S GD&ÐT B C NINH
TR NGƯỜ THPT HÀN THUYÊN
Ð g m: 05 trang
(50 câu tr c nghi m)
Ð THI TH T T NGHI P THPT 2022 L N 1
NĂM H C 2021-2022
MÔN: ĐA LÍ
Th i gian làm bài: 50 phút; không k th i gian phát
đ
H , tên thí sinh:.......................................... S báo danh: ...........................Mã đ: 132
Câu 1: Căn c vào Atlat đa lí Vi t Nam trang 9, cho bi tế phát bi u nào sau đây đúng v chế
đ nhi t, m a ư c a Đà L t và Nha Trang?
A. Nhi t đ trung bình năm c a Đà L t cao h nơ Nha Trang.
B. T ng l ng m aượ ư trung bình năm c a Đà L t l n h n Nhaơ Trang.
C. Trong năm, Đà L t và Nha Trang có hai c c đi v nhi t.
D. M aư l n nh t Đà L t và Nha Trang vào tháng X.
Câu 2: Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 11, hãy cho bi tế đt phèn, đt m n t p trung
ch y u ế vùng nào c a n cướ ta ?
A. Đng b ng B c B . B. Đng b ng ven bi n B c trung B .
C. Đng b ng duyên h i Nam Trung B .D. Đng b ng Nam B .
Câu 3: Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 8, m khoáng s n Th ch Khê (Hà Tĩnh) là
m khoáng s n lo i nào?
A. S t.B. Than. C. Vàng. D. D u m .
Câu 4: Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 16, hãy cho bi tế nhóm ngôn ng nào sau là
ch y u c aế vùng Đng b ng sông H ng và B c Trung B ?
A. Ngôn ng đan xen. B. Tày - Thái. C. Vi t - M ng.ườ D. Môn - Khơ Me.
Câu 5: Bi n pháp ch y uế nào sau đây nh m c i t o đt hoang, đi núi tr c khu v c mi n
núi n cướ ta?
A. Làm ru ng b c thang. B. Nông - lâm k tế h p.
C. Đào h ki u v y cá.D. Tr ng cây theo băng.
Câu 6: D a vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 26 và trang 30, hãy cho bi tế t nh nào c a vùng
Trung du mi n núi B c B n m trong vùng KTTĐ phía B c?
A. B c Ninh. B. Qu ng Ninh. C. B c Giang. D. Thái Nguyên.
Câu 7: Cho bi u đ v các nhóm tu i c a dân s n c taướ năm 2009 và 2019:
(S li u theo T ng đi u tra dân s Vi t Nam năm
2019)
Nh n xét nào d iướ đây đúng khi th hi n xu h ngư thay đi cơ c u các nhóm tu i c a dân
s n cướ ta năm 2009 và 2019?
A. Cơ c u nhóm tu i d iướ 15 tu i và t 15 đnế 64 tu i tăng.
B. Cơ c u nhóm tu i d iướ 15 tu i và t 65 tu i tr lên tăng.
C. Cơ c u nhóm tu i t 15 đnế 64 và t 65 tu i tr lên tăng.
D. Cơ c u nhóm tu i t 15 đnế 64 tu i l n nh t và gi m.
Câu 8: Đc đi m nào sau đây không đúng v i ho t đng c a gió mùa Đông B c n cướ ta?
A. Gây m aư l n l ch v thu đông cho B c Trung B .
B. H u như k tế thúc b i b c ch n c a dãy B ch Mã.
C. Theo t ng đt, ch khu v c Đng b ng B c B .
D. T o nên mùa đông có 2-3 tháng l nh mi n B c.
Câu 9: Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 13, hãy cho bi tế dãy núi Hoành S nơ là ranh
gi i gi a hai t nh nào?
A. Ngh An và Hà Tĩnh. B. Qu ng Bình và Qu ng Tr .
C. Th a Thiên - Huế và Đà N ng.D. Hà Tĩnh và Qu ng Bình.
Câu 10: Tuy gia tăng dân s t nhiên gi m nh ngư s dân n cướ ta v n còn tăng nhanh là
do nguyên nhân nào sau đây?
