TR NG THPT NGUY N TRUNG ƯỜ
THIÊN
KÌ THI TH T T NGHI P TRUNG H C PH THÔNG NĂM
2022
Bài thi: KHOA H C XÃ H I; Môn thi: ĐA LÍ
Th i gian làm bài: 50 phút.
H , tên thí sinh....................................................... S báo danh.......................................
Câu 41. Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 28, cho bi t khu kinh t ven bi n Chu Lai thu c t nh nào ế ế
sau đây?
A. Bình Đnh.B. Qu ng Ngãi.C. Khánh Hòa. D. Qu ng Nam.
Câu 42. Căn c vao Atlat Đia li Viêt Nam trang 22, cho biêt trung tâm công nghiêp chê biên l ng th c, ư ươ ư
th c phâm nao sau đây co quy mô l n nh t? ư
A. Ha Long.B. Hai Phong.C. Yên Bai.D. Thanh Hoa.
Câu 43. Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 9, hãy cho bi t bi u đ khí h u nào sau đây có nhi t đ ế
trung bình các tháng luôn d i 20°C?ướ
A. Bi u đ khí h u L ng S n.ơB. Bi u đ khí h u Hà N i.
C. Bi u đ khí h u Sa Pa. D. Bi u đ khí h u Đi n Biên Ph .
Câu 44. Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 17, cho bi t khu kinh t ven bi n Dung Qu t thu c t nh ế ế
nào sau đây?
A. Qu ng Nam.B. Qu ng Ngãi.C. Phú Yên. D. Bình Đnh.
Câu 45. Bi n pháp b o v đt nông nghi p đng b ng n c ta là ướ
A. áp d ng bi n pháp nông - lâm k t h p. ế
B. canh tác h p lí, ch ng ô nhi m đt đai.
C. t ch c đnh canh đnh c cho ng i dân. ư ườ
D. th c hi n kĩ thu t canh tác trên đt d c.
Câu 46. Trung tâm công nghi p n c ta có đc đi m nào sau đây? ướ
A. Có m t xí nghi p công nghi p. B. Công nghi p kém phát tri n.
C. G n li n v i đô th v a và l n. D. Phân b ch y u vùng núi. ế
Câu 47. Thiên tai nào n c ta luôn ph i k t h p ch ng l t, úng đng b ng và ch ng lũ quét, xói ướ ế
mòn mi n núi?
A. L c xoáy.B. Bão. C. H n hán.D. S ng mu i.ươ
Câu 48. Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 19, cho bi t t nh nào sau đây có s l ng gia c m trên 9 ế ượ
tri u con?
A. Hà Tĩnh. B. Qu ng Bình .C. Qu ng Tr . D. Ngh An.
Câu 49. Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 29, cho bi t kênh đào nào sau đây Đng b ng sông ế
C u Long ch y d c biên gi i Vi t Nam – Campuchia?
A. Ph ng Hi p. B. K H ng. ươ C. Vĩnh T .ếD. R ch S i.
Câu 50. Căn c vào Atlat Đa lý Vi t Nam trang 15, cho bi t t nh nào sau đây có m t đ dân s th p ế
nh t?
A. B c Ninh.B. Nam Đnh.C. Vĩnh Phúc. D. Hòa Bình.
Câu 51. Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 25, cho bi t đa đi m nào sau đây là khu d tr sinh ế
quy n th gi i? ế
A. Xuân Th y.B. Thiên C m.C. Sa Pa. D. Cù Lao Chàm.
Câu 52. Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 4 - 5, cho bi t t nh nào sau đây giáp bi n? ế
A. Qu ng Nam.B. Kon Tum. C. Đng Tháp.D. Lâm Đng.
Câu 53. Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 26, cho bi t trung tâm công nghi p nào sau đây thu c ế
Trung du và mi n núi B c B ?
A. H i D ng. ươ B. Phúc Yên. C. H Long.D. B c Ninh.
Câu 54. Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 10, cho bi t sông nào sau đây thu c l u v c h th ng ế ư
sông Mê Công(C u Long)?
A. Sông Bé. B. Sông Đak Krông. C. Sông Đng Nai.D. Sông Cái.
Câu 55. Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 27, cho bi t khu kinh t ven bi n Chân Mây – Lăng Cô ế ế
thu c t nh nào sau đây?
A. Th a Thiên Hu . ế B. Ngh An.C. Hà Tĩnh. D. Qu ng Bình.
Câu 56. Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 21, cho bi t các trung tâm công nghi p nào sau đây có ế
quy mô trên 120 nghìn t đng?
A. H i Phòng, Bà R a- Vũng Tàu. B. Hà N i, H i Phòng.
C. Hà N i, TP. H Chí Minh. D. TP. H Chí Minh, Th D u M t.
Câu 57. Ti m năng th y đi n n c ta t p trung nhi u nh t vùng ướ
A. Đng b ng sông C u Long. B. Trung du và mi n núi B c B .
C. Đng b ng sông H ng. D. Duyên h i mi n Trung.
Câu 58. Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 23, cho bi t qu c l nào sau đây n i c a kh u qu c t ế ế
H u Ngh v i Hà N i?
