Mã đề 0224 Trang 1/4
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
CÀ MAU
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi 04 trang)
K THI THỬ TỐT NGHIP THPTM 2025
N: TOÁN
Ngày thi: 17/5/2025
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: ..............................
Mã đề 0224
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho nh chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là hình vuông,
vuông góc với mặt phẳng đáy (minh
hoạ như hình bên dưới).
Góc gia đường thẳng
SB
và mặt phẳng đáy là góc nào sau đây?
A.
.SAB
B.
.SBC
C.
.ABC
D.
.SBA
Câu 2. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 3 3 0P x y z + =
. Vectơ nào dưi
đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
P
?
A.
( )
12; 1;1n=−
. B.
( )
42;1;3n=−
. C.
( )
32; 1;3n=−
. D.
( )
22; 1; 3n=
.
Câu 3. Nguyên hàm của hàm số
( )
cos4f x x=
A.
1sin 4
4xC+
. B.
sin4xC+
. C.
sin4xC−+
. D.
1sin 4
4xC−+
.
Câu 4. Cho hình lập phương
.ABCD ABCD
(minh họa như hình bên i). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
CA CB CD CA
= + +
. B.
CA CB CD CC
= + +
.
C.
CA CB CD CC

= + +
. D.
CA CB CD CC
= + +
.
Câu 5. Tập nghiệm
S
của bất phương trình
2
log 3x
A.
( )
0;8 .S=
B.
)
8; .S= +
C.
( )
8; .S= +
D.
( )
0;9 .S=
Mã đề 0224 Trang 2/4
Câu 6. Trong không gian với hệ trục toạ độ
,Oxyz
đường thẳng
d
:
132
3 2 1
x y z+ +
==
−−
có một vectơ chỉ
phương là
A.
( )
31;3; 2 .u=
B.
( )
13;2; 1 .u=
C.
( )
21; 3;2 .u=−
D.
( )
43; 2; 1 .u=
Câu 7. Nghim của phương tnh
1
927
x=
A.
3
2
x=−
. B.
2
3
x=−
. C.
3
2
x=
. D.
2
3
x=
.
Câu 8. Gọi
S
là diện tích nh phẳng giới hạn bởi c đưng
3 , 0, 0, 5.
x
y y x x= = = =
Mệnh đề nào sau
đây đúng?
A.
52
0
3.
x
S dx=
B.
5
0
9.
x
S dx
=
C.
5
0
3.
x
S dx=
D.
5
0
3.
x
S dx
=
Câu 9. Đưng tiệm cận ngang của đồ thhàm số
21
1
x
yx
−+
=+
có phương tnh là
A.
2y=−
. B.
1x=−
. C.
2y=
. D.
1x=
.
Câu 10. Cho hàm s
()y f x=
có đồ th là đưng cong trong hình bên i.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1; .+
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
3;2 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2; .+
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
0;1 .
Câu 11. Cho cp s cng
( )
n
u
78
11, 18.uu==
Số hạng
1
u
và công sai
d
ca cp s cộng đã cho là
A.
153, 7.ud= =
B.
131, 7.ud= =
C.
131, 7.ud==
D.
153, 7.ud= =
Câu 12. Tốc độ của 20 xe i khi đi qua một trạm kiểm tra tốc độ (đơn vị: km/h) được thống kê lại như
sau:
Tốc độ (km/h)
[42;46)
[46;50)
[50;54)
[54;58)
[58;62)
Số xe
3
7
4
3
3
Độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm (làm tròn đến hàng phần trăm) là
A.
5,2
. B.
5,15
. C.
5,16
. D.
.
Mã đề 0224 Trang 3/4
PHN II. Thí sinh trả lời t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
( )
2sinf x x x=
.
a)
( )
f

=−
.
b) Đạo hàm ca hàm s đã cho là
( )
2cos 1f x x=−
.
c) Nghim của phương tnh
( )
0fx
=
trên đoạn
0;
là
2π
3
.
d) Giá tr nh nht ca trên đoạn
0;
là
2π3
3
−−
.
Câu 2. Một cửa hàng đã bán 2 loại đồ chơi gồm 140 mô tô và 60 búp bê cho các bé ở mt trưng tiểu học.
Qua thống kê thấy rằng trong số bé mua mô tô có
60%
là nam, trong số bé mua búp bê có 80% là nữ. Biết
rằng mỗi bé chỉ mua duy nhất một loại đồ chơi. Chọn ngẫu nhiên một bé đã mua đồ chơi trong trưng tiểu
học đó.
a) Xác suất bé được chọn đã mua búp bê bằng
0,3
.
b) Xác suất bé được chọn là nam, biết rằng bé đó mua mô tô bằng
0,42
.
c) Xác suất bé được chọn là nam và không mua búp bê bằng
0,24
.
d) Số bé nữ mua đồ chơi
104
.