A. Quy mô dân s l n.B. Gia tăng cơ h c cao.
C. Xu h ng giàướ hóa dân s .D. Tu i th ngày càng cao.
Câu 11: Cho b ng s li u:
D N S TRUNG BÌNH PHÂN THEO GI I TÍNH C A N CƯỚ TA GIAI ĐO N 2005 - 2019
(Đnơ v : nghìn ng iườ )
(Ngu n: https://www.gso.gov.vn/default.aspx?tabid=718)
Đ th hi n qui mô và cơ c u dân s trung bình phân theo gi i tính c a n cướ ta năm 2005
và 2019, bi u đ nào sau đây là thích h p nh t?
A. Mi n.B. Tròn. C. C t ch ng.D. K tế h p.
Câu 12: Đc đi m c a đô th n cướ ta hi n nay là
A. đu có quy mô r t l n.B. phân b đng đu c n c.ướ
C. có nhi u lo i khác nhau. D. cơ s h t ng hi n đi.
Câu 13: Phát bi u nào sau đây đúng v i r ng ng p m n n c ướ ta?
A. Có nhi u loài cây g quý hi m.ếB. Di n tích đang tăng nhanh.
C. T p trung ven bi n Trung B .D. Cho năng su t sinh h c cao.
Câu 14: S phân b dân cư ch aư h p lí n cướ ta nh h ng chưở y u đnế ế v n đ
A. nâng cao năng su t lao đng và thu nh p.
B. gi i quy tế n n th t nghi p và thi uế vi c làm.
C. s d ng lao đng và khai thác tài nguyên.
D. s c ép v nhà và ch t l ngượ cu c s ng.
Câu 15: Vùng nào sau đây n cướ ta ít ch u nh h ngưở c a bão h n c ?ơ
A. Duyên h i Nam Trung B .B. Đng b ng sông H ng.
C. B c Trung B .D. Đng b ng sông C u Long.
Câu 16: Căn c vào atlat Đa lí Vi t Nam trang 21, hãy cho bi tế trung tâm công nghi p nào
sau l n nh t vùng Duyên h i Nam Trung B ?
A. Đà N ng.B. Nha Trang. C. Phan Thi t.ếD. Quy Nh n.ơ
Câu 17: Cho b ng s li u:
DÂN S VI T NAM CHIA THEO NHÓM DÂN T C NĂM
2019 (Đnơ v : Tri u ng i)ườ
(Ngu n: T ng đi u tra dân s năm
2019)
D a vào b ng s li u trên, hãy cho bi t:ế Ng iườ kinh chi mế bao nhiêu % trong t ng s dân,
các dân t c khác chi mế t tr ng bao nhiêu?
A. 11,3; 86,3%. B. 86,3; 13,7%. C. 86,3; 11,3%. D. 13,7; 86,3%.
Câu 18: Ph n lãnh th phía B c n c ta có biên đ nhi t đ trung bình năm cao h n ph n lãnh ướ ơ
th phía Nam ch y uế do
A. n m vùng n i chí tuy n,ế trong khu v c châu Á gió mùa.
B. v trí g n chí tuy nế B c và tác đng c a gió mùa Đông B c.
C. v trí xa xích đo và tác đng c a Tín phong bán c u B c.
D. n m g n vùng ngo i chí tuy n,ế ti pế giáp v i Bi n Đông.
Câu 19: Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 17, hãy cho bi tế vùng nào n cướ ta t p
trung ch y uế các t nh có m c thu nh p bình quân tính theo đu ng iườ năm 2007 d iướ 6 tri u
đng?