A. Qu c l 1. B. Qu c l 18. C. Qu c l 2. D. Qu c l 5.
Câu 59. Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 13, cho bi t ranh gi i t nhiên gi a vùng núi Đông B c ế
và Tây B c là?
A. Sông Mã.B. Sông C .C. Sông H ng.D. Sông Đà.
Câu 60. Công nghi p năng l ng n c ta bao g m các phân ngành: ượ ướ
A. Khai thác than, kim lo i phóng x và ngành đi n l c.
B. Khai thác nguyên, nhiên li u và s n xu t đi n.
C. Khai thác nhi t đi n, th y đi n và năng l ng m i. ượ
D. Khai thác than, d u khí, th y đi n và nhi t đi n.
Câu 61. Phát bi u nào sau đây đúng v i đô th hóa n c ta hi n nay? ướ
A. Phân b đô th đu theo vùng. B. C s h t ng đô th hi n đi.ơ
C. Đô th hóa di n ra r t nhanh. D. T l dân thành th tăng lên.
Câu 62. S chuy n d ch c c u kinh t theo lãnh th n c ta có bi u hi n nào sau đây? ơ ế ướ
A. Nhà n c qu n lí các ngành kinh t then ch t.ướ ế B. Xu t hi n nhi u khu công nghi p quy mô
l n.
C. Ngành nông - lâm - ng nghi p gi m t tr ng.ư D. Ngành công nghi p và xây d ng tăng t
tr ng.
Câu 63. Vai trò kinh t ch y u c a r ng s n xu t n c ta làế ế ướ
A. thúc đy chuy n d ch c c u kinh t . ơ ế B. cung c p g , c i, nguyên li u gi y.
C. t o ngu n hàng xu t kh u ch l c D. đóng góp t tr ng r t l n trong GDP.
Câu 64. Phát bi u nào sau đây đúng v i ngành tr ng cây công nghi p lâu năm n c ta hi n nay? ướ
A. Phát tri n m nh hai vùng đng b ng châu th l n nh t c n c. ướ
B. Phù sa c là lo i đt quan tr ng nh t trong c c u các lo i đt tr ng. ơ
C. T t c s n ph m ch a đáp ng đc yêu c u c a th tr ng th gi i. ư ượ ườ ế
D. Chi m ch y u trong c c u di n tích gieo tr ng cây công nghi p.ế ế ơ
Câu 65. Cho bi u đ:
Theo bi u đ, nh n xét nào sau đây đúng khi so sánh s thay đi GDP bình quân đu ng i năm 2019 ườ
v i năm 2015 c a In-đô-nê-xi-a và Ma-lay-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a tăng nhi u h n Ma-lai-xi-a. ơ
B. Ma-lai-xi-a tăng g p hai l n In-đô-nê-xi-a.
C. Ma-lai-xi-a tăng nhi u h n In-đô-nê-xi-a. ơ
D. In-đô-nê-xi-a tăng ch m h n Ma-lai-xi-a. ơ
Câu 66. Phát bi u nào sau đây đúng v dân c n c ta hi n nay? ư ướ
A. T p trung ch y u mi n núi. ế B. Dân nông thôn ít h n dân đô th .ơ
C. Phân b r t h p lí gi a các vùng. D. Phân b th a th t các vùng núi. ư
Câu 67. N c ta n m trong khu v c ch u nh h ng c a gió mùa châu Á nên:ướ ưở
A. sinh v t nhi t đi chi m u th . ế ư ế B. giàu tài nguyên khoáng s n.
C. nhi t đ trung bình năm cao. D. khí h u có hai mùa rõ r t.
Câu 68. Giao thông v n t i đng sông c a n c ta hi n nay ườ ướ
A. phát tri n m nh vùng núi.
B. đã khai thác tri t đ các ti m năng.
C. các c ng n m d c b bi n.
D. trang thi t b các c ng còn nghèo.ế
Câu 69. Du l ch bi n n c ta hi n nay ngày càng phát tri n ch y u là nh ướ ế
A. c s v t ch t k thu t t t h n, nhu c u du l ch ngày càng tăng.ơ ơ
B. khí h u nhi t đi, s gi n ng cao, có đo, qu n đo, bãi t m đp.
C. dân s đông, lao đng trong ngành du l ch d i dào, đã qua đào t o.
D. có nhi u bãi t m r ng, phong c nh đp, giao thông thu n l i.
Câu 70. Cho b ng s li u:
XU T KH U, NH P KH U HÀNG HÓA VÀ D CH V C A THÁI LAN
(Đn v : T đô la M )ơ
Năm 2015 2017 2018 2020
Xu t kh u 271,4 304,3 328,6 324,9
Nh p kh u 229,6 247,4 283,8 275,2
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2020, NXB Th ng kê, 2021)
