1
N
D
L
S GD&ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT TRN K PHONG
ĐỀ MINH HO
thi có 05 trang)
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Môn: Địa lý
Thi gian làm bài 50 phút, không k thời gian giao đề
H và tên:....................................................
S báo danh:...............................................
Phn I: Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Phn lãnh th phía Nam của nước ta có
A. mùa mưa kéo dài quanh năm. B. biên độ nhiệt trung bình năm nh.
C. nhiu loài thú lông dày trong rng. D. rau v đông trồng đồng bng.
Câu 2. Làm thu hp din tích rng, làm nghèo tính đa dng ca các kiu h sinh thái, thành phn li
ngun gen, ch yếu là do
A. cháy rng và các thiên tai khác. B. các dch bnh.
C. s khai thác bai và phá rng. D. chiến tranh n phá.
Câu 3. Đô thị nào sau đây đưc hình thành sớm nht ở nước ta?
A. Cổ Loa. B. Thăng Long. C. Ph Xuân. D. Hội An.
Câu 4. Nhận định nào sau đây đng với cht lưng lao động ca nưc ta?
A. Phn lớn lao động có trình độ cao đẳng tr lên.
B. Cht lưng lao động ngày càng tăng.
C. Lao động nước ta đều chưa qua đào tạo.
D. Phn lớn lao động nước ta đã qua đào to.
Câu 5. Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở
A. tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ môi trường.
B. nhịp độ tăng trưởng cao và có cơ cu kinh tế hp lí.
C. cơ cu kinh tế có sự chuyển dịch hp lí.
D. nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định.
Câu 6. Nhà máy nhiệt điện chy bng than có công sut ln nht nưc ta là
A. Ninh Bình. B. Na Dương. C. Ph Li. D. Uông Bí.
Câu 7. Trục đường bộ xuyên quốc gia có ý nghĩa thc đẩy sự phát triển kinh tế - hội, của
phía tây nước ta là
A. Đường Hồ Chí Minh. B. Quốc lộ 9. C. Quốc lộ 26. D. Đường 14C.
Câu 8: Di sản văn hóa thế gii ph c Hi An thuc tỉnh nào sau đây?
A. Tha Thiên - Huế. B. Qung Ninh. C. Qung Nam. D. Thanh Hóa.
Câu 9. Trung du và min núi Bc B không có thế mnh ni bật nào sau đây?
A. Khai thác khoáng sn. B. Phát trin thy điện.
C. Trng cây cn nhit. D. Phát trin kinh tế bin.
Câu 10: Hai trung tâm du lịch tiêu biểu của vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. Hà Nội, Hải Dương. B. Hà Nội, Hải Phòng.
C. Hà Nội, Nam Định. D. Hà Nội, Ninh Bình.
Câu 11. Duyên hi Nam Trung B có thế mạnh để phát trin du lch biển, đảo là do
A. có nhiu vịnh ăn sâu vào đt lin, kín gió, giàu khoáng sn.
B. có các bãi biển đẹp, nhiều vũng vịnh ni tiếng, các đảo gn b.
2
C. có nhiều ngư trường ln, nhiều đảo gn b.
D. vùng bin rng, m, có hai quần đảo lớn là Hoàng Sa và Trường Sa.
Câu 12. Đông Nam Bộ dẫn đầu c nước v din tích gieo trng cây công nghiệp o sau đây?
A. Cao su. B. Cà phê. C. Da. D. Chè.
Câu 13. ng ngòi nước ta có chế độ nước theo mùa là do nguyên nhân ch yếu nào sau đây?
A. Mưa nhiều trên địa hình đồi núi thp. B. Trong năm có hai mùa mua và khô.
C. Đội núi b ct x mạnh và mưa nhiều. D. Đ dc đa hình lớn và mưa nhiều.
Câu 14. Cho biểu đồ sau:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GDP NƯỚC TA PHÂN THEO THÀNH PHN
KINH T NĂM 2015 VÀ 2020
(Ngun: gso.gov.vn)
Nhận xét nào sau đây đng với biểu đồ trên?
A.T trng ca kinh tế Nhà nước tăng.
B. T trng ca kinh tế ngoài Nhà nước gim.
C. T trng ca kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài gim.
D. Kinh tế Nhà nước và ngoài Nhà nước đều tăng.
Câu 15. Nhận định nào sau đây đng về ngành nội thương của nưc ta hin nay?