A. Duyên h i Nam Trung B .B. Tây Nguyên.
C. B c Trung B .D. Trung du và mi n núi B c B .
Câu 20: Đô th n c taướ là n iơ tiêu th m nh các s n ph m hàng hóa ch y uế do
A. dân cư t p trung đông, ch t l ng s ngượ cao.
B. cơ s h t ng khá t t, giao th ng thu nươ l i.
C. m t đ dân s cao, thu hút nhi u v n đu t .ư
D. d ch v đa d ng, vi c kinh doanh phát tri n.
Câu 21: Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 6-7, hãy cho bi tế trong s 9 c a sông c a
sông Ti n, sông H u đ ra bi n, không có c a sông nào sau?
A. C a Ti u.B. C a Đi.C. C a Soi R p.D. C a Đnh An.
Câu 22: Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 4-5, hãy cho bi tế nh ng t nh nào c a n cướ ta
có chung đngườ biên gi i v i 2 n cướ láng gi ng?
A. Kiên Giang, Thanh Hoá.B. Gia Lai, Bình Ph c.ướ
C. Lai Châu, Qu ng Ninh. D. Đi n Biên, Kon Tum.
Câu 23: Quá trình xâm th c m nh mi n núi n cướ ta d n đnế h qu ch y uế nào sau đây?
A. T o thành nhi u ph l uư và chi l u.ưB. T ng l ngượ n cướ c a sông ngòi l n.
C. T ng l ng phùượ sa c a sông ngòi l n.D. Hình thành đt feralit màu đ vàng.
Câu 24: Đi m gi ng nhau v đc đi m đa hình c a vùng núi Tây B c và Tr ngườ S nơ B c là
A. nhi u s nơ nguyên, cao nguyên đá vôi. B. vùng núi cao và đ s nh t c n c.ướ
C. cao tây b c, th p d n v đông nam. D. cao hai đu, th p gi a và h p ngang.
Câu 25: Đc đi m đa hình có ý nghĩa l n trong vi c b o toàn tính ch t nhi t đi m gió mùa
c a thiên nhiên n cướ ta là
A. th p d n t tây b c xu ng đông nam. B. đi núi th p chi mế ph n l n di n tích.
C. có tính phân b c rõ r t.D. c u trúc g m hai h ngướ chính.
Câu 26: Tính ch t nhi t đi c a khí h u n cướ ta đcượ quy đnh b i đc đi m nào sau đây
c a v trí đa lí?
A. Phía đông bán đo Đông D ng.ươ B. N m trong khu v c gió mùa.
C. N m trong vùng n i chí tuy n.ếD. Ti pế giáp Bi n Đông r ng l n.
Câu 27: Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 23 và trang 29, hãy cho bi tế khu kinh tế
c a kh u nào d iướ đây không thu c vùng Đng b ng sông C u Long?
A. An Giang. B. Đng Tháp. C. M c Bài. D. Hà Tiên.
Câu 28: Nguyên nhân chính làm cho sinh v t bi n n cướ ta ngày càng b suy gi m là do
A. gia tăng các thiên tai. B. đy m nh đánh b t xa b .
C. tăng c ngườ xu t kh u h i s n.D. khai thác quá m c ngu n l i.
Câu 29: Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 18, hãy cho bi tế vùng Đông Nam B ch
y uế là lo i đt nào sau?
A. Đt tr ng cây công nghi p lâu năm và cây ăn qu .
B. Đt m t n c ướ nuôi tr ng th y s n.
C. Đt tr ng cây l ng th c,ươ th c ph m và cây hàng năm.
D. Đt lâm nghi p có r ng.
Câu 30: Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 20, vùng kinh tế nào d n đu c n cướ v
s n l ngượ thu s n đánh b t và nuôi tr ng?
A. Duyên h i Nam Trung B .B. B c Trung B .
C. Đng b ng sông H ng.D. Đng b ng sông C u Long.
Câu 31: Lo i gió nào sau đây là nguyên nhân chính t o nên mùa khô Nam B n cướ ta?
A. Gió ph nơ Tây Nam. B. Gió mùa Đông B c.
C. Tín phong bán c u B c.D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 32: Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 23, hãy cho bi tế qu c l 5, 10, 18 là các
tuy nế đngườ quan tr ng c a vùng kinh tế nào sau?
