M C L C
Đề bài Đáp án
A. MỘT SỐ CHỦ ĐỀ ÔN LUYỆN
CHƯƠNG 1. ÔN TP V B SUNG V PHÂN S,
GII TON LIÊN QUAN ĐN T L, BNG ĐƠN V
ĐO DIN T"CH
2 61
CHƯƠNG 2. S THP PHÂN, CC PH'P T"NH
V(I S THP PHÂN 9 65
CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC 16 68
CHƯƠNG 4. TON CHUY/N Đ0NG 25 70
B. MỘT SỐ ĐỀ TNG HP 30 73
Đ 1 31 73
Đ 2 32 73
Đ 3 34 74
Đ 4 36 75
Đ 5 38 76
Đ 6 40 77
Đ 7 42 78
Đ 8 45 79
Đ 9 47 79
Đ 10 49 80
Đ 11 51 80
Đ 12 53 80
Đ 13 55 81
Đ 14 57 81
Đ 15 59 82
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bai-tap-on-he-toan-lop-5-len-lop-6-214760
1
: Hỗn số 3
PHẦN A. MỘT SỐ CHỦ ĐỀ ÔN LUYỆN
CHƯƠNG 1. ÔN T P V" B SUNG VỀ PHÂN SỐ, GI&I TO(N
LIÊN QUAN Đ+N T, LỆ ,B&NG ĐƠN V- ĐO DIỆN T/CH
I. KI+N THỨC CẦN NHỚ
1. Khái niệm về phân số:
- Phân số gồm tử số và mẫu số (khác 0)
- Mọi số tự nhiên có thể viết thành phân số với mẫu số là 1 ( VD: 5 = )
- Số 1 có thể viết thành phân số có tử số và mẫu số bằng nhau và khác 0
V^ d`: 1 =
- Số 0 có thể viết thành phân số có tử số bằng 0 và mẫu số khác 0
V^ d`: 0 =
2. Các tính chất của phân số:
- Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên
khác 0 thì được một phân số mới bằng phân số đã cho.
Vij d` 1: a)
b)
- Nếu chia cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên
khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
Vij d` 2: a) =
b)
-Ajp d`ng t^nh chất cơ bản của phân số để:
+ Rút gọn phân số
+ Quy đồng mẫu số các phân số
3. So sánh hai phân số:
- So sánh hai phân số có cùng mẫu số
- So sánh hai phân số khác mẫu:
+ Quy đồng mẫu số
+ So sánh cùng tử số
- So sánh phân số với 1
4. Hỗn số:
- Hỗn số gồm 2 phần: Phần nguyên và phần phân số, giá trị của hỗn số bao
giờ cũng lớn hơn 1.
V^ d`
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bai-tap-on-he-toan-lop-5-len-lop-6-214760
2
3 là phần nguyên
là phần phân số
* Lưu ý: Phần phân số của hỗn số bao giờ cũng bé hơn 1 đơn vị
- Cách chuyển hỗn số về phân số: Tử số của phân số bằng phần nguyên nhân
với mẫu số rồi cộng với tử số của phần phân số trong hỗn số, mẫu số giz VD:
V^ d`: 3
- Cách chuyển phân số về hỗn số: Lấy tử số chia mẫu số được thương là
phân nguyên, số dư là tử số của phần phân số, mẫu số giz nguyên.
V^ d`: Chuyển phân số thành hỗn số:
Ta có: 16: 3 = 5 (dư 1) vậy:
5. Phân số thập phân:
- Phân số thập phân là nhzng phân số có mẫu số là 10, 100, 1000…
* Lưu ý: Một phân số có thể viết thành phân số thập phân
V^ d`:
a) b)
6. Cộng, trừ, nhân, chia phân số:
- Cộng, trừ hai phân số có cùng mẫu số: + Tử số cộng Tử số
+ Mẫu số giz nguyên.
V^ d`:
- Cộng, trừ hai phân số khác mẫu số:
+ Bước 1: Quy đồng mẫu số hai phân số .
+ Bước 2 : Cộng, trừ như cộng, trừ hai phân số có cùng mẫu số.
V^ d`:
- Nhân hai phân số: Ta lấy tử số nhân tử số, mẫu số nhân mẫu số.
V^ d`:
- Chia hai phân số: Lấy phân số thứ nhất nhân với nghịc đảo của phân số thứ
hai, sau đó thực hi•n nhân hai phân số như bình thường.
V^ d`:
* Lưu ý: Khi cộng, trừ, nhân, chia hỗn số ta phải chuyển về phân số rồi tiến
hành làm bình thường.
V^ d`: 3
7. Bảng đơn vị đo đại lượng:
* Bảng đơn vị đo độ dài: km, hm, dam, m, dm, cm, mm
Bảng đơn vị đo khối lượng: tấn, tạ, yến, kg, hg, dag, g
Mối quan h• giza hai đơn vị đo liền kề nhau:
- Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bai-tap-on-he-toan-lop-5-len-lop-6-214760
3
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn
* Bảng đơn vị đo di•n t^ch: km2, hm2, dam, m2, dm2, cm2, mm2
Mối liên h• giza hai đơn vị đo liền kề nhau:
- Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé
- Đơn vị bé bằng lần đơn vị lớn .
Lưu ý: Héc – ta (ha) ứng với hm2
a ứng với dam2
II. B"I T P Tb LUYỆN
Bci 1. Tính:
+ b) - c) + d) -
Bci 2. Tính:
a) 3 + b) 4 - c)1- ( + )
Bci 3. Một hộp bóng có ‚số bóng màu đỏ,‚ ‚số bóng màu xanh, còn lại là
bóng màu vàng. Tìm phân số chỉ số bóng màu vàng.
Bài giải
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bai-tap-on-he-toan-lop-5-len-lop-6-214760
4
Bci 4. Tính:
a) × b) : c) × d) :
e) 4 × f) 3 : g) : 3
Bci 5. gMột tấm bìa hình chz nhật có chiều dài‚ ‚m, chiều rộng ‚m. Chia tấm
bìa đó thành 3 phần bằng nhau. T^nh di•n t^ch của mỗi phần.
Bài giải
Bci 6. Viết dấu ( > < = ) thích hợp vco chỗ chấm:
a) b) c)
https://hoatieu.vn/tai-lieu/bai-tap-on-he-toan-lop-5-len-lop-6-214760
5