A. Có s tham gia ca nhiu thành phn kinh tế
B. Phát trin do da vào doanh nghiệp Nhà nước.
C. Ch xut hin các vùng đng bng, ven bin.
D. Ph thuc ch yếu t ngun vn của Nhà nước
Câu 16. Để tạo thế liên hoàn trong phát triển cu kinh tế theo không gian vùng Bắc
Trung Bộ, biện pháp quan trọng nht là
A. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
B. phát triển kinh tế - xã hội ở vùng phía tây.
C. hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị lớn.
D. gắn các vùng sản xut nông nghiệp, lâm nghiệp với ngư nghiệp.
Câu 17. S phân hóa thiên nhiên nước ta theo chiều Đông - y vùng đồi núi mang li ý
nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Phát trin nông nghip với cơ cu cây trng vt nuôi, cơ cu mùa v đa dạng.
B. Phát trin nn nông nghiệp hàng hóa, chuyên canh cây lương thực và ăn quả.
C. Phát trin nn nông nghip nhit đi, ch yếu phát triển các câyơng thực.
D. Phát trin nn nông nghip nhit đi, ch thun li cho vic trồng la nưc.
3
Câu 18. Gii pháp ch yếu trong nông nghiệp để ng phó vi biến đổi khí hu đồng bng
sông Cu Long là
A. phát trin trang trại, đẩy mnh sn xut hàng hóa.
B. phát trin công tác thy li, chú trng ci tạo đt.
C. chuyển đổi cơ cu sn xut, b trí mùa v hp lý.
D. tích cc thâm canh, ch động sng chung vi lũ.
Phn II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu thí sinh
chọn Đúng hoặc Sai.
Câu 1. Đọc đoạn thông tin sau.
S phân hoá ca thiên nhiên theo chiều Đông Tây đươc thể hin khá vùng đồi núi
nước ta. Vùng ni Đông Bắc là nơi có mùa đông lạnh nht c nước, v mùa đông nhiệt độ h
xung rt thp, thi tiết hanh khô, thiên nhiên mang tính cht cn nhiệt đới gió mùa. Vùng
núi y Bắc mùa đông tương đi m khô hanh, các vùng núi thp cnh quan mang
tính cht nhiệt đới gió mùa, tuy nhiên các vùng núi cao cnh quan thiên nhiên li ging
vùng ôn đới.
a) Vùng ni Đông Bắc có mùa đông lạnh hơn vùng ni Tây Bc. (Đ)
b) Vùng núi Tây Bc có mùa đông m hơn, khô hanh do v trí và ảnh hưng ca các dãy núi
hướng tây bc đông nam đã ngăn cản gió mùa Đông Bắc. (Đ)
c) Vùng núi cao Tây Bc nhiệt độ h thp do gió mùa Đông Bắc kết hp độ cao địa hình. (Đ)
d) Ti các vùng núi cao Tây Bc có nhiệt độ h thp do địa hình cao hút gió t các hướng ti.
(S)
Câu 2. Cho thông tin sau:
Dch vngành kinh tế quan trng, phc v nhu cu ca sn xut và con người. Dưới tác
động của đường li Đổi mi cùng nhng thành tu ni bt ca cuc Cách mng 4.0, ngành
dch v nước ta phát trin mnh m, hi nhp ngày càng sâu rng vi khu vc và quc tế.
a) Dch v nâng cao trình đ sn xut trong nưc, tăng cưng hi nhp vi thế gii. (Đ)
b) Dch v góp phn bo v môi trưng, xây dng và phát trin nn kinh tế bn vng. (Đ)
c) Dch v đẩy nhanh đi mi sáng to, h tr các mô hình kinh tế s, kinh tế chia s. (Đ)
d) Dch v tăng cường thêm s phân hóa rt v trình độ phát trin kinh tế giữa các địa
phương. (S)
Câu 3. Cho thông tin sau:
Phát trin nông nghiệp xanh, năng lưng tái to; chú trng phát trin công nghip chế biến
nông, thy sn, công nghip phc v nông nghip, công nghip h tr. Đồng bng sông Cu
Long tr thành thương hiu quc tế v du lch nông nghip, nông thôn, du lch sinh thái
du lch bin.