A. B c Trung B .B. Đng b ng sông H ng.
C. Duyên h i Nam Trung B .D. Trung du mi n núi B c B .
Câu 33: D ng th i ti tế n ng nóng, kèm theo m aư dông xu t hi n vào cu i mùa khô mi n
Nam Trung B và Nam B là do nh h ngưở c a
A. gió mùa mùa h đn s m.ế B. tín Phong bán c u Nam.
C. áp th p nóng phía tây l n sang.D. tín Phong bán c u B c.
Câu 34: Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 15 và trang 29, hãy cho bi tế n iơ nào sau đây có
m t đ dân s cao nh t Đng b ng sông C u Long?
A. Vùng giáp v i Đông Nam B .B. Ven Bi n Đông.
C. Ven v nh Thái Lan. D. Vùng ven sông Ti n và H u.
Câu 35: Bi n pháp quan tr ng nh t đ gi i quy t vi cế làm khu v c nông thôn n cướ ta là
A. đa d ng hóa các ho t đng s n xu t và d ch v .
B. đa d ng các lo i hình đào t o và các ngành ngh .
C. th c hi n t t chính sách dân s , s c kh e sinh s n.
D. phân b l i dân cư và ngu n lao đng trên c n c.ướ
Câu 36: Nh ng nhân t ch y uế nào t o nên s phân hóa đa d ng c a khí h u n cướ ta?
A. V trí đa lí, đa hình và dòng bi n ch y ven b .
B. V trí đa lí, hình d ng lãnh th , đa hình và gió mùa.
C. V trí đa lí, gió mùa và dòng bi n ch y ven b .
D. V trí đa lí, hình d ng lãnh th , đ cao và h ng đaướ hình.
Câu 37: Cho bi u đ v xu t nh p kh u c a Vi t Nam:
(Ngu n: NXB Th ng kê 2019)
Cho bi t bi uế đ trên th hi n n i dung nào sau đây?
A. Giá tr xu t, nh p kh u c a n cướ ta qua các năm.
B. Cơ c u giá tr xu t, nh p kh u c a n cướ ta qua các năm.
C. Chuy n d ch c c uơ giá tr xu t, nh p kh u c a n cướ ta qua các năm.
D. T c đ tăng tr ng giáưở tr xu t, nh p kh u c a n cướ ta qua các năm.
Câu 38: Phát bi u nào sau đây không đúng v vi c làm n c ướ ta hi n nay?
A. T l thi u vi cế làm nông thôn th p h nơ thành th .
B. Là m t v n đ kinh tế - xã h i l n hi n nay.
C. Ti l th t nghi p thành th cao h nơ nông thôn.
D. Tình tr ng th t nghi p, thi uế vi c làm còn gay g t.
Câu 39: Đai c n nhi t đi gió mùa trên núi xu t hi n lo i đt mùn đ cao t 1600 - 1700m
đnế 2600m do
A. nhi t đ th p, quá trình feralit ng ng tr .
B. nhi t đ gi m làm h n chế phân gi i ch t h u c .ơ
C. nhi t đ r t th p, th c v t kém phát tri n.
D. n n nhi t cao, quá trình phong hóa di n ra m nh.
Câu 40: Phát bi u nào sau đây không đúng v đc đi m dân s n c taướ hi n nay?
A. Có nhi u dân t c ít ng i.ườ B. Gia tăng t nhiên r t cao.
C. Dân t c Kinh là đông nh t.D. Có quy mô dân s l n.
H T
- Thí sinh đcượ s d ng Atlat Đa lí Vi t Nam do NXB Giáo d c Vi t Nam phát hành t năm 2009
đnế nay.
- Cán b coi thi không gi i thích gì thêm.
ĐÁP ÁN
1B6B11 B16 A21 C26 C31 C36 B
2D7D12 C17 B22 D27 C32 B37 A
3A8C13 D18 B23 C28 D33 A38 A
4C9D14 C19 D24 C29 A34 D39 A
5B10 A15 D20 A25 B30 D35 A40 B