Theo b ng s li u, cho bi t năm nào sau đây Thái Lan xu t siêu cao nh t? ế
A. 2018. B. 2020. C. 2015. D. 2017.
Câu 71. Nguyên nhân ch y u nào sau đây làm cho sông ngòi n c ta có hàm l ng phù sa l n? ế ướ ượ
A. Ch đ n c thay đi theo mùa.ế ướ B. T ng l ng dòng ch y l n. ượ
C. Xâm th c m nh mi n núi. D. M ng l i sông ngòi dày đc. ướ
Câu 72. Tây Nguyên và Duyên h i Nam Trung B có s khác nhau v phân mùa khí h u ch y u do ế
A. gió mùa và h ng c a dãy B ch Mã.ướ B. Tín phong bán c u B c và dãy B ch Mã.
C. các lo i gió và dãy Tr ng S n Nam ườ ơ D. gió mùa v i đ cao c a dãy Tr ng S n. ườ ơ
Câu 73. Cho bi u đ v lao đng phân theo thành ph n kinh t n c ta, năm 2009 và 2019: ế ướ
(S li u theo: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020)
Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây?
A. T c đ tăng tr ng lao đng phân theo thành ph n kinh t n c ta năm 2009 và 2019 ưở ế ướ .
B. T tr ng lao đng phân theo thành ph n kinh t n c ta năm 2009 và 2019 ế ướ .
C. Quy mô và c c u ơ lao đng phân theo thành ph n kinh t n c ta năm 2009 và 2019 ế ướ .
D. Chuy n d ch c c u ơ lao đng phân theo thành ph n kinh t n c ta năm 2009 và 2019 ế ướ .
Câu 74. Vi c phân b dân c và ngu n lao đng gi a các vùng trên c n c là r t c n thi t do nguyên ư ướ ế
nhân ch y u nào sau đây? ế
A. Dân c n c ta t p trung ch y u các vùng đng b ng.ư ướ ế
B. T l thi u vi c làm và th t nghi p c a n c ta còn cao. ế ướ
C. S phân b dân c c a n c ta không đu và ch a h p lý. ư ướ ư
D. Ngu n lao đng n c ta còn thi u tác phong công nghi p. ướ ế
Câu 75. Ngành n i th ng c a n c ta phát tri n nhanh ch y u là do ươ ướ ế
A. tác đng c a công cu c Đi M i. B. hàng hóa ngày càng phong phú h n.ơ
C. m c s ng ng i dân ngày càng cao. ườ D. m ng l i v n t i đc m r ng. ướ ượ
Câu 76. Nhân t tác đng ch y u đn s đa d ng c a các lo i hình du l ch n c ta hi n nay là ế ế ướ
A. c s h t ng và thu hút ngu n v n đu t .ơ ư B. nhu c u c a du khách và đi u ki n ph c v .
C. tài nguyên du l ch và yêu c u c a khách du l ch. D. ngu n lao đng và c s v t ch t kĩ thu t. ơ
Câu 77. Mùa m a d i đng b ng ven bi n B c trung B ch u tác đng ch y u c aư ế
A. d i h i t và áp th p nhi t đi, bão, gió Tây Nam t B c n Đ D ng đn. ươ ế
B. áp th p nhi t đi và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông B c.
C. gió Tây Nam t B c n Đ D ng đn, gió đông b c, bão, áp th p nhi t đi. ươ ế
D. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông B c, bão, d i h i t và áp th p nhi t đi.
Câu 78. Nguyên nhân ch y u làm xu t hi n d ng đa hình b i t d i đng b ng ven bi n Trung B ế
là
A. dòng ch y ven b , sóng bi n, th y tri u và núi lan ra sát bi n.
B. các dãy núi, đng b ng ven bi n, th y tri u và s t l b bi n.
C. s t l b bi n, núi lan ra sát bi n, ho t đng c a bão, cát bay.
D. m ng l i sông ngòi, ho t đng ki n t o, sóng và th y tri u. ướ ế
Câu 79. Đa hình ven bi n n c ta đa d ng ch y u do tác đng k t h p c a ướ ế ế
A. các vùng núi giáp bi n và v n đng nâng lên, h xu ng.
B. sóng bi n, th y tri u, sông ngòi và ho t đng ki n t o. ế
C. sóng bi n, th y tri u, đ m n c a bi n và th m l c đa.
D. th y tri u, đ m n n c bi n và các dãy núi ra sát bi n. ướ
Câu 80. Cho b ng s li u:
S N L NG TH Y S N NUÔI TR NG VÀ DI N TÍCH NUÔI TR NG TH Y S N ƯỢ
M T S VÙNG N C TA NĂM 2020 ƯỚ
Vùng S n l ng th y s n nuôi ượ
tr ng
(nghìn t n)
Di n tích nuôi tr ng th y s n
(nghìn ha)
Đng b ng sông H ng 811,0 140,6
Trung du và mi n núi B c B 150,9 49,0
Đông Nam B143,2 25,3
Đng b ng sông C u Long 3214,9 805,8
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2020, NXB Th ng kê, 2021)
Theo b ng s li u, đ th hi n s n l ng th y s n nuôi tr ng và di n tích nuôi tr ng th y s n m t s ượ
vùng n c ta năm 2020, d ng bi u đ nào là thích h p nh t?ướ
A. C t.B. K t h p.ế C. Đng.ườ D. Tròn.