a) Đồng bng sông Cu Long hin nay đang đẩy mnh phát trin nguồn năng lưng gió và
Mt Tri. (Đ)
b) Phát trin ng nghip chế biến nông, thy sn góp phn nâng cao giá tr nông sn, to
hàng hóa, đáp ứng th trường. (Đ)
c) Các ngành công nghip chế biến phát trin mnh Đồng bng sông Cu Long ch yếu do
có ngun nguyên liu di dào t t nhiên. (S)
d) Phát trin công nghip và dch v Đồng bng sông Cu Long nhm thích ng vi s biến
đổi khí hu toàn cu, khai thác li thế v đt đai. (S)
Câu 4. Cho biểu đồ:
4
S T KHÁCH VÀ DOANH THU T CÁC CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH
CA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2017 - 2021
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2022, https://www.gso.gov.vn)
a) Khách quc tế đến nước ta gim liên tc do cht lưng sn phm du lch còn thp. (S)
b) Doanh thu du lch gim nhiu mt phn ln do s t khách gim. (Đ)
c) S t khách tăng nhanh nhưng doanh thu có xu hướng gim mnh. (S)
d) Khách trong nưc gim mnh ch yếu do ảnh hưởng ca dch Covid-19. (Đ)
Phn III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho bng s liu.
Nhit đ trung bình các tháng ca Hà Nội và Cà Mau năm 2022 (Đơn vị: 0C)
Tháng
1
2
3
4
5
7
8
9
10
11
12
Hà Ni
(Láng)
18,6
15,3
23,1
24,8
26,8
30,6
29,9
29,0
26,2
26,0
17,8
Mau
27,1
27,9
28,0
28,7
28,6
27,9
27,8
27,4
27,7
26,7
26,6
(Ngun: Niêm giám thng kê Việt Nam năm 2022)
Cho biết biên độ nhiệt độ m của Nội cao hơn của Mau bao nhiêu 0C? (làm tròn
đến mt ch s thp phân ca 0C)
Câu 2. Cho bng s liu.
Nhit đ trung bình tháng ti trm quan trc Hà Nội (Láng) năm 2022. (Đơn vị: 0C)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhit đ
18,6
15,3
23,1
24,8
26,8
31,4
30,6
29,9
29,0
26,2
26,0
17,8
(Ngun: Niên giám Thống kê năm 2023, NXB Thống kê Vit Nam, 2024)
Căn cứ o bng s liệu trên, tính biên đ nhiệt độ năm tại trm quan trc Hà Nội (Láng) năm
2022 (làm tròn kết qu đến mt ch s thp phân ca 0C).
Câu 3. Cho bng s liu.
T l sinh và t l t ca nưc ta, giai đoạn 2010 2022. (Đơn vị : ‰)
Năm
2010
2015
2019
2020
2021
2022
T l sinh
17,1
16,2
16,3
16,3
15,7
15,2
5
T l t
6,8
6,8
6,3
6,06
6,4
6,1
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2021, NXB Thng kê, 2022)
Cho biết t l gia tăng dân số t nhiên của ớc ta năm 2022 giảm đi bao nhiêu % so với
năm 2010? (làm tròn kết qu đến 1 ch s thp phân)
Câu 4. Năm 2021, giá trị xut khẩu nước ta là 336,1 tỉ USD, giá trị nhập khẩu của nước ta là
332,9 tỉ USD. Tính tỉ lệ xut khẩu trong tổng giá trị xut, nhập khẩu của nước ta năm 2021
bao nhiêu %. (làm tròn kết quả đến 1 chữ số thập phân)
Câu 5. Cho bng s liu.
Sn lưng thy sn khai thác c ta, giai đon 2010 2021. (Đơn vị: Nghìn tn)
Năm
2010
2013
2016
2021
Khai thác bin
2220,0
2607,0
3035,9
3743,8
Khai thác ni đa
194,4
196,8
190,2
195,0
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2021, NXB Thng kê,2023)
Cho biết t trng sản lưng thy sn khai thác nội địa năm 2021 giảm đi bao nhiêu % so
với năm 2010? (m tròn kết qu đến 1 ch s thp phân)
Câu 6. m 2021, tổng giá tr GRDP ca vùng Trung du và min núi Bc B952,9 nghìn t đồng,
trong đó công nghiệp xây dng chiếm 41,4%. Tính giá tr GRDP trong công nghip xây dng ca
vùng năm 2021. (Làm tròn kết qu đến hàng đơn vị ca nghìn t đồng).
................Hết................