SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI
ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2022-2023 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút , không kể thời gian giao đề ----------------
B. Du lịch , cây thực phẩm.
D.công nghiệp , lương thực .
D. Sông suối. B. Đảo ven bờ. C.Bãi triều.
B. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ. D. Lực lượng lao động và thị trường tiêu thụ.
B. Miền núi. C. Gò đồi. D. Cao nguyên.
C. Quảng Nam. D. Long An.
D. Gâm. C. Lô. B. Đà.
C. Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên. D. Nam Bộ.
C. Đông Triều. D. Ngân Sơn. B. Cai Kinh.
D. Cầu Treo. C. Lao Bảo. B. Xa Mát.
C. Quảng Ngãi. B. Thanh Hóa. D. Phú Yên.
C. Cẩm Phả. D. Hạ Long.
C. Hồng Lĩnh. D. Hà Tĩnh. B. Vinh.
D. Thừa Thiên - Huế. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh.
Câu 41. Miền Trung nước tacó mưa lệch về thu đông là do A. đầu mùa có gió phơn , cuối mùa có gió mùa Tây Nam. B. đầu mùa có gió phơn , cuối mùa có gió mùa ĐôngBắc C. đầu mùa gió mùa Tây Nam,cuối mùa có gió mùa Đông Bắc D . đầu mùa có gió Tín Phong bán cầuBắc , cuối mùa có gió mùa Tây Nam Câu 42. Khu vực đồi núi nước ta có nhiều thế mạnh để phát triển A.thủy điện ,khai khoáng. C.khai khoáng , nuôi lợn . Câu 43.Nơi nào sau đây thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta? A. Vịnh biển. Câu 44.Sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta phụ thuộc chủ yếu vào điều kiện nào sau đây? A.Thị trường tiêu thụ và cơ sở vật chất. C.Nguồn nguyên liệu và lực lượng lao động. Câu 45. Phần lớn biên giới trên đất liền nước ta nằm ở khu vực A. Đồng bằng . Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Cam-pu-chia? A. Quảng Bình. B. Quảng Trị. Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng? A.Cầu. Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địalí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây không thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Tây Bắc Bộ. Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Hoành Sơn. Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Tây Trang. Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây? A. Cao Bằng. Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Thái Nguyên. B. Việt Trì. Câu 53.Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 8 nối Cầu Treo với nơi nào sau đây? A. Thanh Hoá. Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng biển Thuận An thuộc tỉnh nào sau đây? A. Thanh Hóa. Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu nước ta ? A. Tổng lượng mưa từ tháng XI-IV lớn hơn thời gian tháng V-X. B. Bắc Trung Bộ có nhiệt độ trung bìnhtháng VII cao hơn Nam Bộ .
