
B. Sử dụng máy móc, thiết bị hỗ trợ cho việc thu gom các sản phẩm trồng trọt.
C. Sử dụng máy móc, thiết bị hỗ trợ cho việc làm đất để gieo trồng.
D. Sử dụng máy móc, thiết bị hỗ trợ cho việc tưới nước, bón phân, phun thuốc.
Mã đề thi 1001