Câu 3. Trong không gian với hệ trc toạ độ
Oxyz
, cho
( )
2;1; 3u=
, mặt phẳng
( )
: 2 2 16 0P x y z+ + =
và mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 4 2 10 0S x y z x y z+ + + + =
.
a) Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1;2;1I
.
b) Khoảng cách từ tâm
I
đến mặt phẳng
( )
P
bằng
5
.
c) Gi
là góc giữa giá của
u
và mặt phẳng
( )
P
. Khi đó
14
sin 21
=
.
d) Gọi
,MN
là hai điểm lần lưt thuộc mặt cầu
( )
S
và mặt phẳng
( )
P
. Biết đường thẳng
MN
vectơ chỉ phương là
u
. Khi đó giá trị nhỏ nhất của đoạn
MN
bằng
14
2
.
Câu 4. Cho hàm s
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
4
2
23xx
fx x
+−
=
, với mọi
0x
.
a)
( )
4
2
23
.
xx
Fx x
+−
=
b)
( )
43
ln
2
x
f x dx x C
x
= + +
với
C
là hằng số.
c) Nếu
( )
1
12
F=−
t
( )
157
4 2ln2.
4
F=+
d) Biết rằng
1
1
2
( ) ln
a
f x dx c
b
=+
với
*
, , ,abc
a
b
là phân số tối giản. Khi đó
3 10 27.a b c =
( )
fx
Mã đề 0224 Trang 4/4
PHN III. T sinh trả li từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Giả sử doanh số sản phẩm mi trong vòng một số năm nhất định của một công ty đưc mô hình hoá
bằng hàm số
13000
( ) ,
1 13 t
ft e
=+
(trong đó thời gian
0t
đưc tính bằng năm), kể từ khi phát hành sản phẩm
mi. Biết rằng hàm số
()ft
biểu thị tốc độ bán hàng. Hỏi sau khi phát hành bao nhiêu năm t tốc độ bán
hàng là lớn nhất? (làm tròn kết quả đến hàng phần mưi).
Câu 2. Trong không gian với hệ trục toạ độ
Oxyz
(đơn v tn mỗi trục kilômét), đài kiểm soát không
lưu sân bay ở vị t
( )
0;0;0O
và được thiết kế phát hiện máy bay ở khoảng cách tối đa
500 km
. Một máy
bay đang vị t
( )
900; 105;30A−−
chuyển động với vận tốc không đổi theo quỹ đạo là đưng thẳng
d
vectơ chỉ phương
( )
100;80;0u=
. Tính khoảng cách t vị t
A
đến vị t cuối cùng mà đài kiểm soát
không lưu phát hiện được máy bay (đơn vị
,km
làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 3. Lp 10D trong một trưng THPT có 23 nam và 22 n. Qua thng kê hằng năm t l hc sinh n và
t l hc sinh nam ca khi 10 tham gia câu lc b Toán học trong nhà trường lần lượt
13%
15%
.
Chn ngu nhiên mt hc sinh ca lp 10D. Tính xác sut học sinh đó nam, biết rng học sinh đó có
tham gia câu lc b Toán hc của trường (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Câu 4. Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
là nh chữ nhật với
2, 3AB AD==
,
vuông góc với
mặt phẳng
( )
ABCD
3SA =
. Gọi
M
là trung điểm của cạnh
.CD
nh khoảng cách từ đim
S
đến
đưng thẳng
BM
(làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 5. Một hộ kinh doanh sản xuất mỗi ngày được
x
sản phẩm
( )
1 20 .x
Chi phí sản xuất
x
sản phẩm
được cho bởi
( )
32
3 100 300C x x x x= + +
(nghìn đồng). Giả sử hộ kinh doanh này bán mỗi sản phẩm với
giá 340 nghìn đồng. Li nhun ln nht mà h kinh doanh th thu đưc khi sn xuất đúng bao nhiêu sản
phm mi ngày?
Câu 6. Hình vbên i minh họa mặt cắt đứng của mặt trưc một ngôi nhà dạng hình chữ nhật
5 x5,5mm
vớic ch tc được cho như trong hình bên i. Phần tô đậm trong hình vẽ ứng với phần
nh đưc lắp đặt, phần còn lại lót gạch men. Phần lắp kính đưc chia làm 2 miền
1
H
, trong đó min
1
H
có đường biên cong là một phn của parabol. Chi phí lắp kính là
1,7
triệu đồng cho
2
1 m
và chi phí lót
gạch men là
0,26
triệu đồng cho
2
1 m
. Tổng chi phí cần hoàn thành mặt trước ngôi nhà là bao nhiêu triệu
đồng? (làm tròn kết quả đến hàng phần mưi).
------ HẾT ------