1
D. Cà Mau. B. Cần Thơ. C. Sóc Trăng.
B. thâm canh trình độ cao.
D. hiện đại hóa cao.
D. Vũng Tàu C. Hải Phòng
B. phụ thuộc vào nguyên liệu nhập. D. giá thành sản phẩm rất cao.
B. nâng cao đời sống nhân dân. D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B Duyên hải Nam Trung Bộ .
B. dịch vụ . C. nông nghiệp D. lâm nghiệp . .
B. Thị trường ,lao động.
B. Hạn chế vấn đề ô nhiễm môi trường ven biển. D. Là cơ sở khẳng định chủ quyền vùng biển.
B. Phú Mỹ, Phả Lại, Cà Mau. D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau.
C. Tháng VII nhiệt độ cao đều khắp nước(trừ những vùng núi cao) D. Tổng lượng mưa lớn nhưng phân bốkhông đều trên lãnh thổ. Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành sản xuất vật liệu xây dựng? A. Long Xuyên. Câu 57. Đặc điểm nổi bật của nền nông nghiệp nước ta là A. có sản phẩm đa dạng. C. nông nghiệp nhiệt đới. Câu 58. Trung tâm nào dưới đây không phải là trung tâm công nghiệp lớn của nước ta ? A. Đà Nẵng . B. Thủ Dầu Một . Câu 59. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là A. chất lượng sản phẩm chưa cao. C. tỉ trọng mặt hàng gia công lớn. Câu 60. Dân số nước ta không gây trở ngại cho A. phát triển kinh tế. C. bảo vệ môi trường. Câu 61. Vùng có số dân đô thị đô thị nhiều nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long D. Đông Nam Bộ. Câu 62. Trong những năm gần đây ,ngành đóng góp ít nhất trong cơ cấu GDP của nước ta là A. công nghiệp. Câu 63. Ngư trường nào không được xác định là ngư trường trọng điểm? A. Cà Mau -- Kiên Giang . B. Thanh Hóa – Nghệ An C. Hải Phòng-- Quảng Ninh D. Quần đảo Hoàng Sa , Trường Sa Câu 64. Nhân tố nào dưới đây không tác động trực tiếp đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp nước ta? A. Khí hậu nhiệt đớiẩm gió mùa. C. Tài nguyên thiên nhiên D. Vị trí địa lí, nguồn vốn Câu 65. Việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ có ý nghĩa chính trị chủ yếu nào sau đây? A. Góp phần mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn. C. Góp phần bảo vệ nguồn lợi hải sản ven bờ. Câu 66.Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất lớn nhất nước ta? A. Phú Mỹ, Phả Lại, Ninh Bình. C. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc. Câu 67. Cho biểu đồ:
TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
2
Thái Lan 66,2 32,6 Quốc gia Việt Nam 94,7 Dân số Số dân thành thị 33,8 Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2005 - 2017? B.Việt Nam luôn là nước xuất siêu. A. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu. C. Việt Nam luôn là nước nhập siêu. D. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu. Câu 68. Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017(Đơn vị: triệu người) In-đô-nê-xi-a 265,2 145,1
B. Thái Lan cao hơn In-đô-nê-xi-a.
D. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a.
D. nằm trong khu vực Châu Á gió mùa. B. nằm ở Bán cầu Bắc.
C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hoà. .
D.Nhiệt độ trung bình.
B. biện pháp thâm canh, xen canh, đa canh
B. phân bố lại dân cư giữa các vùng. D. đời sống dân thành thị ngày càng cao.
B. thúc đẩy quá trình đô thị hóa. D. tăng lao động có chuyên môn kỹ thuật cao.
Phi-lip-pin 107,0 50,0 (Nguồn: Niên giám thống kê nước ngoài 2018, NXB Thống kê 2019) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị năm 2017 của một số quốc gia? A. Thái Lan thấp hơn Phi-líp-pin. C. Việt Nam thấp hơn In-đô-nê-xi-a. Câu 69. Nước ta có gió Tín phong hoạt động do do vị trí địa lí A. tiếp giáp với biển Đông. C. nằm trong vùng nội chí tuyến. Câu 70. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, cho biết các vịnh biển Vân Phong, Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ninh. B. Quảng Bình . Câu 71.Nhân tố nào sau đây không thể hiện rõ sự khác nhau về khí hậu giữa hai miền Bắc - Nam? B.Số giờ nắng. A.Lượng mưa. C.Lượng bức xạ. Câu 72. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc cùng sinh sống đã tạo nên thế mạnh chủ yếu nào sau đây? B.Đa dạng hóa hàng thủ công, mỹ nghệ. A.Lao động cần cù, thị trường đa dạng. C.Văn hóa, phong tục tập quán đa dạng. D. Lao động cần cù, nhiều kinh nghiệm. Câu 73. Để tăng năng suất, chất lượng sản phẩm trong nông nghiệp phù hợp với khí hậu ta áp dụng: A. biện pháp luân canh, xen canh C. biện pháp chuyên canh, luân canh D. biện pháp độc canh. Câu 74. Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số thành thị ở nước ta ngày càng tăng là A. quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa. C. ngành nông - lâm - ngư phát triển. Câu 75. Vấn đề có ý nghĩa chiến lược trong quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá nước ta là A. tăng trưởng kinh tế nhanh. C.thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 76. Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của một số quốc gia qua các năm:
3
B. Miền khí hậu phía Bắc D. Miền khí hậu Nam Trung Bộ
C. Trường Sơn Nam. D. Trường Sơn Bắc B. Tây Bắc
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Giá trị xuất nhập khẩu của Việt Nam, Xin-ga-po và Ma-lai-xi-a. B. So sánh giá trị xuất nhập khẩu của Việt Nam, Xin-ga-po và Ma-lai-xi-a. C. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Việt Nam, Xin-ga-po và Ma-lai-xi-a. D. Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu của Việt Nam, Xin-ga-po và Ma-lai-xi-a. Câu 77: Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu Tây Nguyên nằm trong miền khí hậu nào sau đây A. Miền khí hậu phía Nam. C. Miền khí hậu Nam Bộ Câu 78. Vai trò quan trọng của công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm đối với nông nghiệp không phải là A.qóp phần làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn . B. làm đa dạng hóa cơ cấu sản phẩm nông nghiệp . C. thúc đẩy việc sản xuất hàng hóa nông nghiệp . D. tăng chất lượng các sản phẩm thủy sản. Câu 79. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam và kiến thức đã học, đỉnh núi Ngọc Linh thuộc vùng núi nào? A.Đông Bắc Câu 80. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017.
