MA TRẬN ĐỀ MINH HOẠ THI TỐT NGHIỆP THPT 2025
Chủ đề
Cấp độ tư duy
Tổng lệnh
hỏi
Phn I
(Trắc nghiệm)
Phn II
úng/ sai)
Phn III
(Trả lời ngn)
Hiểu
Vận dng
Biết
Hiểu
Vận dụng
Biết
Hiểu
Vận dng
Tự nhiên
1
1
2
1
1
2
10
Dân cư
1
3
Ngành kinh tế
2
2
1
1
1
1
12
Vùng kinh tế
1
1
1
2
1
1
11
Kĩ năng
2
1
1
4
Tổng
18
12
12
40
Điểm
4,5
4
1,5
10
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NGÃI
TRƯNG THPT S II ĐỨC PH
ĐỀ THI THAM KHO TT NGHIÊP THPT
NĂM 2025
MÔN: ĐA LÍ
Thi gian làm bài 50 phút, không k thời gian phát đề
PHN I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi, thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Việt Nam không có chung đường biên giới với quốc gia nào sau đây?
A. Lào.
B. Trung Quốc.
C. Mi-an-ma
D. Cam-pu-chia.
Câu 2. Thiên tai thường xảy ra và gây hậu quả nặng nề nhất đối với nước ta là
A. Ngập lụt.
B. Bão
C. Lũ quét.
D. Hạn hán.
Câu 3. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho miền Bắc và Đông Bắc Bc Bchịu tác động mạnh của gió mùa Đông Bắc?
A. Độ cao và hướng các dãy núi.
B. Vị trí đa lí và hướng các dãy núi.
C. Vị trí đa lí và độ cao địa hình.
D. ớng các dãy núi và biển Đông.
Câu 4. Phi đt vn đề sử dụng hợp lí và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên vì
A. thiên tai, bão lũ, hạn hán thường xuyên xảy ra.
B. đảm bảo tốt nht cho sự phát triển bền vững.
C. dân số tăng nhanh, đời sống xã hội nâng cao.
D. khoa học kĩ thuật ngày càng có nhiều tiến bộ.
Câu 5 Nguồn lao động nưc ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây ?
A. Qui mô lớn và đang tăng.
B. Qui mô lớn và đang giảm.
C. Qui mô nhỏ và đang tăng.
D. Qui mô nhỏ và đang giảm.
Câu 6. Dân cư nước ta phân bố
A. tương đối đồng đều giữa các khu vực.
B. chủ yếu  nông thôn với mật độ cao.
C. không đều giữa các khu vực.
D Câu 7. Trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt  nước ta, loại cây trồng chiếm tỉ trng cao nhất là
A. Cây công nghiệp.
B. Cây lương thực.
C. Cây ăn quả.
D. Cây thực phẩm.. chỉ tập trung  đồng bng ven biển.
Câu 8. Nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Đà?
A. Na Hang.
B. Hòa Bình.
C. Thác Bà.
D. Tr An.
Câu 9. Loại hình vận tải có khối lượng luân chuyển hàng hóa lớn nhất  nước ta hiện nay là
A. đường bộ.
B. đường sông hồ.
C. đường biển.
D. đường sắt.
Câu 10: Cơ cấu sản lượng và cơ cấu giá trị sản xuất thủy sản trong những năm qua có xu hướng
A. tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng nuuoi trồng.
B. giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng.
C. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng không tăng.
D. tỉ trọng thay đổi tăng giảm không đáng kể.
Câu 11.
Đặc điểm nào sau đây
không
phải của các mặt hàng xuất khẩu ớc ta ?
A.
Tỉ trng hàng gia công còn lớn.
B.
Giá thành sản phẩm còn cao.
C.
Phthuộc nhiều vào nguyên liệu nhp.
D.
Đa số là hàng công nghiệp nhẹ.