Năm Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) 2010 51,3 105,4 2014 85,6 151,6 2015 101,6 176,8 2017 152,0 241,5
D.Kết hợp. C. Tròn. B.Đường.
--Hết--
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền.
4
ĐÁP ÁN ĐÚNG GẠCH CHÂN MA TRẬN ĐỀ THI THỬ TN Giới hạn đến giữa kì 2-năm học 2022-2023 Giáo viên tham gia: Vũ Thị Bích –ĐT:0983582457 Email : bichhuynhlt1@gmail.com Đơn vị :Trường THPT Lương Tài
Chủ đề
Mức độ nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
45
69
Địa lí tự nhiên
71
41, 42,
61
72
Địa lí Dân cư
60
74
Nghành kinh tế
44
57,58,59,65
43,75,63
62, 64,73,78
(Cơ cấuKT, CN, NN)
47,48,49, 50, 51, 52
46,55,56, 66, ,70,
Atlat
53, 54,
76, 79,
Kỹ năng Bđ,Bsl
67
68
76
80
Tổng số câu
16=40%
12=30%
8=20%
4=10%
* HƯỚNG DẪN CHẤM
Các câu vận dụng và vận dụng cao
Câu 41: Đáp án B đúng vì gió phơn là hiệu ứng của gió Tây Nam thổi vào Tây Nguyên đầu mùa hạ, đồng thời gây
ra thời tiết khô nóng cho sờn Đông đối diện là Miền Trung. Vào thu đông gió mùa Đông Bắc từ phía Bắc xuống kết hợp
với dải hội tụ nhiệt đới và các yếu tố gây mưa cộng tác động với địa hình dãy Trường Sơn đón gió biển nên miền Trung
vào mùa này mưa rất lớn điển hình là Huế
Câu 42: Đáp án B là đúng nhất vì thể hiện được nhiều thế mạnh của rừng núi nước ta: Địa hình, khí hậu, đất trồng,
cảnh quan, nguồn nước, cây ăn quả, văn hoá…
Câu 44: Đáp án B là đúng nhất vì ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm lấy nguồn nguyên liệu
chính từ ngành nông nghiệp. Hiện nay sức tiêu thụ cho sản phẩm của ngành chủ yếu là dân thành thị, nơi tập trung đông
dân cư có mức sống thu nhập cao.
Câu 60: Đáp án B đúng nhất vì một trong những điều kiện khiến cho các dự án công nghiệp đầu tư vào nước ta do
lao động trẻ và đông, khả năng đông đặc biệt ở những khu vực có vị trí thuận lợi.
Câu 62: Đáp án D là đúng vì hiện nay tỉ lệ lao động của nước ta cũng như tỉ trọng GDP ngày càng dịch chuyển
sang công nghiệp và dịch vụ theo xu hướng công nghiệp hoá, hợp đồnh phát triển đường lối mở cửa.
5
Câu 64: Đáp án A đúng vì quá trình phát triển công nghiệp phụ thuộc vào nguồn vốn, vị trí địa lí, khoa học kinh tế,
thị trường vv…
Câu 71: Đáp án A vì lượng mưa phân bổ theo độ cao, từ đồng bằng đến miền núi đến núi cao, từ biển vào sâu
trong đất liền và sườn đón gió, khuất gió vv..
Câu 73: Đáp án B vì tập trung được mọi điều kiện tốt nhất trên mọi diện tích canh tác và mang tính chuyên môn
hoá cao, gắn với nền nông nghiệp hàng hoá.
Câu 74:Đáp án A đúng vì quá trình công nghiệp hóa vàđô thị hóa mạnh sẽ tạo ra nhiều điều kiện cho công nghiệp
và dịch vụ phát triển nhằm tạo ra nhiều việc làmvà thu nhập cao thích ứng với dân thành thị ...
Câu 76: Biểu đồ cột gộp thể hiện được sự hơn kém của các đối tượng đơn vị và các tổng với nhau rõ nhất...
Câu 78:Nhân tố ảnh hưởng đến cơ cấu sản phẩm của nông nghiệp là các điều kiện như đất đai , khí hậu,
trình độ và phương thức sản xuất ...
Câu 80: Biểu đồ đường là thích hợp nhất vì thể hiện tốc độ tăng trưởng của 2 tổng là từ khóa rõ ràng ...