Câu 12. Sự đa dạng trong cơ cấu cây trồng, vật nuôi  nước ta do tác động của
A. địa hình, đất đai, khí hậu.
B. nguồn nước, địa hình, đất đai.
C. sinh vật, nguồn nưc, khí hậu.
D. khí hậu, đất đai, sinh vật.
Câu 13. Hạn chế về mặt xã hi của Đồng bng sông Hồng là
A. mật độ dân số cao nhất.
B. ảnh hưng của thiên tai.
C. tác động biến đổi khí hậu.
D. ô nhiễm môi trường.
Câu 14: Khu vực có mưa nhiều nhất vào thời kì đầu mùa hạ  nước ta là
A. Bắc Trung Bộ và Tây Bắc.
B. Đồng bng sông Hồng và Tây Bắc.
C. Tây Nguyên và đồng bng Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ.
Câu 15. Tỉnh nào sau đây thuộc Đồng bng sông Hồng có hai huyện đảo?
A. Quảng Ninh
B. Thái Bình
C. Nam Định
D. Ninh Bình.
Câu 16. Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây công nghiệp nào sau đây?
A. Cao su
B. Cà phê.
C. Dừa.
D. Chè.
Câu 17. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối vi sản xuất nông nghiệp các tỉnh cực Nam Trung Bộ
A. địa hình phân hoá sâu sắc
B. ảnh hưng của gió phơn và bão.
C. thiếu nước, nhất là vào mùa khô.
D. nạn cát bay lấn sâu vào ruộng đồng.
Câu 18. Loại gió nào sau đây vừa gây mưa cho vùng ven biển Trung bộ, vừa nguyên nhân chính tạo nên mùa khô Nam Bộ y
Nguyên?
A. Gió mùa Đông Bc.
B. Tín phong bán cầu Nam.
D. Gió mùa Tây Nam.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
DẠNG THỨC II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn đúng hoc sai
Câu 1. Cho thông tin sau:
Nước ta vùng biển rộng với đường bờ biển dài 3.260 km chạy dọc theo ớng kinh tuyến nên sự phân hóa của tự nhiên theo hướng
Đông – Tây thể hiện rất rõ mức ảnh hưng của biển.
(Nguồn: Giáo trình Địa lí tự nhiên Việt Nam 1)
a) Thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa đồng nhất với vùng đồng bng ven biển và vùng đồi núi phía tây. S
b) Phía Đông: Rừng nhiệt đới xanh tốt quanh năm do lượng mưa dồi dào. Đ
c) Phía Tây: Thảm thực vật thưa thớt hơn, chủ yếu là các loại cây chịu hạn. Đ
d) Giữa Tây Nguyên và đồng bng ven biển Nam Trung Bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô. Đ
Câu 2. Cho thông tin sau:
Việt Nam nhiều tiềm năng phát triển công nghiệp điện lực, sản lượng tăng rất nhanh. Trong cơ cấu sản lượng điện phân theo nguồn, thủy
điện và nhiệt điện chiếm t lệ cao nhất. Vài năm tr lại đây, trong cơ cấu nguồn điện có thêm năng lượng từ các nguồn mới có khả năng tái
tạo như điện mặt trời, điện gió… Thống cấu nguồn của hệ thống điện quốc gia năm 2020, ngành năng lượng tái tạo (điện mặt trời,
điện gió, sinh khối) đã chiếm t lệ khoảng 12%, trong đó riêng điện mặt trời đã chiếm hơn 10%.
(https://vuphong.vn/tong-quan-nganh-cong-nghiep-nang-luong-viet-nam)
a) Năng lượng tái to chiếm t l lớn nht trong cấu sản lượng đin nưc ta hin nay. S
b) Nhiên liệu chính của các nhà máy nhiệt điện miền Bắc nước ta là dầu khí. S
c) Ngành công nghiệp năng lượng Việt Nam có thế mạnh lâu dài nhờ nguồn nguyên nhiên liệu phong phú, thị trường rộng. Đ
d) Các tổ hợp sản xuất khí – điện đạm chỉ có  miền Nam nước ta. Đ
Câu 3. Cho thông tin sau:
Bắc Trung Bộ có diện tích 51,2 nghìn km2, dân số vùng 11 triệu người (2021), lãnh thổ kéo dài từ bắc xuống nam với ba dạng địa hình đồi
núi phía tây, đồng bng chuyển tiếp, thềm lục địa và đảo phía đông. Khí hậu hậu nhiệt đới m gió mùa có mùa đông lạnh.
a) Bắc Trung Bộ thuận lợi để phát triển kinh tế biển. Đ